Từ vựng Tiếng Anh Lớp 11 Sách Thí điểm - Unit 3: Becoming Independent

docx2 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 14/07/2023 | Lượt xem: 111 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Lớp 11 Sách Thí điểm - Unit 3: Becoming Independent, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BECOMING INDEPENDENT
admire /ədˈmaɪə(r)/(v.) ngưỡng mộ
What she did makes me admire her greatly. 
Những gì cơ ấy làm khiến tơi rất ngưỡng mộ cơ ấy.
admiration /ˌỉdməˈreɪʃn/(n.) sự ngưỡng mộ
I had great admiration for him as an actor. 
Tơi cĩ sự ngưỡng mộ lớn dành cho anh ấy với vai trị là một diễn viên.
assign /əˈsaɪn/(v.) phân cơng
In my family, I am assigned to take out the garbage. 
Trong gia đình tơi, tơi được phân cơng đổ rác.
assignment /əˈsaɪnmənt/(n.) bài tập
I have a lot of assignments to complete before the end of ​term. 
Tơi cĩ rất nhiều bài tập cần hồn thành trước khi kết thúc học kì.
decision /dɪˈsɪʒən/(n.) quyết định
It is time for me to make a very important decision which can change my life. 
Đã đến lúc để tơi đưa ra một quyết định quan trọng cĩ thể thay đổi cả cuộc sống của tơi.
decisive /dɪˈsaɪsɪv/(adj.) kiên quyết, dứt khốt
You need to be more decisive if you want to be a winner. 
Nếu bạn muốn là người chiến thắng, bạn cần phải kiên quyết hơn.
decisiveness /dɪˈsaɪsɪvnəs/(n.) tính kiên quyết, sự kiên quyết
All his decisiveness disappeared when he met Alice. 
Mọi sự kiên quyết của anh ta đều biến mất khi anh ta gặp Alice.
decisively /dɪˈsaɪsɪvli/(adv.) kiên định, dứt khốt
He answered her question decisively. 
Anh ấy trả lời câu hỏi của cơ một cách dứt khốt.
determined /dɪˈtɜːmɪnd/(adj.) quyết tâm
I'm determined to get this degree this year. 
Tơi đã quyết tâm phải nhận được tấm bằng này trong năm nay.
determination /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn/(n.) sự quyết tâm
I admire her determination to get the best result in every exam. 
Tơi ngưỡng mộ sự quyết tâm của cơ ấy để đạt được kết quả tốt nhất trong mọi kỳ thi.
independent /ˌɪndɪˈpendənt/(adj.) độc lập
Sometimes, I want to become independent from my parents. 
Thỉnh thoảng tơi muốn độc lập khỏi bố mẹ.
reliability /rɪˌlaɪəˈbɪləti/(n.) sự đáng tin cậy
In this part, we must guarantee the reliability of the company's product. 
Trong phần này, chúng ta phải đảm bảo sự đáng tin cậy của sản phẩm cơng ty.
reliable /rɪˈlaɪəbəl/(adj.) đáng tin cậy
He is the most reliable man I have ever met. 
Ơng là người đáng tin cậy nhất mà tơi từng gặp.
reliably /rɪˈlaɪəbli/(adv.) chắc chắn, xác thực
I was reliably informed that they had had their first date. 
Tơi được cho biết chắc chắn là họ đã cĩ buổi hẹn hị đầu tiên.
rely on /rɪˈlaɪ ɒn/(phr. v.) phụ thuộc vào
The success relies greatly on your attitudes. 
Thành cơng phụ thuộc rất nhiều vào thái độ của bạn.
remind /rɪˈmaɪnd/(v.) nhắc nhở
He is so hard-working that he has never been reminded of homework. 
Anh ấy chăm chỉ đến nỗi anh ấy khơng bao giờ bị nhắc nhở về việc làm bài tập về nhà.
self-discipline /ˌself ˈdɪsəplɪn/(n.) tinh thần tự giác
You need a lot of self-discipline when living on your own. 
Khi sống một mình bạn cần phải cĩ tinh thần tự giác cao.
self-esteem /ˌself ɪˈstiːm/(n.) tự trọng, tự tơn
I am trying to build up my daughter's confidence and self-esteem. 
Tơi đang cố gắng xây dựng sự tự tin và sự tự trọng cho con gái tơi.
self-reliant /ˌself rɪˈlɑɪənt/(adj.) tự lực, độc lập
He is very self-reliant as he always makes great effort to solve problems by himself. 
Cậu ấy rất độc lập vì luơn nỗ lực tự giải quyết vấn đề.
well-informed /ˌwel ɪnˈfɔːmd/(adj.) thạo tin, hiểu biết
She is very well-informed with the latest information. 
Cơ ấy hiểu rất rõ về những thơng tin mới  nhất.

File đính kèm:

  • docxtu_vung_tieng_anh_lop_11_sach_thi_diem_unit_3_becoming_indep.docx