Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Phú Lợi

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Phú Lợi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Phú Lợi ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
Họ và tên:.................. MÔN: TOÁN - KHỐI 2 (VNEN)
Lớp: . Năm học: 2013 - 2014
 Thời gian 4044 phút
 Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi
Người chấm
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để đúng thứ tự (1 điểm)
61, 62,.,..,,.,., 68
70,,,,.,.,.., 76
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 35 + 46 24 + 17 87 – 36 88 – 47
 .   .
    .
.. .  .
Câu 3: Tính (2 điểm)
 a) 4kg + 10 kg = b) 27kg – 15 kg = 
 45kg + 21kg = 45kg – 32kg =
Câu 4: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm (1 điểm)
 a) ..
 b) Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm.
 5dm = cm	60cm = dm
Câu 5: Viết (1 điểm)
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
7
3
3
9
2
4
9
5
Câu 6: Hình bên có (1điểm)	
.hình tứ giác.
.hình tứ giác
Câu 7: Một cửa hàng có 75kg thóc, đã bán 24kg thóc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam thóc ? (1điểm)
Bài giải:
..
...
..
...
..
Câu 8: Tấm vải đỏ dài 70dm, tấm vải xanh dài hơn tấm vải đỏ 17dm. Hỏi tấm vải xanh dài bao nhiêu đề-xi-mét ? (1điểm)
Bài giải:
..
...
..
...
..
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - KHỐI 2 (VNEN)
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để đúng thứ tự (1 điểm)
 Viết đúng mỗi ý được 0,1 điểm
61, 62, 63, 64, 65, 66, 67,68
70,71, 72, 73, 74, 75, 76
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
HS thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,5 điểm)
 35 + 46 24 + 17 87 – 36 88 – 47
 35 	24 87 88
 + + - - 
 46	17 36	47
 8 1 41 51 41
Câu 3: Tính (2 điểm)
HS thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,5 điểm)
 a) 4kg + 10 kg = 14kg b) 27kg – 15 kg = 12kg 
 45kg + 21kg = 66kg 45kg – 32kg = 13kg
Câu 4: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm (1 điểm)
 Vẽ đoạn thẳng đúng 1dm (0,5 điểm)
 a) ..
 b) Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm.
HS thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,25điểm)
 5dm = 50cm	60cm = 1dm
 Câu 5: Viết (1 điểm)
 HS thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,25điểm)
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
7
3
73
Bẩy mươi ba
3
9
39
Ba mươi chín
2
4
24
Hai mươi bốn
9
5
95
Chín mươi lăm
 Câu 6: Hình bên có (1điểm)	
 3 hình tứ giác.
 3 hình tứ giác
 HS thực hiện đúng mỗi kết quả (0,5điểm)
Câu 7: Một cửa hàng có 75kg thóc, đã bán 24kg thóc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài giải
Số kg thóc cửa hàng còn lại là: (0,25)
75 – 24 = 51(kg) (0,5)
Đáp số: 51kg (0,25)
Câu 8: Tấm vải đỏ dài 70dm, tấm vải xanh dài hơn tấm vải đỏ 17dm. Hỏi tấm vải xanh dài bao nhiêu đề-xi-mét? (1điểm)
Bài giải
Tấm vải xanh dài: (0,25)
70 + 17 = 87 (dm) (0,5)
Đáp số: 87dm (0,25)

File đính kèm:

  • docDe kiem tra giua ky IToan lop 2.doc