Đề kiểm tra định kỳ lần 3 năm học 2008 - 2009 - 2008 môn: Toán lớp 2

doc20 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ lần 3 năm học 2008 - 2009 - 2008 môn: Toán lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trờng tiểu học tri lễ 1
Họ và tên: ......................................................
Lớp 2 .......................................... 
Điểm bài kiểm tra.......................
Bằng chữ: ....................................
 Đề kiểm tra định kỳ lần 3 năm học 2008 - 2009
- 2008 môn: Toán 
 Thời gian làm bài 40 phút 
Bài 1: Tính ( 2điểm)
a. 3 x 4 = 4 x 7 = .
 2 x 5 =  5 x 6 = .
b. 14 : 2 =   28 : 4 = .
 21 : 3 =  35 : 5 = .
Bài 2. Tìm x ( 3 điểm)
a, x x 4 = 19 b, 5 x x = 25 c, x : 3 = 4
Bài 3. Khoanh tròn vào đáp án đúng (1 điểm)
Kim giờ chỉ vào số 7 
Kim phút chỉ vào số 12
Vậy đồng hồ chỉ mấy giờ?
12 giờ 
7 giờ
9 giờ
Bài 4. (2 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
	D
	B	 
 4cm	3cm	 5cm
A	C Giải
Bái 5 . (2 điểm) Tính chu vi hình tứ giác ABCD. Biết độ dài các cạnh là:
AB = 4 cm ; BC = 3cm; CD = 5cm ; DA = 3cm 
	4cm
 Giải A	B
 3cm	3cm
 D C
	5cm
 Giáo viên chấm
Trờng tiểu học tri lễ 1
`	
Họ và tên: ......................................................
Lớp 3 .......................................... 
Điểm bài kiểm tra.......................
Bằng chữ: ....................................
 Đề kiểm tra định kỳ lần 3 năm học 2008 - 2009
- 2008 môn: Toán 
 Thời gian làm bài 40 phút 
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a. 5739 + 2446 7482 - 946
 .  .
 .. .
 . .
 . .
b. 1928 x 3	 8970 : 6
 .  .
 .. .
 . .
 . .
 . .
Bài 2. Trong cùng 1 năm ngày 27 tháng 3 là thứ 5. Vậy ngày 5 tháng 4 là thứ mấy ?
a. Thứ tư b. Thứ năm c. Thứ sáu d. Thứ 7 
Bài 3. Trong các số: 8572; 7285 ;8752; 7852 số lớn nhất là:
 a. 8572; b. 7285 ; c. 8752; d. 7852
Bài 4. Có 3 ôtô, mỗi ôtô chở 2205 kg rau. Người ta đã chuyễn xuông được 4000kg rau từ các ô tô đó. Hỏi còn lại bao nhiêu kg rau chưa chuyển xuống?
Giải
..
..
.
.
 Giáo viên chấm
Trờng tiểu học tri lễ 1
`	
Họ và tên: ......................................................
Lớp 1 .......................................... 
Điểm bài kiểm tra.......................
Bằng chữ: ....................................
 Đề kiểm tra định kỳ lần 3 năm học 2008 - 2009
- 2008 môn: Toán 
 Thời gian làm bài 40 phút 
Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống
a.
50	 70	 90	
b. 
50
30
10
Bài 2. 
Đặt tính rồi tính.
30 + 50 70 + 20 90 - 50 40 - 10
. ...  ..
. ...  ..
. ...  ..
. ...  ..
Tính
12 + 3 - 2 =  18 - 4 - 1 =.
Bài 3. a. Khoanh tròn vào số bé nhất : 
 5 , 9 , 13 , 18 , 16 , 19 
Khoanh tròn vào số lớn nhất :
 90 , 50 , 2 0 , 30 , 60 
Bài 4. Tổ một trồng được 11 cây. Tổ hai trồng được 7 cây . Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
Giải
..
..
.
.
 Giáo viên chấm
Trờng tiểu học tri lễ 1
`	
Họ và tên: ......................................................
Lớp 4 .......................................... 
Điểm bài kiểm tra.......................
Bằng chữ: ....................................
 Đề kiểm tra định kỳ lần 3 năm học 2008 - 2009
- 2008 môn: Toán 
 Thời gian làm bài 40 phút 
Phần A. (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có đáp án đứng
Câu 1, Tìm số thích hợp điền vào chổ chấm để:
1000 000m2 = .km2
  A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000
Câu 2, Diện tích của hình bình hành dưới đây là : A B
	 5cm
A. 13cm2 B. 45 cm2 C. 26cm2 D. 90 cm2	 
 D C
Câu 3, Thương của phép chia 5 : 8 có thể viết thành:	 9cm
 A. B. C. D. 
Câu 4, Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 
A. B. C. D. 
Phần B. ( 6điểm)
Bài 1, Quy đồng mẫu số các phân số rồi so sánh hai phân số đó
a. và = .
b. và = .
Bài 2. Tính 
a. + = . b.- =..
c. x = c. : = 
Bài 3. Lớp 4A có 16 học sinh nam. Số học Giải
Sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp .
4A có bao nhiêu học sinh nữ? . 
 Giáo viên chấm
Trờng tiểu học tri lễ 1
`	
Họ và tên: ......................................................
Lớp 5 .......................................... 
Điểm bài kiểm tra.......................
Bằng chữ: ....................................
 Đề kiểm tra định kỳ lần 3 năm học 2008 - 2009
- 2008 môn: Toán 
 Thời gian làm bài 40 phút 
Phần 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (5 điểm)
Câu 1, Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối được viết là 
 A. 20150m3 B. 20015 m3 C . 2015 m3 
Câu 2, Biết 25% của số đó là 10 . Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
 A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 3, Một hình tam giác có chiều cao 4cm , đáy bằng 7cm . Diện tích của hình tam giác đó là: 
 A. 14cm2 B. 20 cm2 C. 24cm2 D. 34cm2 
Câu 4, Một hình tròn có đường kính 6cm. Diện tích của hình tròn đó là:
 A. 20,25cm2 B. 28,26cm2 C. 30,25cm2 D. 32,26cm2 
Câu 5. Hình lập phương có cạnh 5dm. Thể tích của hình đó là: 
 A. 125dm3 B. 135dm3 C. 145dm3 D. 150dm3 
Phần 2. (5điểm)
Câu1, Đặt tính rồi tình 
 a. 5,6 + 32,65 b. 576,9 - 2,17
 .  .
 .. .
 . .
 . .
 c. 1,25 x 3,7 d. 50,5 : 2,5 
 .  .
 .. .
 . .
 . .
 . .
Câu 2. (3điểm)
Một thữa ruộng hình thang có độ dài đáy lần lượt là 110m và 90m. Chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy.Tính diện tích của thữa ruộng đó?
 Tóm tắt Giải
. ...
 ...
. ...
 ...
 ..
 Giáo viên chấm
Hướng dẫn chấm môn toán lớp 5
Phần 1 . 5 điểm đúng mỗi câu cho mỗi điểm
Đáp án đúng:
Câu 1. C ; Câu 2. D ; Câu 3. A ; Câu 4. B ; Câu 5. A
Phần 2.
Câu1: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm ( Trong đó đặt tính đúng cho 0,25 điểm, kết quả đúng cho 0,25 điểm)
 5,6 b. 576,9
+ 32,65 - 2,17
 38,25 574,73
 c. 1,25 d. 50,5 
 x 37	0 50	 20,2
 875	0
 375
 46,25
Câu 2, Tóm tắt đúng cho 0,5 điểm. Mỗi lời giải đúng cho 0,25 điểm, mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm. Đáp số đúng cho 0,5 điểm
 Tóm tắt
Đáy a = 110m Giải
 b = 90 m Chiều cao của thửa ruộng đó là
 h = ( a+b):2 = ? m (110 + 90) : 2 = 100 (m)
 s = ? m2 Diện tích của thửa ruộng đó là
 (110 + 90) x 100 :2 = 10 000 (m2)
 Đáp số: 10 000 m2 
Hướng dẫn chấm môn toán lớp 4
 I . Phần 1 . 4 điểm đúng mỗi câu cho mỗi điểm đáp án đúng:
Câu 1. A ; Câu 2. B ; Câu 3. C ; Câu 4. C ; 
 II. Phần 2 6 điểm 
Bài 1. Đúng mỗi bài cho 1 điểm
a. > b. > 
Bài 3. Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
 a. b. c. d. 
Bài 4. 2 điểm Giải
 Số học sinh nữ của lớp 4A là
 16 x = 18 (học sinh)
 Đáp số: 18 học sinh nữ
Hướng dẫn chấm môn toán lớp 3
Bài 1. (4điểm) Đúng mỗi bài cho mỗi điểm
 5739 7482 1928 8970 6
+ 2446 - 946 x 3 29 1495
 8185 6536 5778 57 
 	30
	 0
Bài 2. (1điểm) Đáp án đúng là : D. thứ 7
Bài 3 ( 1điểm) Đáp án đúng là: (D)
Bài 4 ( 4diểm) Nêu đúng lời giải 1đ
 Mỗi phép tính đúng 1đ
 Ghi đúng đáp số 1 điểm
Bài giải
Số kg rau cả 3 xe ôtô chở được là:
x 3 = 6615 (kg)
Số kg rau còn lại chưa chuyển xuống là
- 4000 = 2615 (kg)
 Đáp số: 2615 kg rau
Hướng dẫn chấm môn toán lớp 2
Bài 1(2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm . Đáp án
a. 12 ; 10 ; 28 ; 30
b. 7 ; 7 ; 7 ; 7
Bài 2. (3 điểm) Đúng mỗi câu cho 1 điểm
Đáp an: x = 4; x = 5 ; x = 12 
Bài 3. (1 điểm) Đáp án (B)
Bài 4. (2điểm)
 - Lời giải đúng cho 0,5 điểm
Đúng phép tính và kết quả cho 1 điểm
Viết đúng đáp số cho 0,5 điểm
 Giải 
Độ dài đường gấp khúc là.
4 + 3 + 5 = 12 (cm)
 Đáp số: 12cm
Bài 5 . (2điểm) 
 - Lời giải đúng cho 0,5 điểm
Đúng phép tính và kết quả cho 1 điểm
Viết đúng đáp số cho 0,5 điểm
 Giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là 
+ 3 + 5 + 3 = 15 (cm)
 Đáp số: 15cm 
Hướng dẫn chấm môn toán lớp 1
Bài 1. (2điểm) Mỗi phần đúng được 1 điểm
a. 60 ; 80
b. 40 ; 20
Bài 2 (3 điểm) Mỗi vế đúng cho 0,5 điểm
Đáp án: a. 80 ; 90; 40; 30
 b. 13 ; 13;
Bài 3. (2điểm) Đúng mỗi câu được 1 điểm
a. Số bé: 5 
b. Số lớn: 90
Bài 4. (3điểm) ) Nêu đúng lời giải 1đ
 Phép tính đúng 1đ
 Ghi đúng đáp số 1 điểm
 Giải
 Cả hai tổ trồng được là
 11 + 7 = 18 ( cây)
 Đáp số: 18 cây
Hướng dẫn chấm bài KTĐK lần 3
Năm học: 2008 – 2009
Môn : Tiếng Việt - lớp 4
_______________________________________
 Phần A: Đọc.
 Bài 1: Giáo viên chọn bất kỳ một bài, một đoạn trong SGK TV 4- tập 2. Cho HS đọc, tuỳ thuộc vào đối tượng HS và tình hình đọc của HS để cho điểm. ( 4 điểm) 
 Bài 2: 1. Đáp án: ( b )
Đáp án: ( c )
Đáp án: Hương vị quyến rũ đến kỳ lạ/ đứng ngắm cây sầu riêng, tôi cứ nghĩ mãi về cái dáng cây kỳ lạ này/ vậy mà khi trái chín...( 2điểm )
Tìm được 1 tính từ đúng : 0.5 điểm ( tổng 2 điểm ) . ( ngào ngạt, thơm, ngọt, thơm ngát, trắng ngà ....)
 Phần B: Viết
 Bài 3: Chính tả : ( 4 điểm )
 ( tuỳ thuộc vào bài viết của học sinh để gv cho điểm )
 Bài 4 : ( 6điểm )
 ( Tuỳ thuộc vào bài viết của học sinh để gv cho điểm )
Họ và tên: ......................................................
Lớp 1 .......................................... 
Điểm đọc .............điểm viết.
Điểm chung:.
Bằng chữ: ....................................
 Trờng tiểu học tri lễ 1
`	
 Đề kiểm tra định kỳ lần 3 năm học 2008 - 2009
- 2008 môn: Tiếng việt 
 Thời gian làm bài 40 phút 
 I. Đọc ( 10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (7điểm)
 Bài: Cái nhãn vở. Tiếng Việt 1 – Tập 2( trang 52)
2. Đọc hiểu: (3điểm)
a. Điền chữ: n, l :
 .....ụ hoa ; con cò bay .....ả bay ...a
b. Điền vần anh hay vần ach:
 hộp b,............ ; túi x,.........tay; quyển s,......... 
 II. Viết ( 10 điểm):
 Tập chép bài: “ Hoa Ngọc Lan” : ( từ: Hoa lan lấp ló ... mái tóc em) 
 Giáo viên chấm
 ..
Hướng dẫn chấm bài KTĐK lần 3
Môn : Tiếng Việt Lớp 1- Năm học: 2008- 2009
____________________________________________
Đọc: ( 10 điểm)
Đọc thành tiếng: 7 điẻm
 Bài: cái nhãn vở.
Yêu cầu: đọc đúng rõ ràng, không ngắc ngứ, tốc độ đọc khoảng 20- 25 chữ/ phút có thể mắc 2-3 lỗi phát âm
Cách tính điểm: đạt yêu cầu trên 7 điểm tuỳ theo mức độ đọc của học sinh để tính điểm.
Đọc hiểu: ( 3điểm)
Điền chữ n, l:
 nụ hoa, con cò bay lả bay la.
Điền vần anh, ach:
hộp bánh, túi xách tay, quyển sách.
HS: điền đúng mỗi vần: n,l chấm 0,5 điểm. điền sai trừ 0,5 diểm
Viết ( 10 điẻm)
 Chép bài: Hoa ngọc lan
Trình bày đúng , chữ viết đẹp, không sai quá 5 lỗi chấm 10 điểm.
Sai trên 5 lỗi chính tả, mỗi lỗi trừ 0,2 điểm.
Hướng dẫn chấm bài KTĐK lần 3
Năm học: 2008- 2009
Môn : Tiếng Việt – Lớp 3
___________________________________________________
 Bài 1 : Dựa vào bài đọc của học sinh để cho điểm
 Bài 2 : Đọc hiểu: ( đúng 1 câu đạt 1 điểm )
 Câu 1 : ý c
 Câu 2 : ý a.
 Câu 3 : ý b
 Câu 4 : ý a
 Bài 3 : Trình bày sạch sẽ, viết đúng quy định mắc không quá 6 lỗi đạt điểm tối đa, sai trên 6 lỗi mỗi lỗi trừ 0,25 điểm .
Họ và tên: ......................................................
Lớp 2 .......................................... 
Điểm đọc .............điểm viết.
Điểm chung:.
Bằng chữ: ....................................
 Trờng tiểu học tri lễ 1
`	
 Đề kiểm tra định kỳ lần 3 năm học 2008 - 2009
- 2008 môn: Tiếng việt 
 Thời gian làm bài 40 phút 
 Phần I: Đọc ( 10 điểm)
 Bài 1: Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
 Cho học sinh đọc 1 đoạn trong bài tập đọc: “ Quả tim khỉ” 
 Bài 2: Đọc hiểu ( 4 điểm )
 HS đọc thầm bài “ Voi nhà” và đánh dấu ( x) vào 	câu trả lời đúng nhất:
Khi xe bị mắc lầy voi đã làm gi? 
 0 Thấy vậy bỏ đi.
 0 Kéo xe lên khỏi vũng lầy
 0 Đập tan xe
Vì sao xe bỗng khưng lại:
 0 Vì xe bị mắc lầy.
 0 Vì xe bị hỏng.
 0 Vì thích ngủ lại giữa đường.
 c. Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu sau:
 Không được trèo cây vì cây dễ gãy.
 Phần II. Viết : 10 điểm.
Bài 3: Chính tả ( 5 điểm ). Hình thức nghe viết.
 Bài viết: “ Cò và Cuốc”. Đoạn viết: ( từ đầu đến ngại gì bẩn hở chị).
Gv đọc học sinh chép bài:
 Bài 4: Tập làm văn ( 5 điểm )
 Yêu cầu học sinh viết 2,3 câu kể về mọt loài chim mà em thích:
 Giáo viên chấm
 .
Họ và tên: ......................................................
Lớp 3 .......................................... 
Điểm đọc .............điểm viết.
Điểm chung:.
Bằng chữ: ....................................
 Trờng tiểu học tri lễ 1
`	
 Đề kiểm tra định kỳ lần 3 năm học 2008 - 2009
- 2008 môn: Tiếng việt 
 Thời gian làm bài 40 phút 
 Phần 1: Đọc ( 10 điểm )
Bài 1: Đọc thành tiếng: ( 6 điểm )
Chọn một số đoạn văn có độ dài khoảng 100- 120 chữ trong các bài tập đọc.
Bài 2: Đọc hiểu ( 4 điểm )
Dựa vào nội dung bài thơ, khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
 1. Suối do đâu mà thành?
Do sông tạo thành.
Do biển tạo thành.
Do mưa và các nguồn nước trên rừng núi tạo thành.
Em hiểu hai câu thơ sau như thế nào ?
 Suối gặp bạn, hoá thành sông
 Sông gặp bạn, hoá mênh mông biển ngời
Nhiều suối hợp thành sông, nhiều sông hợp thành biển..
Suối và sông là bạn của nhau.
Suối, sông và biển là bạn của nhau.
Trong câu: “từ cơn mưa bụi ngập ngừng trong mây”, sự vật nào được nhân hoá?
 Mây b. Mưa c . Bụi.
Trong khổ thơ 2, những sự vật nào được nhân hoá?
 a . Suối , sông. b .Sông, biển. c. Suối, biển.
 Phần II: Viết.
 Bài 3: Chính tả - nghe viết. ( 6 điểm )
 Bài: Rước đèn ông sao.
 Viết từ : “ tết trung thu .......nom vui mắt”: 
 Bài 4: Tập làm văn: ( 4 điểm )
Đề bài: Dựa vào bài tập văn miệng đã học, hãy viết báo cáo gửi cô ( thầy) Tổng Phụ Trách về kết quả tháng thi đua “ xây dựng đội vững mạnh” của chi đội .
 Giáo viên chấm
 Họ và tên: ......................................................
Lớp 4 .......................................... 
Điểm đọc .............điểm viết.
Điểm chung:.
Bằng chữ: ....................................
 Trờng tiểu học tri lễ 1
`	
 Đề kiểm tra định kỳ lần 3 năm học 2008 - 2009
- 2008 môn: Tiếng việt 
 Thời gian làm bài 40 phút 
 Phần A : Đọc ( 10 điểm ):
Bài 1: Đọc thành tiếng ( điểm )
Bài 2 : Đọc hiểu ( 6 điểm )
 Đọc thầm bài: “ Sầu riêng” Sách TV 4 – Tập 2 – trang 34.
Dựa vào bài văn đánh dấu ( x) trước câu trả lời đúng:
S ầu riêng là đặc sản của vùng nào?
0 Miền Trung 0 Miền Nam. 0 Miền Bắc.
2 . Hoa sầu riêng trổ vào thời gian nào trong năm?
0 Đầu năm. 0 Giữa năm. 0 Cuối năm.
3 . Tìm một câu văn thể hiện tình cảm của tác giả đối với cây sầu riêng?
4 . Tìm 4 Tính từ có trong bài văn?
Phần B : Viết ( 10 điểm )
 Bài 3 : Chính tả ( 4 điểm ) 
Nghe giáo viên đọc và chép lại một đoạn văn trong bài “ Thắng biển”. ( Từ đầu đến ... quyết tâm chống giữ ). Sách TV 4 – Tập 2 – trang 76.
Bài 4: Tập làm văn ( 6 điểm )
 Em hãy viết một đoạn văn nói về lợi ích của một loại cây mà em thích.
 Giáo viên chấm
 .
 Họ và tên: ......................................................
Lớp 5 .......................................... 
Điểm đọc .............điểm viết.
Điểm chung:.
Bằng chữ: ....................................
 Trờng tiểu học tri lễ 1
`	
 Đề kiểm tra định kỳ lần 3 năm học 2008 - 2009
- 2008 môn: Tiếng việt 
 Thời gian làm bài 40 phút 
I . Đọc: ( 10 điểm )
1. Đọc thành tiếng ( 5 điểm )
2. Đọc hiểu: ( 5 điểm)
2.1. Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:
Đọc mẫu chuyện “ Ai giỏi nhất” . TV 5, Tập 2- sgk T42 rồi cho biết?
Câu chuyện trên có mấy nhân vật?
 0 Hai ; 0 Ba ; 0 Bốn
Tính cách của nhân vật được thể hiện qua những mặt nào? 
 0 Lời nói ; 0 Hành động ; 0 Lời nói và hành động
2.2. Tìm quan hệ từ thích hợp với mỗi chỗ trống để tạo ra những câu ghép chỉ “ điều kiện- kết quả hoặc giả thiết – kết quả” :
 a. ......... chủ nhật này trời đẹp ... ..chúng ta đi cắm trại.
 b. ......... bạn Nam phát biểu ý kiến ............ cả lớp lại trầm trồ khen ngợi.
 c. ............ em được điểm tốt ............. cả nhà mừng vui.
II. Viết ( 10 điểm )
Chính tả ( 4 điểm ). Giáo viên đọc cho học sinh viết một đoạn của bài: “ Nghĩa thầy trò” . SGK TV 5 , tập 2- Trang 79. Viết từ: “ Các môn sinh đồng thanh dạ ran đến tạ ơn thầy” ( đoạn 2 ).
Tập làm văn. ( 6 điểm )
 Tả một đồ vật trong nhà mà em yêu thích.
 Giáo viên chấm
hướng dẫn chấm KTĐK lần 3- Năm học: 2008- 2009
Môn : Tiếng Việt lớp 5
________________________________________
Đọc: (10 điểm).
Đọc thành tiếng ( 5 điểm ): gv tự lựa chọn bài cho hs đọc, đánh giá đúng kỹ năng đọc theo yêu cầu mục tiêu của học sinh lớp 5, đúng mục tiêu môn Tiếng Việt 5 để cho điểm ( Tối đa 5 điểm ).
1. Đánh dấu nhân đúng mỗi câu cho 1 điểm.
 Đáp án: a. 	x Bốn
 b. x Lời nói và hành động
 2. 2. Tìm đúng cặp từ mỗi câu ghép cho 1 điểm:
 Đáp án: 
Nếu ( nếu mà, nếu như ) ... thì....
Hễ ... thì ...
Hễ ... thì... hoặc Hễ ... là
Viết ( 10 điểm)
Chính tả: ( 4 điểm)
Viết đúng mẫu chữ, đẹp, đúng chính tả, sai không quá 2 lỗi thì cho điểm tối đa 4điểm.
Nếu sai quá 3 lỗi thì mỗi lỗi trừ 0.25 điểm.
Nếu sai lỗi nhiều thì 4 lỗi tính trừ 0.25 điểm
Tập làm văn: ( 6 điểm )
 Biết cách mở bài : 1 điểm.
 Kết bài: 1 điểm.
 Phần thân bài cần tả được: hình dáng, ( kích thước ), màu sắc, công dụng của đồ vật đó. Biết dùng các từ hình ảnh so sánh, nhân hoá. Nói được tình cảm của mình đối với đồ vật... ( cho điểm tối đa 4 điểm ).
Lưu ý: 
- Yêu cầu câu văn rõ ràng, dùng từ đúng.
- Nếu bài văn không đạt các yêu cầu trên thì gv phải chọn ý để cho điểm.
hướng dẫn chấm KTĐK lần 3- Năm học: 2008- 2009
Môn : Tiếng Việt lớp 2
________________________________________
Phần I . Đọc – Hiểu ( 10 điểm)
Bài 1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
Yêu cầu đọc đúng rõ ràng
Bài 2. Đọc hiểu (4 điểm)
Câu a,b mỗi câu đúng tính 1 điểm
Câu c đúng tính 2 điểm
Đáp an: Câu a : ý 2
 Câu b : ý 1
 Câu c. Vì sao không được trèo cây?
Phần II . Viết ( 10 điểm)
Bài 3. Chính tả (5điểm)
Yêu cầu viết tương đối mẫu chữ . Không mắc quá 5 lỗi . Mắc trên 5 lỗi thì cứ mỗi lỗi trừ 0,25 điểm 
Bài 4. Tập làm văn (5 điểm)
- Viết đúng thể loại . Biết sử dụng các dấu câu ,bài làm sạch đẹp

File đính kèm:

  • docDe kiem tra dinh ky lan 3 nam hoc 20082009.doc