Bài thi chọn học sinh giỏi lớp 1 năm học 2009 - 2010 môn Toán

doc5 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 578 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài thi chọn học sinh giỏi lớp 1 năm học 2009 - 2010 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học 	Họ và tên học sinh:..................................................
 Thọ lộc	Lớp:............. Phòng thi số:...........SBD:................
Bài thi chọn học sinh giỏi lớp 1 năm học 2009 - 2010
môn toán 
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
Câu 1: a.(1,0đ) 
 30cm + 20cm - 40cm = ............. 30cm + 30cm + 40cm = ...........
 70cm - 30cm + 50cm = ..............	 80cm - 30cm - 50cm = .............
b. (1,0đ) Điền dấu (+, - ) thích hợp vào chỗ chấm.
 60 .........10 = 80 ..........10 1 ........1........1........1.......1= 1
 70 ......10......20 = 40.......20 60........30 > 40 .......20 ......10
Câu 2: 
a, (1,0đ) Điền số thích hợp vào ô trống.
+
 30
 20
+
 20
 70
-
 50
 20
-
80
 20
+
 4
0
 60
 b, (1,0đ) Tính theo mẫu.
4 + 3 + 6 + 7 = (4 + 6) + (3 + 7)
 = 10 + 10
 = 20 
8 + 7 + 3 + 2 = ..............................
 = ...............................
 = ..............................
Câu 3: 
a, (1,0đ)Viết số gồm:
- 3 chục và 7 đơn vị: .................................................................................
- 2 chục và 15 đơn vị: ...............................................................................
- 1 chục và 2 chục và 3 đơn vị: .................................................................
b, (1,0đ):
- Có bao nhiêu số có 1 chữ số: .................................................................
- Từ 10 đến 20 có bao nhiêu chữ số 1: .....................................................
Câu 4: 
a, (1,0đ) Dũng có một quyển sách, Dũng đã đọc hết 26 trang, còn lại 32 trang chưa đọc. Hỏi quyển sách của Dũng có bao nhiêu trang.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b, (1,0đ): Tìm một số biết rằng tổng số đó cộng với 42 rồi trừ đi 35 thì được kết quả bằng 31.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5:
a, (0,5đ) Trong 1 tháng, ngày 12 trong tháng là ngày thứ hai. Hỏi ngày 19 trong tháng đó là ngày thứ mấy?
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
b, (1,5đ) Hình vẽ bên có: 
B
A
- Bao nhiêu điểm: ....................................................
- Bao nhiêu đoạn thẳng? Đọc tên đoạn thẳng đó?
E
.................................................................................
.................................................................................
.................................................................................
D
C
Đáp án
Câu
Nội dung
Điểm
1a
30cm + 20cm - 40cm = 10 cm 30cm + 30cm + 40cm = 100cm
70cm - 30cm + 50cm = 	90 cm 80cm - 30cm - 50cm = 0 cm
Mỗi phép tính đúng 0,25đ
1b
60 +10 = 80 -10 1+1+1-1-1= 1
70 + 10 - 20 = 40 + 20 60 + 30 > 40 + 20 + 10
(nếu có cách làm khác, đúng vẫn cho điểm tối đa)
Mỗi phép tính đúng 0,1đ
2a
+
 30
 20
 50 
+
 20
 50 
 70
-
 70
 50
 20
-
80
 60
 20
+
 40
 20
 60
Điền đúng mỗi ô 0,15đ
2b
8 + 7 + 3 + 2 = (8 + 2) + (7 + 3)
 = 10 + 10
 = 20
0,5
0,25
0,25
3a
- 37 
- 35
- 33
0,2
0,3
0,5
3b
 - Có 10 số.
 - Có 11 số.
0,5
0,5
4a
Quyển sách của Dũng có số trang là:
26 + 32 = 58 (trang)
 Đáp số: 58 trang
0,5
0,25
0,25
4b
Số sau khi trừ đi 35 là: 31 + 35 = 66
Số phải tìm là 66 - 42 = 24
0,5
0,5
5a
- Ngày 19 là thứ 2
0,5
5b
- có 5 điểm
- Có 8 đoạn thẳng.
- AB, DC, AD, BC, BD, EC, DE, EB.
0,5
0,5
0,5
Trường Tiểu học 	Họ và tên học sinh:..................................................
 Thọ lộc	Lớp:............. Phòng thi số:...........SBD:................
Bài thi chọn học sinh giỏi lớp 1
môn tiếng việt
(Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề)
I. Đọc bài: Rước đèn.
Đêm Trung thu. Càng về khuya đám rước đèn càng đông. Các bạn nhỏ mỗi người cầm trong tay một chiếc đèn: Đèn lồng, đèn ông sao.... Tiếng nói cười ríu rít làm rộn rã cả xóm làng. Đám rước đi chậm rãi trên đoạn đường làng khúc khuỷu trông như một con rồng lửa bò ngoằn ngoèo.
Trả lời các câu hỏi sau:
1- Các bạn nhỏ rước đèn vào thời gian nào? (0,5đ).
2- Các bạn nhỏ cầm trong tay những đèn gì? (1,0đ).
3- Đám rước đèn đi như thế nào? ở đâu? (1,0đ).
4- Em thấy buổi rước đèn đó như thế nào? (1,0đ).
5- Tìm và viết những tiếng trong bài có vần kết thúc bằng ng. (1,5đ).
II. Nghe viết bài Ve và Kiến. (5,0đ).
Đáp án
Câu
Nội dung
Điểm
I.
1. Đêm Trung thu.
2. Đèn lồng, đèn ông sao.
3. Đi chậm rãi, trên đường làng.
4. Buổi rước đèn đó rất đông vui.
5. Tiếng có vần kết thúc bằng ng: 
Trung, càng, càng, đông, trong, lồng, ông, tiếng, làng, đường, làng, trông, rồng.
0,5
1,0
1,0
1,0
1,5
II.
Nghe viết bài Ve và Kiến. 
(Sai 1 lỗi chính tả trừ 0,1 đ)
5,0

File đính kèm:

  • docDe thi chon HS gioi cap truong nam hoc09 10.doc