Tuần dạy: 27 Bài: Kiểm tra 1 tiết - Tiết: 52

docx4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần dạy: 27 Bài: Kiểm tra 1 tiết - Tiết: 52, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần dạy: 27
Bài: Kiểm tra 1 tiết - Tiết: 52
Ngày dạy: 4/3/2014
KIỂM TRA 1 TIẾT
1. MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức:
- HS biết hệ thống hóa lại kiến thức đã học.
- HS hiểu được các kiến thức đã học.
1.2. Kỹ năng:
- HS thực hiện được bài kiểm tra.
- HS thực hiện thành thạo các bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
1.3. Thái độ:
- Suy luận, cẩn thận, chính xác.
- Nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
2. TRỌNG TÂM:
- Câu hỏi và bài tập.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Đề kiểm tra.
3.2. Học sinh: Kiến thức phần hướng dẫn tự học ở nhà.
4. TIẾN TRÌNH:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: 6A1: 6A2: 6A3:
4.2. Kiểm tra miệng:
4.3. Ma trận:
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận biết
Cộng
Nhận biết (15%)
Thông hiểu (15%)
Vận dụng (70%)
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
Tự luận (40)
Tự luận (30)
Làm quen với soạn thảo văn bản
Lưu văn bản
Số câu
1(câu 1)
1
Số điểm
0.5đ
0.5đ
Soạn thảo văn bản đơn giản
Gõ văn bản
Số câu
1(câu 2)
1
Số điểm
0.5đ
0.5đ
Chỉnh sửa văn bản
Sao chép văn bản
Số câu
1(câu 3)
1
Số điểm
0.5đ
0.5đ
Định dạng văn bản
Kiểu chữ
Định dạng và phân loại
Số câu
1(câu 4)
1(câu 5)
2
Số điểm
1.5đ
2đ
3.5đ
Định dạng đoạn văn bản
Định dạng đoạn văn bản
Căn lề
Số câu
1(câu 6)
1(câu 7)
2
Số điểm
2đ
3đ
5đ
Tổng số câu
3
1
2
1
7
Tổng số điểm
1.5đ
(15%)
1.5đ
(15%)
4đ
(40%)
3đ
(30%)
10đ
(100%)
Đề bài
Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh gì?
A. Save
B. New
C. Open
D. Copy	 
Câu 2: Em gõ a8 (kiểu VNI) trong soạn thảo văn bản thì kết quả là chữ gì?
A. á
B. à
C. â
D. ă
Câu 3: Để sao chép văn bản ta dùng lệnh gì? 
A. Copy
B. Cut
C. Delete
D. Paste
Câu 4: Hãy điền tác dụng định dạng ký tự của các nút lệnh sau đây : 
Nút B (Bold) dùng để định dạng kiểu chữ ..........
Nút I (Italic) dùng để định dạng kiểu chữ ..........
Nút U (Underline) dùng để định dạng kiểu chữ ..........
II. Tự luận: (7đ)
Câu 5: Thế nào là định dạng văn bản? Định dạng văn bản được chia thành những loại nào? 
Câu 6: Định dạng đoạn văn bản là gì?
Câu 7: Kể các dạng căn lề đoạn văn bản?
I. Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: A (0.5đ)
Câu 2: D (0.5đ)
Câu 3: A (0.5đ)
Câu 4: (1.5đ)
Nút B (Bold) dùng để định dạng kiểu chữ in đậm. (0.5đ)
Nút I (Italic) dùng để định dạng kiểu chữ in nghiêng. (0.5đ)
Nút U (Underline) dùng để định dạng kiểu chữ gạch chân. (0.5đ)
II. Tự luận: (7đ)
Câu 5: (2đ)
- Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và các đối tượng khác. (1đ)
- Định dạng văn bản gồm: (1đ)
+ Định dạng kí tự.
+ Định dạng đoạn văn bản.
Câu 6: (2đ)
- Định dạng đoạn văn bản là thay đổi tính chất: kiểu căn lề; vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang; khoảng cách lề của dòng đầu tiên; khoảng cách đến đoạn văn trên, dưới; khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
Câu 7: (3đ)
- Các dạng căn lề đoạn văn bản:
+ Căn lề trái. (0.5đ)
+ Căn lề phải. (0.5đ)
+ Căn giữa. (0.5đ)
+ Căn thẳng hai lề. (0.5đ)
+ Thụt lề dòng đầu tiên. (0.5đ)
+ Cả đoạn văn thụt lề. (0.5đ)
3.4. Câu hỏi, bài tập củng cố:
- GV thu bài kiểm tra và nhận xét lớp.
3.5. Hướng dẫn HS tự học:
- Đối với bài học ở tiết học này:
+ Xem lại các bài đã học và làm lại bài kiểm tra.
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
+ Đọc trước bài: “Trình bày văn bản và in”.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
5.1. Thống kê kết quả kiểm tra 1 tiết:
LỚP
TSHS
ĐIỂM TRÊN TB
ĐIỂM DƯỚI TB
TS
%
TS
%
6A1
6A2
6A3
5.2.	

File đính kèm:

  • docxTiet 52 Kiem tra 1 tiet ly thuyet.docx