Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Võ Thị Hồng Yến

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 370 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Võ Thị Hồng Yến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD ĐỒNG PHÚ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Trường TH Thuận Phú 2 MƠN : TIẾNG VIỆT 
KHỐI : 2
 NĂM HỌC : 2013 - 2014
I. MỤC TIÊU:
Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng:Đọc đúng , rõ ràng đoạn văn, bài văn đã học. (tốc độ đọc khoảng 35tiếng/ phút); trả lời được một CH về nội dung đoạn , bài.
Đọc thầm bài “Bàn tay dịu dàng” Hiểu nội dung bài và trả lời câu hỏi.
Biết đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong câu kiểu ai là gì?
Xác định được từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật trong câu.
Nghe – viết đúng, trình bày đúng một đoạn trong bài : “ Ngơi trường mới”
Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu ) theo câu hỏi gợi ý, kể về cơ giáo ( hoặc thầy giáo cũ) của em.
II. ĐỀ BÀI:
PHẦN ĐỌC:
a. Đọc thành tiếng : (6 điểm)
 GV cho HS đọc thành tiếng một đoạn văn trong các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu và trả lời 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài .
 (Ghi rõ tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu cho hs bốc thăm rồi đọc thành tiếng): (5 điểm), rồi trả lời câu hỏi ( 1 điểm ).
 1. Bài: “Cĩ cơng mài sắt cĩ ngày nên kim”(trang 4,sách Tiếng Việt 2,tập 1)
2 .Bài “chiếc bút mực” ( trang 40, sách Tiếng Việt 2, tập 1 )
 3. Bài: “Người mẹ hiền” ( trang 63, sách Tiếng Việt 2, tập 1 )
4. Bài “Bạn của Nai Nhỏ” ( trang 22, sách Tiếng Việt 2, tập 1 )
 5. Bài “Người thầy cũ ” ( trang 56, sách Tiếng Việt 2, tập 1 )
b.Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
Đọc thầm bài “Bàn tay dịu dàng”, sáchTiếng Việt lớp 2 tập 1 trang 111, sau đó khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau :
1. Sau ngày bà mất, An trở lại lớp với tâm trạng như thế nào?
Lo sợ thầy kiểm tra bài.
Lịng nặng trĩu nỗi buồn.
Nhớ thầy cơ, bạn bè.
2. Khi biết An chưa làm bài tập , vì sao thầy khơng trách An?
	a. Vì thầy biết rồi An sẽ làm bài tập.
	b. Vì An đã khơng nĩi dối thầy.
	c. Vì thầy rất thơng cảm và hiểu nỗi buồn của An.
3.Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch dưới ở câu sau:
	Trường học là ngơi nhà thứ hai của em.
4. Gạch dưới các từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật trong các câu sau:
	a. Con trâu ăn cỏ.
	b. Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.
PHẦN VIẾT:
Chính tả: (nghe – viết)
Bài : “ Ngơi trường mới ”. Đoạn 3 trang 83 SGK Tiếng Việt 2 tập 1
Tập làm văn :
Đề bài : Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về cơ giáo ( hoặc thầy giáo cũ) của em theo câu hỏi gợi ý sau :
Gợi ý:
- Thầy (hoặc cơ giáo cũ) của em tên là gì?
- Tình cảm của thầy (hoặc cơ) đối với học sinh như thế nào? 
- Em nhớ nhất điều gì ở thầy (hoặc cơ giáo)?
- Tình cảm của em đối với thầy giáo (hoặc cơ giáo) như thế nào? 
III. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN ĐỌC:
1. Đọc thành tiếng(6 điểm)
+ Đọc đúng tiếng , đúng từ: 3 điểm
( Đọc sai dưới 3 tiếng : 2,5 điểm; Đọc sai từ 3 đến 5 tiếng : 2 điểm; Đọc sai từ 6 đến 10 tiếng : 1,5điểm; Đọc sai từ 11 đến 15 tiếng : 1 điểm; Đọc sai từ 16 đến 20 tiếng : 0,5 điểm; Đọc sai trên 20 tiếng : 0điểm)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu (cĩ thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu) :1 điểm
(Khơng ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 5 dấu câu :0,5 điểm; Khơng ngắt nghỉ hơi đúng ở 6 dấu câu trở lên :0 điểm.
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu(khơng quá 1 phút) : 1 điểm
( Đọc từ trên 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm khá lâu : 0 điểm.
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm.
2. Đọc thầm và làm bài tập (đọc hiểu) 4 điểm
Mỗi câu đúng đạt 1 điểm
Câu 1: ý b ; Câu 2: ý c 
Câu 3: Trường học là gì?
 Câu 4: a. Con trâu ăn cỏ.
	 b. Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.
B.PHẦN VIẾT:
1/ Chính tả: (nghe – viết) (5đ) Thời gian 15 phút
Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm.
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh); khơng viết hoa đúng quy định : trừ 0,5 điểm
Chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao- khoảng cách- kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn: trừ 1 điểm tồn bài.
2/ Tập làm văn :(5đ) 
Viết được từ 3 đến 5 câu theo gợi ý ở đề bài; câu văn dùng từ đúng, khơng sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 5 điểm.
Tuỳ theo mức độ sai sĩt về ý, về diễn đạt và chữ viết cĩ thể cho các mức điểm : 4,5 – 4 - 3,5 - 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 - 0,5
PHỊNG GD ĐỒNG PHÚ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Trường TH Thuận Phú 2 MƠN : TỐN
KHỐI : 2
 NĂM HỌC : 2013 - 2014
I/ MỤC TIÊU:
Kỹ năng thực hiện phép cộng qua 10 . Cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100.
Nhận dạng hình chữ nhật.
Giải tốn cĩ lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn, liên quan đến đơn vị ki-lơ-gam, lít.
II/ ĐỀ BÀI : 
A.Phần trắc nghiệm: 
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
a) 48 + 29 = 
A. 67 B. 87 C. 77 D. 69
b) 26 + 29 =
A. 45 B. 55 C. 54 D. 65
c ) 64 + 36 =
A. 98 B. 99 C. 90 D. 100
d) 37 + 28 =
A. 55 B. 65 C. 56 D. 75
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
Số hình chữ nhật cĩ trong hình vẽ là :
A. 6 B.7 C. 8 D. 9
Bài 3: Thùng lớn đựng được 56 lít nước, thùng bé đựng được ít hơn thùng lớn 22 lít nước. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước ?
Thùng bé đựng là:
A. 35l B. 34l C. 24l D. 23l 
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
Kết quả của phép tính 15 kg +17 kg là:
A. 32kg B. 32 C. 25kg D. 23 
B. Phần tự luận:
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 đ)
a) 5 + 9 = ... 	b) 8 + 9 = ... 	c) 6 +  = 13 	d) 17 =  + 6
Bài 2: Đặt tính rồi tính :
 7 + 32 38 + 56 49 - 7 84 - 72 
 ..................	 ...............	 ............... .................... 
 .................. ...............	 ...............	...................
 .................. ............... ................	...................
Bài 3: Tính nhẩm :
 9kg + 6kg - 5kg = 
 17l + 6l - 2l = 
Bài 4: Lộc cân nặng 28 kg, Dũng cân nặng hơn Lộc 3kg. Hỏi Dũng cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam?
Bài giải
............
 Bài 5: Số?
a) 5	 b) 	 9
 + - 
 6	4
 7 5
 5 6
III/ Đáp án và biểu điểm:
A.Phần trắc nghiệm: (4 điểm)Mỗi bài đúng đạt 1 điểm
Bài 1a: khoanh vào C (0,25đ)
Bài 1b: khoanh vào B(0,25đ)
Bài 1c: khoanh vào D(0,25đ)
Bài 1d: khoanh vào B(0,25đ)
Bài 2: khoanh vào D (1đ) 
Bài 3: khoanh vào B (1đ)
Bài 4: khoanh vào A (1đ)
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: 1 điểm (đúng mỗi phép tính đạt 0, 25đ)
a) 5 + 9 = 14	b) 8 + 9 = 17 	c) 6 + 7 = 13 	d) 17 = 11 + 6
Bài 2: 1 điểm (đúng mỗi phép tính đạt 0,25đ)
 7 38 49 	 84 
+ 32 + 56 - 7 - 72 
 39 94 42 12
Bài 3: Tính nhẩm (1 điểm )
 9kg + 6kg - 5kg = 10kg
 17l + 6l - 2l = 21l
Bài 4: 2 điểm
Bài giải
Dũng cân nặng là: (0,5đ)
28 + 3 = 31 (kg). (1đ)
Đáp số: 31kg 1. (0,5đ)
Bài 5: Số? (1điểm)
9
9
a) 5	 b) 	 9
3
1
 + - 
 6	4
 7 5
 5 6
 Hết 
Người ra đề
Võ Thị Hồng Yến

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA GKI LOP 2 NAM 2013 2014.doc