Đề khảo sát chất lượng cuối năm Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 391 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng cuối năm Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hùng Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn: .............................................
Lớp:......Trường Tiểu học Hựng Thắng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI NĂM
MễN TOÁN LỚP 2 - NĂM HỌC 2012 - 2013
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
Điểm
I. Phần trắc nghiệm
Cõu1: Hóy khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng:
a) Cho dóy số: 715, 725, 735, ..... Số tiếp theo của dóy số này là:
A. 736
B. 745
C. 746
D. 835
b) Bề dày hộp bỳt khoảng:
A. 15 cm
B. 15 mm
C. 15 m
D. 15 dm
c) Cho X 5 = 5 . Vậy X bằng:
A. X = 0
B. X = 1
C. X = 5
D. X = 25
d) Một vộ vào vườn bỏch thỳ cho người lớn là 5 nghỡn đồng, vộ trẻ em là 3 nghỡn đồng. Hỏi bố phải trả bao nhiờu tiền để vào vườn bỏch thỳ cựng với hai con?
A. 8 nghỡn đồng
B. 10 nghỡn đồng
C. 11 nghỡn đồng
D. 14 nghỡn đồng
c) Thứ sỏu tuần này là ngày 17 thỏng 5. Hỏi thứ sỏu tuần sau là ngày bao nhiờu?
A. Ngày 26 thỏng 5
B. Ngày 27 thỏng 5
C. Ngày 24 thỏng 5
D. Ngày 30 thỏng 5
g) Hỡnh vẽ bờn cú mấy hỡnh tam giỏc?
A. 7 hỡnh
B. 8 hỡnh
C. 9 hỡnh
D. 4 hỡnh
II. Phần tự luận
Cõu 2: Đặt tớnh rồi tớnh:
441 + 537 	752 - 432
............................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
63 + 18 	 72 - 29 
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Cõu 3: Điền dấu ( ; =) thớch hợp vào chỗ chấm:
50 cm + 20 cm .......... 1m
100 cm + 17 cm ...... 200 cm + 3 cm
1 km .......999 m
Cõu 4: Cú 28 học sinh chia thành cỏc nhúm, mỗi nhúm cú 4 học sinh. Hỏi chia được mấy nhúm?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ 
Cõu 5: Mỗi xe ụ tụ cú 4 bỏnh. Hỏi 6 xe ụ tụ như thế cú bao nhiờu bỏnh xe? 
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ 
Cõu 6: Số nhỏ nhất cú ba chữ số mà tổng cỏc chữ số bằng 18 là số nào?
............................................................................................................................................
Giỏo viờn coi
( Kớ và ghi rừ họ tờn)
Giỏo viờn chấm
( Kớ và ghi rừ họ tờn)
HƯỚNG DẪN CHẤM- MễN TOÁN LỚP 2
NĂM HỌC 2012-2013
Cõu 1: 3 điểm ( đỳng mỗi ý cho 0,5 đ)
	B-B-B-C-C-B
Cõu 2: 2 điểm:
 	 Đỳng mỗi phộp tớnh cho 0,5 điểm ( Bao gồm cả đặt tớnh – tớnh)
Cõu 3: 1,5 đ - Đỳng mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm
Cõu 4: 1,5 điểm
Bài giải
Chia được số nhúm học sinh là: 
0,25 đ
28 : 4 = 7 ( học sinh)
1 đ
ĐS: 7 học sinh
0,25 đ
Cõu 5: 1 điểm
Bài giải
6 xe ụ tụ như thế cú số bỏnh xe là:
0,25 đ
4 x 6 = 24 ( bỏnh xe)
0,5 đ
ĐS: 24 bỏnh xe
0,25 đ
Cõu 6: 1 điểm
Số đú là: 189

File đính kèm:

  • docDe KSCL cuoi nam 20122013.doc