Đề thi học sinh giỏi cấp trường Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD&ĐT Đan Phượng

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 599 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học sinh giỏi cấp trường Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD&ĐT Đan Phượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi học sinh giỏi lớp 2 cấp trường
Năm học 2009 - 2010
Khóa ngày: 
Hội đồng coi thi: ......
Họ, tên thí sinh: ......................
.
Dân tộc:.Nam, nữ.
Sinh ngày....tháng...năm..
Học sinh trường :.
.
Số báo danh 
Môn thi
Tiếng Việt
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Chú ý:
 Thí sinh không được ký tên hay viết dấu hiệu gì vào tờ giấy thi.
 Trái điều này, bài thi sẽ bị loại.
Chủ tịch HĐ chấm thi
ghi số phách
Người coi thi
Họ và tên
Ký
1.
2.
 Phòng gd - đt Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
 đan phượng	 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 Tờ giấy thi
Điểm của bài thi
Người chấm
Chủ tịch HĐ chấm thi ghi số phách
Bằng số
Họ và tên
Chữ ký
Bằng chữ.........
1.
.
2.
Tờ số:
Bài 1: (2 điểm): Dùng cụm từ nào đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong mỗi câu dưới đây:
a) Xa xa, trên cánh đồng, từng đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
b) Lăng của các vua Hùng kề bên đền Thượng, ẩn trong rừng cây xanh.
c) Dọc theo bờ vịnh Hạ Long, trên bến Đoan, bến Tàu hay cảng Mới, những đoàn thuyềnđánh cá rẽ màn sương bạc nối đuôi nhau cập bến.
d) Ngày 1 - 5 - 1886, công nhân thành phố Chi - ca - gô, nước Mĩ, xuống đường biểu tình.
Bài 2: (2 điểm): Từ Ngọt trái nghĩa với những từ nào sau đây:
a) Ngon	b) Nhạt	 c) Đắng	 d) Chua	 e) Béo.
Bài 6: (6 điểm): Tập làm văn
Em hãy viết đoạn văn ngắn tả cây phượng trường em vào mùa hoa phượng nở.
 Bài 3: (3 điểm): Nối các thành ngữ ở cột A với nghĩa ở cột B cho phù hợp
 A
 B
- Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh
- Tiết kiệm
- Kiến tha lâu cũng đầy tổ
- Vất vả
- Bán mặt cho đất, bán lưng cho trời
- Anh hùng
Bài 4: (4 điểm): Xếp các từ sau vào thành 2 nhóm:
giản dị, sáng ngời, tài giỏi, bạc phơ, cao cao, sáng suốt, lỗi lạc, hiền dịu
Nhóm 1: Từ chỉ đặc điểm hình dáng: .
Nhóm 2: Từ chỉ đặc điểm tính nết, phẩm chất: 
Bài 5: (3 điểm): Tìm một cặp từ trái nghĩa, đặt câu với mỗi từ đó.

File đính kèm:

  • docDe thi HSG Tieng Viet 2 nam 2010.doc