Bài tập Vật lý - Dòng điện xoay chiều

doc20 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Vật lý - Dòng điện xoay chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
1. Một mạch điện gồm một điện trở thuần R = 75 W mắc nối tiếp với cuộn cảm có độ tự 
 cảm L = 5/4p (H) và một tụ điện có điện dung C = 10-3 /5p (F) . Dòng điện xoay chiều 
 chạy trong mạch có biểu thức i = 2 sin 100pt (A) .
a.Tính cảm kháng , dung kháng và tổng trở của đoạn mạch .
b.Viết biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở ,giữa hai đầu cuộn cảm, giữa hai đầu tụ điện .
c.Viết biểu thức hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch .
 2. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ : uAB = 100 sin 100pt (V) .
 L = 1/p (H) ; C = 10-4/2p (F) .
 a.Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch . Tính công suất của mạch .
 b.Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai điểm A và M .
 3. Cho mạch điện AB gồm điện trở R = 50 W , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 
 L = 1,5/p (H) và tụ điện C = 10-4/p (F) , mắc nối tiếp . Hiệu điện thế hai đầu đoạn 
 mạch có dạng uAB = 100sin 100pt (V) .
 a.Viết biểu thức dòng điện trong mạch .
 b.Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu tụ C .
 c.Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 2 phút .
 4. Cho mạch điện như hình vẽ : 
 uAB = 200 sin 100pt (V) 	, R = 55 W , cuộn dây có điện trở R/ , độ tự cảm L , vôn kế 
 V1 chỉ 110 V , vôn kế V2 chỉ 130 V .
 a.Tìm số chỉ ampe kế A .
 b.Tính điện trở R/ của cuộn dây và độ tự cảm L .
 c.Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu vôn kế V2 . 
 5. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R = 70 W ,một cuộn dây có điện trở R./ = 90 W , 
 độ tự cảm L = 1,2/p (H) mắc nối tiếp , hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng : 
 uAB = 200sin 100pt (V) .
 a.Viết biểu thức dòng điện trong mạch .
 b.Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây .
 6. Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 80 W , một cuộn dây thuần cảm 
 L = 0,4/p (H) mắc nối tiếp với tụ C = 10-4 /p (F) , dòng điện qua mạch có biểu thức : 
 i = 1,7 sin ( 100pt + 36,8p/180 ) (A) . Cho tg ( 36,8p/180 ) = 3/4 . Viết biểu thức hiệu 
 điện thế : 
 a.Hai đầu đoạn mạch .
 b.Hai đầu cuộn dây . 
 7. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây điện trở R = 17,3 W , độ tự cảm
 L = 31,8 mH mắc nối tiếp với một tụ điện C = 159 mF . Hiệu điện thế giữa hai đầu 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 đoạn mạch có dạng : uAB = 100 sin 100pt (V) .
 a.Viết biểu thức dòng điện qua mạch .
 b.Viết biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện . 
 8. Cho đoạn mạch R, L , C mắc nối tiếp . Điện trở R = 50 W , cuộn dây có R/ = 50 W , 
 độ tự cảm L = 1/p (H) , tụ điện có điện dung C = 10-4 /2p (F) . Dòng điện qua mạch có 
 biểu thức i = 2 sin 100pt (A) .
 a.Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch .
 b.Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây .
 c.Tính công suất tiêu thụ của cuộn dây và của đoạn mạch .
 9. Cho mạch điện xoay chiều R, L , C mắc nối tiếp . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch 
 là: uAB = 200 sin 100pt (V) , cuộn dây thuần cảm L = 2/p (H) . Điện trở R và tụ C có 
 thể thay đổi được 
 a.Cho C = 10-4/p (F) , điều chỉnh điện trở để công suất tiêu thụ của mạch là P = 80 W 
 Tính giá trị của R trong trường hợp này .
 b.Tìm điện dung C của tụ để hệ số công suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại . 
 Tính công suất tiêu thụ này , biết R = 100 W . 
 10. Cho mạch điện như hình vẽ : 
 Biết R = 100 W ; C = 10-4/2p (F) và cuộn dây thuần cảm L . Đặt vào hai đầu đoạn
 mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 sin 100pt (V) . Biết hệ số công suất 
 toàn mạch là /2 . Bỏ qua điện trở ampe kế và dây nối . Tìm : 
 a.Gía trị của L .
 b.Số chỉ của ampe kế .
 11. Cho mạch điện như hình vẽ : uAB = 120 sin 100pt (V) , điện trở ampe kế RA = 0 
 và của vôn kế RV » ¥ .Ampe kế chỉ 1(A) . Dòng điện nhanh pha p/6 so với uAB ,
 vôn kế chỉ 80 (V) và hiệu điện thế hai đầu vôn kế nhanh pha p/6 so với dòng điện 
 trong mạch . Tính R, L , C và r . 
a.Cho mạch điện như hình vẽ : 
Hiệu điện thế hai đầu A,B của mạch có biểu thức là uAB = 200 sin 100pt (V) .
Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L . Điện trở R = 100W , tụ điện có điện dung C 
 Mắc vào hai điểm M, B một ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể thì số chỉ
 là 1 (A).
---------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Tính C và công suất tiêu thụ của mạch .
b.Lấy ampe kế ra thì thấy công suất tiêu thụ bấy giờ giảm đi phân nửa . Tìm độ tự cảm L và tính hệ số công suất của mạch khi đó .
Cho mạch điện như hình vẽ : 
 Biết uMN = 60 sin 100pt (V) .
 Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , tụ điện có điện dung C . Biết ampe kế chỉ 
1 (A) ,vôn kế chỉ 50 (V) , công suất tiêu thụ trên mạch là 30 W . Tìm : 
 a.Các giá trị R, L, C .
 b.Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch .
 14. Một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L được mắc nối tiếp với tụ điện C có điện 
 dung thay đổi . Đoạn mạch được đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức 
 u = 100 sin 100pt (V) . Người ta thấy ứng với hai giá trị của điện dung C là 4mF và 
 6mF thì cường độ dòng điện trong mạch là như nhau và bằng 0,6 A .
 a.Tính R và L . 
 b.Xác định điện dung C sao cho dòng điện trong mạch trễ pha p/6 so với hiệu điện 
 thế u và tính dòng điện hiệu dụng trong mạch khi đó . 
 15. Một cuộn dây có điện trở R = 50 W và độ tự cảm L . Đặt vào hai đầu cuộn dây này 
 một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100V thì dòng 
 điện hiệu dụng qua cuộn dây là 1(A) . 
 a.Tìm L . 
 b.Mắc mạch điện gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 87 mF vào 
 hiệu điện thế xoay chiều nói trên . 
Tìm biểu thức dòng điện trong mạch .
Tính hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây và công suất tiêu thụ .
 16. Cho mạch điện như hình vẽ : 
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 uAB = 170 sin 100pt (V) , ampe kế có điện trở không đáng kể , các vôn kế có điện trở 
 rất lớn . Người ta thấy V2 chỉ 265 V ; ampe kế chỉ 0,5 A , dòng điện trong mạch sớm 
 pha p/4 so với uAB .
 a.Số chỉ vôn kế là bao nhiêu ? 
 b.Tìm R , L , C và số chỉ của V1 ?
 17. Một dòng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz và cường độ dòng điện hiệu dụng là I = 2 A 
 qua một cuộn dây có điện trở R = 15 W và độ tự cảm L = 0,1 H . 
 a.Tính hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây . 
 b.Dùng hiệu điện thế u = 220 sin 100pt (V) để cung cấp điện cho cuộn dây . Muốn 
 cho dòng điện chạy qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng I = 2 A thì người ta dùng một
 trong hai cách sau đây : 
Mắc nối tiếp cuộn dây với một điện trở R1 .
Mắc nối tiếp cuộn dây với một tụ điện có điện dung C .
Tìm R1 và C .
Tính công suất hao phí trong mỗi trường hợp của câu b . Từ đó suy ra cách mắc nào có lợi hơn .
Cho mạch điện như hình vẽ : 
 Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là uAB = 120 sin 100pt (V) . Cuộn dây có 
 độ tự cảm L và điện trở R , tụ điện C có điện dung biến thiên . Điện trở ampe kế và 
 dây nối không đáng kể , điện trở vôn kế rất lớn .
 a.Biết ampe kế chỉ 0,6 A ; vôn kế chỉ 132 V . Tính L và C , biết i sớm pha hơn uAB 
 một góc j mà tgj = - 
 b.Thay đổi điện dung C của tụ điện để vôn kế chỉ 120 V , tìm số chỉ của ampe kế và 
 điện dung C . 
Cho mạch điện như hình vẽ : 
 R = 100W , C = 10-4/p (F) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều 
 u = 200 sin 100pt (V) . Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được .
 a.Tìm L để công suất của mạch là lớn nhất .Tính công suất tiêu thụ lúc đó .
 b.Tìm L để công suất tiêu thụ là 100 W . Viết biểu thức của dòng điện trong mạch .
20. Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R , một cuộn dây thuần cảm có độ 
 tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được , mạch được mắc nối tiếp với 
 ampe kế có điện trở không đáng kể . Biết L = 2/p (H) , hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
 của mạch là 120 V và tần số f = 50 Hz .
 a.Cho R = 100 W , điều chỉnh điện dung C sao cho ampe kế có giá trị cực đại . Tìm giá 
 trị của C và cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở R . 
 ************************************************************************* 
 b.Cho C = 10-3/5p (F) . Tìm R để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại . Tính giá trị 
 cực đại này .
Cho mạch điện như hình vẽ . Một cuộn cảm L = 1/p (H) . Hiệu điện thế giữa A và B có 
dạng u = 100 sin 100pt (V) , công suất tiêu thụ là 100 W .Vôn kế có điện trở Rv rất lớn . 
a.Một học sinh lắp nhằm ampe kế nhiệt có điện trở Ra không đáng kể vào vị trí của vôn kế V , thì thấy công suất tiêu thụ vẫn như cũ .
* Xác định giá trị của C và R .
* Viết biểu thức dòng điện tức thời qua mạch và hiệu điện thế tức thời uEB khi đó .
b.Lắp đúng vôn kế như hình vẽ . Thay tụ C bằng tụ khác có điện dung C1 để vôn kế chỉ giá trị cực đại . Tính giá trị C1 ? 
Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100 W , mắc nối tiếp với một cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được và một tụ điện có điện dung C = 10-4/2p F
Hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng u = 100 sin 100pt (V) . Tìm độ tự cảm L trong các trường hợp sau đây : 
a.Hiệu điện thế giữa hai bản tụ C đạt cực đại . Tính giá trị cực đại này .
b.Công suất tiêu thụ của mạch là cực đại . Tính giá trị cực đại này .
c.Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại .
 23. Cho mạch điện như hình vẽ : u = 100sin 100pt (V) . L = 1,4/p (H) , R0 = 30 W .
 a.Cho C = 31,8 mF .
 * Tìm R để công suất của mạch là cực đại . Tìm giá trị cực đại đó .
 * Tính giá trị của R để công suất của R là cực đại . Tìm giá trị cực đại đó .
 b.Cho R = 20 W , thay đổi điện dung C . Xác định giá trị của C để hiệu điện thế giữa hai 
 bản tụ điện cực đại . Tìm giá trị cực đại đó .
Cho mạch điện như hình vẽ . Hiệu điện thế hai đầu mạch AB có biểu thức : 
u = 100 sin 100pt (V) . Cuộn cảm có độ tự cảm L = 2,5/p (H) , điện trở thuần
R = R0 = 100 W , tụ điện có điện dung C0 . Người ta đo được hệ số công suất của mạch là cosj = 0,8 .
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
a.Biết hiệu điện thế u sớm pha hơn dòng điện i trong mạch . Xác định C0 ? 
b.Để công suất tiêu thụ đạt cực đại , người ta mắc thêm một tụ có điện dung C1 với C0 
để có một bộ tụ điện có điện dung C thích hợp . Xác định cách mắc và giá trị C1 ? 
Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 180 sin 100pt (V) vào một đoạn mạch gồm có 
 một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây có điện trở thuần R = 40 W và độ tự cảm 
 L = 0,318 (H) , điện dung của tụ có thể biến đổi được , vôn kế có điện trở rất lớn mắc 
 giữa hai bản tụ điện . 
a.Với giá trị C = 10-3/13p (F) , tìm biểu thức dòng điện qua đoạn mạch và tính hệ số công suất của đoạn mạch .
b.Với giá trị nào của C thì công suất tiêu thụ của mạch là lớn nhất . Viết biểu thức hiệu điện thế trên tụ và trên cuộn dây lúc đó .
c.Với giá trị nào của C thì số chỉ vôn kế là lớn nhất . Tính số chỉ vôn kế lúc đó .
 26. Cho mạch điện như hình vẽ . Cho biết uAB = 200sin 100pt (V) là ổn định , R = 100W 
 cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L ( L khác không ) . Điện trở của khóa K ,
 của dây nối , của ampe kế không đáng kể . Biết điện dung của tụ có giá trị 
 C = 1/2p.10-4 (F) và ampe kế chỉ như nhau khi K đóng hay K mở .
 a.Tìm hệ số tự cảm L của cuộn dây .
 b.Viết biểu thức dòng điện qua mạch trong trường hợp K đóng .
 c.Xét trường hợp K mở , giữ nguyên R và C cho L thay đổi . Tìm L để hiệu điện thế 
 hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại .
27.Cho mạch điện như hình vẽ . Hiệu điện thế giữa hai đầu A và B ổn định có biểu thức 
 u = 200 sin 100pt (V) . Cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L thay đổi được , điện 
 trở R = 100 W , tụ điện có điện dung C . 
 Mắc vào hai đầu M,B một ampe kế nhiệt thì số chỉ là 1 (A) . Tính C . Lấy ampe kế 
 nhiệt ra , xác định L sao cho hiệu điện thế đo được giữa hai điểm M và B đạt giá trị
 cực đại , tính hệ số công suất mạch điện khi đó . Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây
 nối .
 28. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp , với R = 100 W , L = 2/p (H) , cho dòng 
 điện tần số f = 50 Hz chạy qua , hãy xác định điện dung của tụ để : 
 a.Hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng điện một góc p/4 .
 b.Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế một góc p/3 .
 c.Hệ số công suất của đoạn mạch là /2 . 
 d.Đoạn mạch trên có cộng hưởng .
 29. Một đoạn mạch xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp , cho R = 200 W , C = 10-4/3p (F) 
 được mắc vào nguồn điện xoay chiều 200 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện qua mạch 
 là/2 (A).Hãy xác định độ tự cảm của cuộn dây . 
 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 30. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp , hai đầu đoạn mạch nối với nguồn 
 xoay chiều 200 V – 50 Hz , biết L = 1/p (H) ; C = 4.10-4/p (F) . Người ta đo được hiệu
 điện thế hai đầu điện trở là 100 V , tính điện trở thuần của đoạn mạch .
 31. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp , hai đầu đoạn mạch nối với nguồn xoay 
 chiều 200 V – 50 Hz , người ta đo được hiệu điện thế hai đầu điện trở là 100 (V) , 
 hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là 50(V) .Biết R = 50 W , tính L và C . 
 32. Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ : 
 Cho dòng điện xoay chiều cường độ 5(A) , tần số 50 (Hz) chạy qua . Người ta đo được 
UAB = 100 (V) , UAM = 50(V) , UMN = 50 (V) , UNB = 50 (V) .Biết L = 1/p (H) . 
Tính R ,r , C . 
 33. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R và C nối tiếp , cho dòng điện xoay chiều tần số 
 50 (Hz) chạy qua thì hiệu điện thế hai đầu điện trở là 60 (V) , hiệu điện thế giữa hai 
 bản tụ là 80 (V) . 
 a.Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch .
 b.Biết R = 40 W . Tính C ? 
 34. Cho đoạn mạch như hình vẽ : Với uAB = 100 sin 100pt (V) .Khi K đóng cường độ 
 dòng điện qua R là 3(A) và lệch pha với uAB một góc p/3 . Khi K mở dòng điện qua R là
 1,5 (A) và nhanh pha hơn uAB một góc p/6 . Tính R , R0 , C và L ? 
 35. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 W mắc nối tiếp với cuộn dây
 có độ tự cảm L = 0,8/p (H) , điện trở cuộn dây R0 = 10 W . Hai đầu đoạn mạch được nối 
 với nguồn điện xoay chiều 200 (V) – 50 (Hz) , hãy tính : 
 a.Công suất và hệ số công suất của toàn mạch .
 b.Công suất và hệ số công suất của cuộn dây .
 36. Đoạn mạch AB gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2p (H) và điện trở R = 50 W mắc nối 
 tiếp , điện trở cuộn dây không đáng kể . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức 
 i = 2 sin 100pt (A) . 
 a.Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn 
 mạch . 
 b.Nếu thay điện trở R bởi một tụ điện thì cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong 
 mạch tăng lên lần .
Tính điện dung của tụ điện .
Viết biểu thức của cường độ dòng điện sau khi đã thay R bởi tụ điện , coi hiệu điện thế giữa AB không bị ảnh hưởng bởi phép thay thế này .
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 
 37. Cho mạch điện như hình vẽ : 
 R = 60 W . Đặt vào hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều f = 50 Hz , biết uAM , uNB 
 có cùng giá trị hiệu dụng và lệch pha nhau p/3 , đồng thời uAN trễ pha p/3 so với uNB . 
 Tìm R0 , L và C ? 
 38. Đặt hiệu điện thế u = 220 sin 100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ 
 điện mắc nối tiếp . Dùng vôn kế có điện trở rất lớn đo hiệu điện thế hai đầu cuộn dây 
 và hai đầu tụ điện thì số chỉ lần lượt là 220 (V) và 220(V) . 
 a.Hỏi cường độ trong mạch nhanh hay chậm pha hơn hiệu điện thế u một góc bao 
 nhiêu ? 
 b.Viết biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện ? 
 39. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức u = U0 sin 2pft (V) . Cho U0 = 50(V) ,
 f = 50 (Hz), R = 15 W . Khi C = C1 ampe kế chỉ cực đại IMAX = 2 (A) và vôn kế chỉ 
 20(V) . Khi C =C2 , ampe kế chỉ (A) . Viết biểu thức dòng điện qua mạch khi 
 C = C1 và tìm R0 , L , C1 , C2 . 
 40. Cho uAB = 160 sin 100pt (V) , L và R thay đổi được , RA = 0 , RV » ¥. 
 a.Để R = R1 và L = L1 , khóa K mở , ampe kế chỉ 1 (A) và dòng điện nhanh pha p/6 so 
 với uAB . Vôn kế chỉ 120 (V) và hiệu điện thế hai đầu vôn kế nhanh pha p/3 so với dòng 
 điện trong mạch .Tìm R1 ,L1 ,C1 và R0 .
 b.Thay đổi R = R2 , L = L2 . Khi K đóng dòng điện trong mạch gấp 3 lần khi K mở và 
 hai dòng điện này vuông pha nhau . Tìm hệ số công suất mạch điện khi K mở .
 41. Hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế uAB = 120sin 100pt (V) . C = 10-3/2p (F) . 
 a.Khi K đóng , hai đầu AM có U1 = 40(V) , hai điểm MB có U2 = 40(V) , viết biểu 
 thức hiệu điện thế uMB .
 b.Khi K mở , hiệu điện thế hiệu dụng giữa AM là 48(V) . Tìm R , r , L và viết biểu 
 thức dòng điện qua mạch .
 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 42. Cho mạch điện như hình vẽ : 
 Cho biết R = 25 W , hai đầu mạch có biểu thức u = 170 sin 100pt (V) thì trong mạch xảy 
 ra hiện tượng cộng hưởng với cường độ qua mạch là 2,4 (A) . Tìm UMB . Thay C0 bằng 
 một tụ khác có C = C0 /2 thì công suất tiêu thụ của mạch giảm 2 lần . Tìm C , viết biểu 
 thức dòng điện qua mạch và biểu thức uMN trong lúc này . 
 43. Đặt vào hai điểm 1 – 2 một hiệu điện thế u có f = 1000 Hz . Khi nối 3 – 4 với ampe kế ,
 ampe kế chỉ 0,1 (A) , dòng điện qua ampe kế trễ pha so với u một góc p/6 .Nếu thay 
 ampe kế bằng một vôn kế thì vôn kế chỉ 20 (V) , hiệu điện thế hai đầu vôn kế cũng trễ 
 pha so với u một góc p/6 . 
 a.Tìm R, L ,C . 
 b.Tần số của hiệu điện thế u bằng bao nhiêu để độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu 
 vôn kế và u bằng p/2 .
 44. Cho mạch điện như hình vẽ : Biết uAB = 120sin 100pt (V) và
 i = 2sin(100pt - p/2) (A) .Các vôn kế V1 , V2 chỉ cùng giá trị , nhưng uAN lệch pha p/2 
 với uNB .
 a.Chứng minh cuộn dây có R0 .
 b.Tìm R , R0 , ZL , ZC . 
 45. Cho mạch điện như hình vẽ : 
 L = 4/5p (H) , R = 60 W , tụ điện có C thay đổi được . Đặt vào AB một hiệu điện thế 
 xoay chiều có U ổn định và f = 50 Hz 
 a.Khi K đóng thì hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trễ pha hơn hiệu điện thế giữa A 
 và B một giá trị p/4 và số chỉ của V1 là 170 (V) . Tìm số chỉ V2 .
 b.Ngắt K , điều chỉnh C để trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện , tìm số chỉ V1 
 và V2 khi đó . 
 46. Hai đầu mạch có u = 100sin 100pt (V) , L = 3/10p (H) , C = 4.10-4/ p (F) , R là biến trở 
 a.Tìm R để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại .Tính công suất và hệ số công suất . 
 b.Cho R = 20 W ,phải ghép với tụ C một tụ C1 thế nào , để công suất tiêu thụ của mạch 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 là cực đại .Tính công suất đó ? 
 47. Cho mạch điện như hình vẽ : Hai đầu mạch có u = 100 sin 100pt (V) .
 a.Với giá trị ban đầu xác định của R , L , C số chỉ vôn kế V1 , V2 lần lượt là 
 U1 = 100 (V) ; U2 = 50 (V) ; công suất tiêu thụ của mạch là 100 (W) . Tìm R , 
 L ,C khi đó . 
 b.Gĩư nguyên giá trị của R và C , thay đổi L thì thấy : 
 * Khi L = L1 , V1 chỉ giá trị cực đại . Tìm L1 và công suất P1 trên mạch khi đó .
 * Khi L = L2 , V2 chỉ giá trị cực đại . Tìm L2 và số chỉ vôn kế V2 khi đó . 
 48. Cho mạch điện như hình vẽ : Hiệu điện thế giữa hai đầu AB là
 u = 100sin 100pt (V) . Ta thấy ampe kế chỉ 0,5 (A) .Vôn kế V2 chỉ 100(V) , dòng 
 điện trong mạch trễ pha p/3 so với hiệu điện thế . 
 a.Tìm R, L , C và số chỉ vôn kế V1 .
 b.Cho L thay đổi : 
 * Tìm L để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại . 
 * Tìm L để vôn kế V1 đạt cực đại .
 49. Cho mạch điện như hình vẽ : 
 Biết hiệu điện thế giữa hai điểm M và P luôn luôn là U0 = 200(V) , tần số của dòng 
 điện trong mạch là f , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L , tụ điện có điện dung C 
 a.Với f = 50 Hz , L = L1 , C = C1 mắc lần lượt một vôn kế vào hai điểm MN rồi NP , ta 
 thấy số chỉ vôn kế theo thứ tự là U1 = 340 (V) và U2 = 180 (V) , lúc này công suất tiêu 
 thụ của mạch là P = 80W .Tìm R, L1 , C1 . 
 b.Với các giá trị L1, C1 vừa tìm được ở câu a , ta thay đổi tần số dòng điện f 
 trong mạch sao cho hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu R đạt giá trị cực đại . Tìm
 giá trị của f . 
 c.Nếu f =50 Hz , ta điều chỉnh C = C2 , L = L2 = 6,4/p (H) , thì thấy hiệu điện thế hiệu 
 dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị lớn nhất ULMAX . Hãy tìm C2 và ULMAX ? 
 50. Cho mạch điện như hình vẽ : Biết uAB = 160 sin 100pt (V) . Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại và bằng 160 W , khi đó uMB = 80 sin (100pt + p/3 ) (V) .
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 a.Chứng tỏ cuộn dây có r khác không . Tìm r, R , ZL , ZC và biểu thức dòng điện qua mạch . 
 b.Với giá trị nào của C thì hiệu điện thế hiệu dụng của tụ đạt cực đại . 
 51. Cho mạch điện như hình vẽ : uAB = 200 sin 100pt ( V) , C = 10-4/2p (F) , L = 0,8/p (H) .
 a.Cho R tăng từ 0 đến 200W , thì công suất của mạch thay đổi thế nào . Tìm Pmax ? 
 b.Tính R để công suất tiêu thụ của mạch P = 3/5 PMAX .Viết biểu thức dòng điện khi đó.
 52. Cho mạch điện như hình vẽ : uAB = 160 sin 100pt (V) ; UAM = 60 V ; UMN = 60; UNB = 200 V ; L = 0,3/p (H). 
 a.Viết biểu thức cường độ dòng điện . Tính R , R0 , C . 
 b.Cho R0 thay đổi : 
 * Tìm R0 để công suất đoạn mạch NB cực đại .
 * Tìm R0 để công suất đoạn mạch AB cực đại .
53. Cho mạch điện như hình vẽ : L = 0,4/p (H) .Tụ điện có điện dung C thay đổi được . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế uAB = U0 sin ωt (V) . Khi C = C1 = 10-3/2p (F) thì dòng điện trong mạch trễ pha p/4 so với hiệu điện thế uAB . Khi C = C2 = 10-3/5p (F) thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện sẽ cực đại và có giá trị UCMAX = 100 (V) .
 a.Tính R và ω . 
 b.Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch khi UC đạt giá trị cực đại ? 
 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
54. Cho mạch điện như hình vẽ : R là biến trở , tụ điện có điện dung C = 10-3/9p (F) . X là đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử R0 , L0 , C0 mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu đoạn AB một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng UAB không đổi .
 a.Khi R = R1 = 90 W thì uAM = 180 sin ( 100pt - p/2 ) (V) ; uMB = 60 sin 100pt (V) . 
 * Viết biểu thức uAB .
 * Xác định các phần tử của X và giá 

File đính kèm:

  • docDONG DIEN XOAY CHIEU.doc