Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Phương Sơn

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 272 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Phương Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Nha Trang
Trường tiểu học Phương Sơn
Hä tªn : ...........................................
Líp 3......
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2013-2014
MÔN : TOÁN
Thời gian : 40 phút
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm) :
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
1. 4m 4dm = . dm
 A. 44dm B. 44dm C. 404dm
2. Trong một phép chia cho 7, số dư lớn nhất có thể là :
 A. 5 B. 6 C. 7
3. Một số chia cho 5 được 6 . Số đó là :
 A. 43 B. 30 C. 34
4. cña 63 kg lµ: 
 A. 60 kg B. 21 kg C. 20 kg
5. Hai phép nhân nào có kết quả bằng nhau ? 
 A. 4 x 7 và 3 x 6 B. 5 x 5 và 6 x 4 C. 5 x 6 và 6 x 5 
6. An có 9 chiếc bút chì màu. Bình có 3 chiếc bút chì màu. Số bút chì màu của An gấp mấy lần số bút chì màu của Bình ?
 A. 3 lần B. 4 lần C. 6 lần 
7. Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: 
 A. 423 ; 234 ; 342 ; 432 
 B. 234 ; 342 ; 432 ; 423 
 C. 234 ; 342 ; 423 ; 432 
8. Đoạn thẳng CD gấp .. lần đoạn thẳng AB; số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 2 B. 3 C. 4
9. Thời gian vào buổi chiều trên đồng hồ (hình dưới đây) được đọc là:
 A. 13 giờ 5 phút. 
 B. 13 giờ 25 phút 
 C. 14 giờ kém 25 phút 
10. của 35 kg là:
	A. 7 kg	 B. 5 kg	 C. 6 kg	 D. 8 kg
II. Phần tự luận
Bài 1 : Đặt tính rồi tính (1 điểm) :
 102 + 98 57 x 6 245 - 179 96 : 3
Bài 2 : Tìm x (1 điểm) :
 7 x x = 49 42 : x = 6
Bài 3: Tính ( 1 điểm)
17 x 4 – 18 = . 63 : 6 + 14 = ..
 = . = .
Bài 4 : (1 điểm) : Năm nay con 12 tuổi, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
Bài 5 (1đ): Mẹ nuôi được 30 con gà, Thanh nuôi được số gà của mẹ nuôi. Hỏi Thanh nuôi được bao nhiêu con gà?
Bài giải
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm: Đúng mỗi bài ghi 0.5đ
Phần tự luận:
Bài 1: đúng mỗi bài 0,25đ
Bài 2 + 3: đúng mỗi bài ghi 0,5đ
Bài 4 + 5: Lời giải + phép tính đúng ghi 0.75đ
	 Đáp số ghi 0,25đ

File đính kèm:

  • docde thi giua HKI.doc