Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 1 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học B Vĩnh Ngươn

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 429 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì II Toán, Tiếng việt Lớp 1 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học B Vĩnh Ngươn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường tiểu học “B” Vĩnh Nguơn
 Lớp: 1
 Tên :
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN –Lớp 1
Năm Học: 2009-2010
Điểm
Giáo viên gác thi
Giáo viên chấm thi
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
13 + 6 = 	18 – 5 = 	80 + 10 =	90 – 60 =
 . . . .
 . . . .
 . . . .
Bài 2: Tính nhẩm (2 điểm)
 40 + 30 = 30 cm + 10 cm =	
 10 + 50 = 15 - 5 + 7 = 
Bài 3: ( 1 điểm)
 a) Số liền sau của 16 là: 	 . b) Số liền trước của 19 là : 
Bài 4: (2 điểm)
a. Khoanh vào số lớn nhất: b. Khoanh vào số bé nhất:
 60 30 50 40 72 24 35 50
Bài 5: Bài toán (2 điểm)
	Nam trồng được 20 cây hoa, Lan trồng được 30 cây hoa. Hỏi cả hai bạn trồng được bao nhiêu cây hoa ? 
Bài giải
 .
 .
 .
Bài 6: (1 điểm)
Các điểm nằm ở trong hình tam giác là: – B – A – E
 – M
	 – C
	 – D	
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN – LỚP 1
GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
Bài 1. (2 điểm)
	Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
 13 + 6 = 19 18 – 5 = 13 80 + 10 = 90	90 – 60 = 30
Bài 2. Tính nhẩm (2 điểm)
	Học sinh tính nhẩm đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm	
	40 + 30 = 70	30 cm + 10 cm = 40 cm
	10 + 50 = 60	15 - 5 + 7 = 17
Bài 3: Viết đúng mỗi số đạt 0,5 điểm.
 a) Số liền sau của 16 là: 17 b) Số liền trước của 19 là: 18
Bài 4: Hs khoanh vào đúng mỗi câu đạt 1 điểm.
a. Khoanh vào số lớn nhất:
60
 30	 50	40
b. Khoanh vào số bé nhất:
24
	 72 	 35	 50	
Bài 5. (2 điểm)
Lời giải đúng đạt 0,5 điểm.
Phép tính đúng đạt 1 điểm.Sai đơn vị trừ 0,5 điểm.
Đáp số đúng đạt 0,5 điểm.
Bài giải
Số cây hoa cả hai bạn trồng được là:
20 + 30 = 50 (cây)
Đáp số: 50 cây hoa.
Bài 6. (1 điểm)
Học sinh nêu đúng 3 điểm A, M, C ở trong hình tam giác đạt 1 điểm.
Nếu học sinh nêu đúng được 2 điểm thì đạt 0,5 điểm. Các trường hợp còn lại thì 0 điểm.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TXCĐ TRƯỜNG TH “ B ” VĨNH NGUƠN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II
MÔN: TIẾNG VIỆT (ĐỌC) – LỚP 1
Năm học : 2009 - 2010
I/. Kiểm tra đọc (6 điểm) 
	Học sinh đọc bài tập đọc “Cái nhãn vở” SGK Tiếng Việt lớp 1, tập 2 – trang 52 và trả lời câu hỏi.
Cái nhãn vở
Bố cho Giang một quyển vở mới. Giữa trang bìa là một chiếc nhãn vở trang trí rất đẹp. Giang lấy bút nắn nót viết tên trường, tên lớp, họ và tên của em vào nhãn vở.
Bố nhìn những dòng chữ ngay ngắn, khen con gái đã tự viết được nhãn vở.
II/. Câu hỏi (4 điểm)
	Câu 1: Tìm trong bài và đọc lên các tiếng có vần “ang” ? (1 điểm)
	Câu 2: Bạn Giang viết những gì trên nhã vở ? (1 điểm)
	Câu 3: Bố bạn Giang khen bạn ấy như thế nào ? (1 điểm)
	Câu 4: Nhãn vở giúp ích gì cho em ? (1điểm)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ – CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) - LỚP 1
************
- GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
? Đọc đúng tiếng, đúng từ : 4 điểm.
+ Đọc sai dưới 4 tiếng : 3,5 điểm. + Đọc sai 4 hoặc 6 tiếng : 3 điểm
+ Đọc sai 6 hoặc 8 tiếng : 2,5 điểm. + Đọc sai 8 hoặc 10 tiếng : 2 điểm.
+ Đọc sai 10 hoặc 12 tiếng : 1,5 điểm. + Đọc sai trên 12 tiếng : 1 điểm.
? Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 chỗ) đạt 1 điểm.
+ Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 4 đến 5 dấu câu : 0,5 điểm.
+ Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 6 dấu câu trở lên : 0 điểm.
? Tốc độ đọc 
+ Đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ) đạt: 1 điểm. 
+ Đọc từ 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm.
+ Đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm : 0 điểm.
? Trả lời đúng ý các câu hỏi do giáo viên nêu: 
Câu 1: Giang; trang;
Câu 2: Bạn Giang viết tên trường, tên lớp, vở, họ và tên của em trên nhãn vở.
Câu 3: Bố Giang khen bạn ấy đã tự viết được nhãn vở. (1 điểm)
Câu 4: Biết tên của vở, biết được vở của bạn nào. . . . (1 điểm)
Lưu ý :+ Đúng và đủ ý mỗi câu đạt 1 điểm.Nếu trả lời chưa đủ ý hoặc chưa diễn đạt được mỗi câu trừ : 0,5 điểm.
 + Trả lời sai hoặc trả lời không được : 0 điểm
Phòng Giáo Dục & Đào tạo–TXCĐ	ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG T.H “B” VĨNH NGUƠN	Môn : Viết – Khối 1
 -----oOo---- 	Năm học : 2009 – 2010
ĐỀ BÀI :
I/. Viết các vần sau: (nghe – viết)
	ông	êch	oai	iêp
II/. Viết các từ sau đây: (nghe – viết)
 Hái nấm đống rơm dừa xiêm cây bàng 
III/. Viết câu (tập chép)
	Chuồn chuồn bay thấp
	Mưa ngập bờ ao
	Chuồn chuồn bay cao
	 Mưa rào lại tạnh.
* Lưu ý: GV kẽ ô li viết theo mẫu chữ viết hiện hành theo công văn 5150/TH ngày 17/6/2002. Học sinh viết vào giấy ô li kẽ sẳn.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ – CHẤM ĐIỂM VIẾT - KHỐI 1
KIỂM TRA GIỮA HKII . NĂM HỌC: 2009 – 2010
 I/. Phần vần: (2 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cở chữ đạt: 0,5 điểm / vần
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm
 II/. Phần viết từ: (4 điểm)
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cở chữ đạt: 1 điểm / từ
- Viết sai hoặc không viết được: không điểm.
 III/. Phần viết câu: (4 điểm)
 - Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm / câu - 0,2 điểm /chữ
 - Viết sai hoặc không viết được: không điểm
 Trường tiểu học “B” Vĩnh Nguơn
 Lớp: 1
 Tên :...
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TIẾNG VIỆT (VIẾT) –Lớp 1
Năm Học: 2009-2010
Điểm
Giáo viên gác thi
Giáo viên chấm thi

File đính kèm:

  • docGIỮA KÌ II.doc