Từ vựng Tiếng Anh Lớp 11 Sách Thí điểm - Unit 4: Caring For Those In Need

docx4 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 14/07/2023 | Lượt xem: 172 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Lớp 11 Sách Thí điểm - Unit 4: Caring For Those In Need, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Unit 4: Caring For Those In Need
barrier /ˈbổriə(r)/(n.) rào cản, chướng ngại vật
When you are good at English, the language barrier is not a big problem with you. 
Khi bạn giỏi Tiếng Anh, rào cản ngụn ngữ khụng cũn là vấn đề lớn với bạn nữa.
blind /blaɪnd/(adj.) mự, khụng nhỡn thấy được
The Braille alphabet was created by Louis Braille, who went blind after an accident. 
Bảng chữ cỏi Braille đó được sỏng tạo bởi Louis Braille, ụng bị mự sau một tai nạn.
campaign /kổmˈpeɪn/(n.) chiến dịch
In October, we decided to start a “Special Christmas Gifts” campaign. 
Vào thỏng 10, chỳng tụi quyết định khởi động chiến dịch “Mún quà Giỏng sinh đặc biệt”.
charity /ˈtʃổrəti/(n.) hội từ thiện, việc từ thiện
At our last meeting, we decided to organize a football match to raise money for charity. 
Tại cuộc họp lần cuối, chỳng tụi đó quyết định tổ chức một trận đấu búng đỏ để quyờn tiền từ thiện.
cognitive /ˈkɒɡnətɪv/(adj.) liờn quan đến nhận thức
There are students suffering from cognitive problems in the school we visited two months ago. 
Ở ngụi trường mà chỳng tụi đi thăm hai thỏng trước, cú những học sinh gặp phải những vấn đề về nhận thức.
deaf /def/(adj.)điếc, khụng nghe thấy được
He became deaf after an accident at the factory. 
Anh ấy bị điếc sau một tai nạn tại nhà mỏy.
disability /ˌdɪsəˈbɪləti/(n.)sự ốm yếu, tàn tật
Since our last meeting, students’ attitudes towards people with disabilities have changed. 
Kể từ buổi họp cuối của chỳng ta, quan điểm của cỏc bạn học sinh về người khuyết tật đó thay đổi.
disabled /dɪsˈeɪbld/(adj.)(n.) khụng cú khả năng sử dụng chõn tay, người tàn tật
Although she is a disabled student, she is always the best student in our class. 
Mặc dự cụ ấy bị khuyết tật, nhưng cụ ấy luụn là học sinh giỏi nhất trong lớp chỳng tụi.
disrespectful /ˌdɪsrɪˈspektfl/(adj.) thiếu tụn trọng
You shouldn’t use the word “deaf” to describe him. It’s disrespectful. 
Bạn khụng nờn sử dụng từ “điếc” để tả anh ấy. Như thế là thiếu tụn trọng.
donate /dəʊˈneɪt/(v.) quyờn gúp, tặng
So far, people have donated more than 100 gifts. 
Cho đến giờ, mọi người đó quyờn gúp hơn 100 mún quà.
dumb /dʌm/(adj.) cõm, khụng núi được
I have a neighbor who is blind, deaf and dumb, and needs a lot of help to get around. 
Tụi cú một người hàng xúm bị mự, điếc và cõm, và cần rất nhiều sự giỳp đỡ để đi lại được.
effectively /ɪˈfektɪvli/(adv.) hiệu quả
Last month, I talked to some students about how to learn effectively. 
Thỏng trước, tụi đó núi với một số học sinh về cỏch học hiệu quả.
impairment /ɪmˈpeəmənt/(n.) sự suy yếu, hư hại, hư hỏng
People with cognitive impairments often have difficulty understanding new things. 
Những người bị suy giảm nhận thức thường gặp khú khăn trong việc hiểu những điều mới.
integrate /ˈɪntɪɡreɪt/(v.) hũa nhập, hội nhập
We need to help disabled students to become independent, integrate in the community and achieve success at school. 
Chỳng ta cần giỳp đỡ cỏc học sinh khuyết tật trở nờn độc lập, hũa nhập vào cộng đồng và đạt được thành cụng ở trường.
launch /lɔːntʃ/(v.) phỏt động, khởi động
Last month we launched a campaign to help students with disabilities. 
Thỏng trước chỳng tụi đó khởi động một chiến dịch giỳp đỡ cỏc học sinh khuyết tật.
physical /ˈfɪzɪkl/(adj.) (thuộc về) cơ thể, thể chất
People with a physical disability might find it difficult to get out of bed or get around without help. 
Những người bị tàn tật cơ thể cú thể thấy khú ra khỏi giường hoặc đi lại mà khụng cú sự giỳp đỡ.
principal /ˈprɪnsəpl/(n.) hiệu trưởng
I presented an action plan to the school principal when I was at the meeting. 
Tụi đó trỡnh bày một kế hoạch hành động với thầy/cụ hiệu trưởng khi tụi ở cuộc họp.
talent /ˈtổlənt/(n.) tài năng, người cú tài
There are so many students with a disability who have talents and skills. 
Cú rất nhiều học sinh khuyết tật cú tài và cú khả năng.
visual /ˈvɪʒuəl/(adj.) (thuộc về) thị giỏc, cú liờn quan đến thị giỏc
The castle makes a tremendous visual impact. 
Tũa lõu đài tạo nờn một ấn tượng trực quan kỳ vĩ.
volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/(n.) người tỡnh nguyện, tỡnh nguyện viờn
I've worked as a volunteer at a special school twice since I finished Grade 10. 
Tụi đó làm tỡnh nguyện viờn ở một trường học đặc biệt hai lần kể từ khi tụi học xong lớp 10.
accessible /əkˈsesəbl/(adj.) cú thể tiếp cận được
This remote area is accessible only by helicopter. 
Khu vực hẻo lỏnh này chỉ cú thể tiếp cận được bằng mỏy bay trực thăng.
coordination /kəʊˌɔːdɪˈneɪʃn/(n.) sự hợp tỏc
Playing football and doing sports are excellent ways for disabled children to get exercise and improve coordination. 
Chơi búng đỏ và thể thao là những cỏch tuyệt vời giỳp những đứa trẻ khuyết tật vận động và tăng cường sự hợp tỏc.
discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/(n.) sự phõn biệt đối xử
Better understanding of cognitive impairments and more contact between non-disabled and disabled people will change attitudes and reduce discrimination in life. 
Việc hiểu biết đỳng đắn hơn về sự suy giảm nhận thức cựng với sự tiếp xỳc thường xuyờn hơn giữa người bỡnh thường và người khuyết tật sẽ thay đổi nhận thức và giảm sự phõn biệt đối xử trong cuộc sống.
fracture /ˈfrổktʃə(r)/(n.)(v.) (chỗ/sự) góy (xương)
It's incredible that the girl has suffered fractured bones over 30 times. 
Thật khú tin là cụ gỏi ấy đó bị góy xương hơn 30 lần.
hardship /ˈhɑːdʃɪp/(n.) sự vất vả
In addition to lack of medical care and economic hardships, children with cognitive impairments in developing countries face a lot of discrimination. 
Ngoài việc thiếu thốn chăm súc y tế và những khú khăn về kinh tế, trẻ em bị khuyết tật về nhận thức ở cỏc nước đang phỏt triển phải đối mặt với rất nhiều sự phõn biệt đối xử.
ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/(n.) thành phần, nguyờn liệu
We want to make a special cake. To do that, we need to buy all the ingredients. 
Chỳng tụi muốn làm một chiếc bỏnh đặc biệt. Để làm được điều đú, chỳng tụi cần mua đầy đủ cỏc nguyờn liệu.
involve /ɪnˈvɒlv/(v.)bao gồm, bao hàm
We've agreed to involve disabled students in our Santa Claus activities for children in the neighbourhood. 
Chỳng tụi thống nhất để những học sinh khuyết tật tham gia vào cỏc hoạt động ụng già Noel cho trẻ em trong vựng.
limitation /ˌlɪmɪˈteɪʃn/(n.)sự giới hạn, hạn chế
The internet is useful but it has its limitations. 
Internet thỡ hữu ớch nhưng nú cũng cú hạn chế.
millennium /mɪˈleniəm/(n.) thiờn niờn kỷ
A thousand years is a millennium. 
Một nghỡn năm là một thiờn niờn kỷ.
mobility /məʊˈbɪləti/(n.) tớnh di động, lưu động
Although he had mobility impairments, he still dressed up as Santa Claus and helped give gifts to the kids. 
Mặc dự cậu ấy cú tật về vận động, nhưng cậu ấy vẫn húa trang như ụng già Noel và giỳp phỏt quà cho trẻ nhỏ.
pedestrian /pəˈdestriən/(n.) người đi bộ
Some pedestrians are sheltering from the rain in doorways. 
Một số người đi bộ đang trỳ mưa ở lối cửa.
promote /prəˈməʊt/(v.) khuyến khớch, đẩy mạnh, làm tăng thờm
The youth club in my neighbourhood works to promote awareness of the dangers that threaten our environment. 
Cõu lạc bộ thanh niờn ở vựng tụi hoạt động để tăng thờm nhận thức về những nguy hiểm đe dọa mụi trường của chỳng ta.
rewarding /rɪˈwɔːdɪŋ/(adj.) bổ ớch, đỏng làm
Volunteering is the most rewarding way to get involved and change people's lives. 
Tỡnh nguyện là một trong những cỏch đỏng làm nhất để tham gia vào và thay đổi cuộc sống của mọi người.
support /səˈpɔːt/(n.) (v.)(sự) ủng hộ, khuyến khớch
Students with disabilities should be offered support to do the things they like. 
Những học sinh khuyết tật nờn được ủng hộ để làm những điều họ thớch.
vocational training /vəʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ/(n. phr.) đào tạo nghề
This school provides mainly primary education and vocational training. 
Trường học này chủ yếu dạy tiểu học và đào tạo nghề.
wheelchair /ˈwiːltʃeə(r)/(n.) xe lăn
Last semester my wheelchair broke down, so my best friend carried me on his back to school. 
  Học kỳ trước xe lăn của tụi bị hỏng, nờn người bạn thõn của tụi đó cừng tụi tới trườn

File đính kèm:

  • docxtu_vung_tieng_anh_lop_11_sach_thi_diem_unit_4_caring_for_tho.docx