Câu hỏi và bài tập roán 10 năm 2014 - Chương I: Đại số

doc10 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 624 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi và bài tập roán 10 năm 2014 - Chương I: Đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi và bài tập toán 10 - 2014
Tháng 9
CHƯƠNG I: ĐẠI SỐ
1. Trong các câu sau đây câu nào không là mệnh đề; câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. Học sinh phải đi học đúng giờ ! (KH) 
B. Tồn tại số tự nhiên n chia cho 5 dư 3(mệnh đề chứa biến)
C. Thanh Hóa là một thành phố ở Miền Nam. 
D. 5 - 45 = 55
2. Cho các phát biểu sau:
 - 13 là số nguyên tố. - Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
 - Năm 2006 là năm nhuận. - Các em hãy cố gắng học tập!
 - Tối nay bạn có học bài không? 
 Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
* Trả lời: C. 3
3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
“Mọi học sinh phải chấp hành luật lệ giao thông” là
A. Có một học sinh phải chấp hành luật lệ giao thông.
B. Mọi học sinh không phải chấp hành luật lệ giao thông.
C. Tất cả học sinh phải chấp hành luật lệ giao thông.
D. Tồn tại học sinh không phải chấp hành luật lệ giao thông. (x)
4. Cho mệnh đề: “Mọi số thực khi nhân với -1 đều bằng số đối của nó”
 Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là
A. Tồn tại số thực khi nhân với -1 bằng số đối của nó.
B. Mọi số thực khi nhân với -1 không bằng số đối của nó.
C. Tồn tại số thực khi nhân với -1 không bằng số đối của nó (x)
D. Tất cả các số thực khi nhân với -1 luôn bằng số đối của nó
5. Cho hai tập hợp 
 A = ; B = 
Bằng cách liệt kê các phần tử , ta viết:
 A = B = 
vậy A = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} 
 B = {2; 3}
6. Cho hai tập hợp C = và D = 
Bằng cách chỉ rõ các tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp, ta viết
 C = D = 
Vậy C = p là số nguyên tố, p 19
 D = n , 
7. Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
“ Không có số hữu tỉ nào bình phương lên bằng 7” là
A. Tồn tại số hữu tỉ mà bình phương của nó bằng 7.(+)
B. Mọi số hữu tỉ khi bình phương lên đều bằng 7. 
C. Mọi số hữu tỉ khi bình phương lên đều khác 7.
D. Không có só hữu tỉ nào bình phương lên khác 
8. Cho tập X = .Tìm tập con của X chứa cả ba phần tử 3, 4, 5
Đ.A: ;;;;;;;
9. Hãy điền đúng sai vào các câu sau:
A. Tập N* là tập con của tập N Đúng Sai 
B. Tập N là tập con của tập N* Đúng 	 Sai 
C. Tập A = là tập con của tập N Đúng 	 Sai 
D. Tập B = là tập con của tập N* Đúng 	 Sai 
A.Đúng; B. Sai C. Đúng D. Sai
10. Các tập con thường dùng của R là:
A. Khoảng ; đoạn ; nửa khoảng.(+) B. Khoảng ; đoạn
C. Khoảng ; nửa khoảng D. Đoạn; nửa khoảng.
11. Các phép toán tập hợp là:
A. Giao của hai tập hợp B.Hợp của hai tập hợp
C.Hiệu và phần bù của hai tập hợp D. Tất cả các ý A, B, C (+).
12. Hợp của hai tập hợp kí hiệu là: 
A. B. (+)
C. D. 
13. Giao của hai tập hợp kí hiệu là: 
A. (+) B. 
C. D. 
14. Hiệu của hai tập hợp kí hiệu là: 
A. B. 
C. (+) D. 
CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
15. Một hàm số có thể được cho bằng các cách:
A. Bảng; B. Biểu đồ, C. Công thức; D. Tất cả A,B,C 
16.Hàm số: y = 2x + 1được cho bởi:
A. Bảng; B. Biểu đồ, C. Công thức; D. Tất cả A,B,C 
17. Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) 
A. vô nghĩa B. có nghĩa (+) C. bằng không D. Không xác định
18. Tập xác định của hàm số f(x) = 
A. D = B. D = ; C. D = D = 
19. Tập xác định của hàm số f(x) = 2x + 1
A. D = R B. D = ; C. D = D = 
20.Hàm số y = f(x) gọi là đồng biến trên khoảng (a; b) nếu 
A. ; B. C. D. 
21. Hàm số y = f(x) gọi là nghịch biến trên khoảng (a; b) nếu 
A. ; B. C. D. 
22. Tập xác định của hàm số y = là:
A. D = ; B. D = ; C. D = ; D. D = ; 
23. Cho hàm số y = Giá trị của hàm số tại x = 3; x = -1 là
A. y(3) = 4; y(-1) = -1; B. y(3) = 7; y(-1) = 0; 
C. y(3) = 4; y(-1) = 1; D. y(3) = -7; y(-1) = -1; 
24. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a0) là đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ:
 A. (0;1) và (b;0); B. (0;b) và (a;0); C. (0;b) và (-; 0) D. (0;b) và (; 0) 
25. Hàm số y = x + 1 tại x = -2 là:
A. -1 (+) B.3 C. -2 D. 0
26. Hàm số y = x + 1 tại x = 0 là:
A. 1 (+) B. 3 C. -2 D. 0
27. Hàm số y = x + 1 tại x = 2 là:
A. -1 B. 3 (+) C. -2 D. 0
28. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như sau: 
y
O
x
Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số y = f(x) nghịch biến trong khoảng (-; 0) (+)
B. Hàm số y = f(x) đồng biến trong khoảng ( 0;)
C. Hàm số y = f(x) nghịch biến trong khoảng (-; +)
D. Hàm số y = f(x) đồng biến trong khoảng (-; +)
29: Xác định tọa độ đỉnh và các giao điểm với trục tung , trục hoành (nếu có) của Parabol.
Giải
Ta có:
- Tọa độ đỉnh 
- Giao điểm với trục Oy là .
Giao điểm với trục Ox là và .
30: Xác định tọa độ đỉnh và các giao điểm với trục tung , trục hoành (nếu có) của Parabol.
Giải
Ta có:
- Tọa độ đỉnh 
- Giao điểm với trục Oy là .
Phương trình vô nghiệm.
Do đó, para bol không cắt trục hoành.
31. Xác định parabol . Biết rằng parabol đó
 Đi qua hai điểm 
Giải
Vì parabol đi qua hai điểm và nên ta có hệ phương trình:
Vậy parabol đó có phương trình là:
32. Xác định parabol . Biết rằng parabol đó Đi qua điểm và có trục đối xứng .
Giải
Vì parabol đi qua điểm và có trục đối xứng nên ta có hệ phương trình sau:
Vậy parabol đó có phương trình là:
33. Tìm tập xác định của hàm số 
Giải
Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi
Vậy TXĐ: 
34. Tìm tập xác định của hàm số 
Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi
Vậy TXĐ: 
35. Xác định a, b biết đường thẳng đi qua hai điểm 
Giải
Vì đường thẳng đi qua hai điểm nên ta có hệ phương trình 
Vậy đường thẳng đó có phương trình là
I. Chọn các phương án đúng trong các bài tập sau:
36 Tập xác định của hàm số y = - là:
 A) D = ; B) D = ; C) D = ; D) D = R
37. Parabol y = 3x2 – 2x + 1 có đỉnh là:
 A). I; B) I; C). I; D). I
38. Hàm số y = x2 – 5x + 3
 A) Đồng biến trên khoảng ; B) Đồng biến trên khoảng 
 C) Nghịch biến trên khoảng ; D) Đồng biến trên khoảng (0;3)
39. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục nào làm trục đối xứng?
 A). Trục Oy B). Trục Ox; C)Trục Oy và trục Ox D) không nhận trục nào
40. Đồ thị của hàm số y = f(x) xác định trên tập D là:
 A). Các điểm M(x; f(x)) trên mặt phẳng tọa độ với mọi x thuộc D
 B). Các điểm M trên mặt phẳng tọa độ với mọi x thuộc D 
 C). Các điểm M(x; f(x)) trên mặt phẳng tọa độ 
 D). Tập hợp tất cả các điểm M(x; f(x)) trên mặt phẳng tọa độ với mọi x thuộc D
41. Tập xác định của hàm số y = f(x) là:
 A). Tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) lớn hơn không.
 B). Tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) bằng không. 
 C). Tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x)nhỏ hơn không.
 D). Tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa.
42. Chỉ ra khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = ax2 + bx + c trong trường hợp a > 0? 
43. Chỉ ra khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = ax2 + bx + c trong trường hợp a < 0?
44. Xác định trục đối xứng của Parabol y = 3x2 – 2x + 1 
45. Xác định hệ số a; b; c của hàm số y = x2 – 5x + 3
46. Các Parabol y = 3x2 – 2x + 1; y = x2 – 5x + 3 quay bề lõm lên trên tại sao?
47. Tìm giao điểm của parabol y = 3x2 – 2x – 1 với trục Ox?
48. Xác định tọa độ các điểm mà đồ thị hàm số y = 2x – 3 đi qua.
49.Đồ thị của hàm số y = 3 được gọi là gì?
50. Điểm Iđược gọi là gì của đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c (a0)?
51.Xác định a, b biết đường thẳng đi qua hai điểm 
Giải
Vì đường thẳng đi qua hai điểm nên ta có hệ phương trình 
Vậy đường thẳng đó có phương trình là 
52. Xác định a, b, c biết parabol đi qua hai điểmvà .
Giải
Vì đường thẳng đi qua ba điểm và nên ta có hệ phương trình 
Vậy parabol có phương trình là 
53. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
Giải
 Bảng biến thiên
x
y
Đồ thị
Tọa độ đỉnh I
Trục đối xứng
Giao điểm với Oy: (0; 2)
Giao điểm với Ox: Giải phương trình: 
 có hai nghiệm suy ra có hai giao điểm
Parabol có a = -1 nên có bề lõm quay xuống dưới
54. Tìm tập xác định của hàm số
Giải
Hàm số có nghĩa khi và chỉ khi 
Vậy TXĐ: 
55 Tìm tập xác định của hàm số 
Hàm số xác định khi và chỉ khi: 
Vậy tập xác định của hàm số là: . 
56Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . 
57. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số 
Giải
Hàm số .
	TXĐ: . 
Ta có: và 
Vậy hàm số trên là hàm số chẵn.
58. Tập xác định của hàm số là(C)
59: Parabol có đỉnh là (D)
60: Đường thẳng đi qua điểm nào?(D)
61. Tập xác định của hàm số y = + là:
A. x 1 B. x 1 C. x 0 D. x > 1 (+)
62. Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng 
A. Hàm số đồng biến khi a > 0 (+)
B. Hàm số đồng biến khi a < 0 
C. Hàm số đồng biến khi a > - 
D. Hàm số đồng biến khi a < - 
63.Cho hàm số y = -3x2 + x – 2 Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng x = là trục đối xứng của đồ thị hàm số(+)
B. Đường thẳng x = là trục đối xứng của đồ thị hàm số
C. Đường thẳng x = là trục đối xứng của đồ thị hàm số
D. Đường thẳng x = là trục đối xứng của đồ thị hàm số 
64. Đồ thị của hàm số y = - x2 + 2x + 1 có trục đối xứng là:
 A) x = 4; B) x = 2; C) x = 1; D) x = -2.
CHƯƠNG I HÌNH HỌC
65. Mệnh đề nào sau đây đúng?
 A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
 B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
 C.Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
 D.Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương.(+)
66. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Vectơ là đoạn thẳng AB 
B. Vectơ là đoạn thẳng AB được định hướng
C. Vectơ có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB(+)
D. Vectơ có giá song song với đường thẳng AB
67. Hai vectơ bằng nhau là chúng:
A. cùng độ dài B. cùng phương, cùng độ dài
C. cùng hướng , cùng độ dài (+) D. cùng hướng
68. Mệnh đề nào sau đây sai?
Vectơ :
A. Cùng phương với mọi vectơ khác vectơ không
B. Cùng hướng với mọi vectơ khác vectơ không
C. Cùng bằng mọi vectơ không
D.Cùng độ dài với mọi vectơ khác vectơ không (+)
Hãy điền số hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ () cho đúng
69 Cho hai vectơ như hình vẽ
Lấy một điểm A bất kì rồi vẽ
70. Với hai điểm A; B phân biệt ta có được bao nhiêu vectơ có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B?
A. 1	 B. 2	(+)	 C. 3	 D. 4
71. Cho hình bình hành ABCD, Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hai vectơ và cùng phương (Đ)
B. Hai vectơ và cùng hướng
C. Hai vectơ và cùng phương (Đ)
D. Hai vectơ và ngược hướng
71. Mệnh đề nào sau đây sai
A. Vectơ đối của vectơ là chính nó B. Vectơ đối của vectơ - là chính nó(+)
C. Vectơ đối của vectơ - - là vectơ + D.Vectơ đối của vectơ - là vectơ - 
72. Nếu tứ giác ABCD có thì nó là:
A. Hình thang cân B. Hình bình hành (+)
C. Hình thoi D. Hình chữ nhật
73. Vectơ cùng phương với vectơ khi :
A) và có giá cắt nhau. B) và cùng phương với một vectơ
C) và có giá không trùng nhau D) = k với , kR (+)
. Dùng hình vẽ trả lời các câu hỏi sau: 
74. = 
A) ; B) (+) ; C) ; D) 2
75.Hai vectơ và :
A)Bằng nhau. B)Đối nhau(+). C)Cùng hướng với nhau. D)Không cùng phương với nhau.
76. + = 
A) (+) B) 2 C)2. D)Cả ba kết quả trên đều sai.
14. = 
A) - . B) 2 C) - D) - (+)
77. Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
 A) 4; B) 6; C) 8; D) 12.(+)
78. Trong mặt phẳng Oxy. Các khẳng định sau đây đúng hay sai?
A. Tọa độ của điểm A là tọa độ của vectơ . B. Điểm A nằm trên trục Ox thì có y = 0
C) Điểm A nằm trên trục tung thì có hoành độ bằng 0
79. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành OABC , C nằm trên trục Ox. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A) có tung độ khác 0; B) A và B có tung độ khác nhau;
C) C có hoành độ bằng 0 ; D) xA + xC – xB = 0.
80. Cho hai điểm phân biệt A và B . Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A) IA = IA; B) = ; C) = - ; D) = .
81. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ khác cùng phương với có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác bằng:
A) 4; B) 6; C) 7; D) 8.
82.Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ bằng vectơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác bằng:
A) 2; B) 3; C) 7; D) 9.
83. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A) = 2; B) ; C); D);
84. Cho tam giác ABC có A(3; 5); B( 1;2); C(5;2). Trọng tâm của tam giác ABC là:
A) G(-3;4); B) G( 4; 0) C) G(;3); D) G(3;3).
85. Cho bốn điểm A(1;1), B(2;-1), C(4;3); D(3;5). Chọn mệnh đề đúng:
A) Tứ giác ABCD là hình bình hành; B) Điểm G (2; ) là trọng tâm của tam giác BCD;
C) D) cùng phương
86. Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
 A) 4; B) 6; C) 8; D) 12.
87. Cho đoạn thẳng CD có C (2;- 4) ; D(0; 6) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng CD là:
 A) (6;4); B) ( 2; 10) C) ( 2; 1); D) (8; -21).
88. Cho đoạn thẳng MN có M (4;-2) ; N(2;-6) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là:
 A) (6;4); B) ( 3; - 4) C) ( 2; 1); D) (8; -21).

File đính kèm:

  • docCau hoi bai tap Toan 10 2013 2014.doc