Trắc nghiệm đại số 10 - Chương I: Vectơ

doc7 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 782 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm đại số 10 - Chương I: Vectơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: VECTƠ
I. VECTƠ
I.1. Xác định vectơ
Cho tam giác ABC, có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C ?  
	a) 3 	b) 6 	c) 4 	d) 9 
Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác có điểm đầu và cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
	a) 4 	b) 6	c) 8 	d) 12
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác cùng phương với
	 có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục giác là:
	a) 4 	b) 6	c) 7 	d) 9
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng có điểm đầu và
	cuối là đỉnh của lục giác là:
	a) 2 	b) 3	c) 4 	d) 6
Cho ≠  và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn: 
	a) 0 	b) 1 	c) 2 	d) vô số 
Cho ≠ và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn: 	
	a) 1 	b) 2 	c) 0 	d) vô số
Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để  : 
	a) ABCD là hình bình hành. 	b) ABDC là hình bình hành. 
	c) AD và BC có cùng trung điểm 	d) AB = CD và AB // CD 
I.2. Tổng – hiệu vectơ
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3, BC=4. Độ dài của là:
	a) 5 	b) 6	c) 7 	d) 9
Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào đúng?
	a) 	b) 
	c) + = 	d) 
Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là:
	a) IA = IB 	b) 	c) 	d) 
Cho DABC cân ở A, đường cao AH . Câu nào sau đây sai:
	a) 	b) 	c) 	d) 
Cho đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với (O) tại hai điểm A và B . Câu nào sau đây đúng:
	a) 	b) 	c) OA = –OB	d) AB = –BA
Cho DABC đều , cạnh a . Câu nào sau đây đúng:
	a) 	b) 	
	c) 	d) 
Cho đ.tròn tâm O , và hai tiếp tuyến MT, MT ' (T và T' là hai tiếp điểm) . Câu nào sau đây đúng:
	a) 	b) 
	c) MT = MT ¢	d) 	
Cho DABC, với M là trung điểm của BC . Tìm câu đúng:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho DABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB . Tìm câu sai:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng ? 
	a) 	b) 	c) 	d) 
Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
	a) I A = I B 	b) 	c) 	d) 
Cho ba điểm ABC. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
	a) AB + BC = AC 	b) 
	c) 	d) 
Cho bốn điểm ABCD. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: 
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho hình vuông ABCD, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?  
	a) 	b) 	c) 	d) 
Cho DABC và một điểm M thoả mãn điều kiện . Trong các mệnh đề sau tìm đề sai : 
	a) MABC là hình bình hành 	b) 
	c) 	d) 
I.3. Tích vectơ với một số
Cho DABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Đẳng thức nào đúng?
	a) 	b) 	
	c) 	d) 
Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây là sai?
a) 	b)	
c) 	d) 
Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào đúng?
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho DABC vuông tại A với M là trung điểm của BC . Câu nào sau đây đúng:
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai :
	a) 	b) 	c) 	d) 
Cho hình vuông ABCD có tâm là O. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai 
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho tam giác ABC, có bao nhiêu điểm M thoả mãn : = 1 
	a) 0 	b) 1 	c) 2 	d) vô số 
Cho hình bình hành ABCD, có M là giao điểm của hai đường chéo. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:   
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng :  
	a) 	b) 
	c) 	d) 
Cho tam giác ABC điểm I thoả: . Chọn mệnh đề đng:
a) b) 
	c) d) 
Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Độ dài của bằng 
a) 2a 	b) a 	c) 	d) 
Cho DABC. Đặt . Các cặp vectơ nào sau cùng phương?
	a) 	b) 	c) d) 
II. HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ
Trong mpOxy cho hình bình hành OABC, C Î Ox. Khẳng định nào đúng?
	a) có tung độ khác 0 	b) A và B có tung độ khác nhau
	c) C có hoành độ bằng 0 	d) xA + xC − xB = 0
Trong mp Oxy, cho hình vuông ABCD có gốc O là tâm hình vuông và các cạnh của nó song song với các trục tọa độ. Khẳng định nào đúng?
	a) = AB 	b) cùng hướng
	c) xA = − xC, yA = yC 	d) xB = − xC, yC = − yB
Cho M(3;–4). Kẻ MM1 ^ Ox, MM2 ^ Oy. Khẳng định nào đúng?
	a) = −3 	b) = 4	
	c) có tọa độ (–3;–4) 	d) có tọa độ (3;–4)
Cho bốn điểm A(–5;–2), B(–5;3), C(3;3), D(3;–2). Khẳng định nào đúng?
	a) cùng hướng 	b) ABCD là hình chữ nhật
	c) I(–1;1) là trung điểm AC 	d) 
Cho = (3;−2), = (1; 6). Khẳng định nào đúng?
	a) = (−4; 4) ngược hướng 	b) cùng phương
	c) = (6;−24) cùng hướng 	d) cùng phương
Cho A(3;–2), B(7;1), C(0;1), D(–8;–5). Khẳng định nào đúng?
	a) đối nhau 	b) ngược hướng
	c) cùng hướng 	d) A, B, C, D thẳng hàng
Cho A(–1;5), B(5;5), C(–1;11). Khẳng định nào đúng?
	a) A, B, C thẳng hàng 	b) cùng phương
	c) không cùng phương 	d) cùng phương
Cho bốn điểm A(2, 1) ; B(2, –1) ; C(–2, –3) ; D(–2, –1). Xét 3 mệnh đề :
	(I) ABCD là hình thoi
	(II) ABCD là hình bình hành
	(III) AC cắt BD tại M(0, –1)
	Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : 
	a) Chỉ (I) đúng 	b) Chỉ (II) đúng 	
	c) Chỉ (II) và (III) đúng 	d) Cả 3 đều đúng 
Cho các điểm A(–1, 1) ; B(0, 2) ; C(3, 1) ; D(0, –2). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?  
a) AB // DC 	b) AC = BD 	c) AD = BC 	d) AD // BC 
Cho 3 điểm A(–1, 1) ; B(1, 3) ; C(–2, 0). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai :  
a) 	b) A, B, C thẳng hàng  
	c) 	d) 
Khẳng định nào đúng?
	a) = (−5; 0), = (−4; 0) cùng hướng 
	b) = (7; 3) là vectơ đối của = (−7; 3)
	c) = (4; 2), = (8; 3) cùng phương 
	d) = (6; 3), = (2; 1) ngược hướng
Trong hệ trục (O;,), tọa độ của + là:
	a) (0; 1) 	b) (−1; 1)	c) (1; 0) 	d) (1; 1)
Cho = (3;−4), = (−1; 2). Tọa độ của + là:
	a) (−4; 6) 	b) (2;−2)	c) (4;−6) 	d) (−3;−8)
Cho = (−1; 2), = (5;−7). Tọa độ của – là:
	a) (6;−9) 	b) (4;−5)	c) (−6; 9) 	d) (−5;−14)
Cho = (−5; 0), = (4; x). Hai vectơ , cùng phương nếu x là:
	a) –5 	b) 4	c) 0 	d) –1
Cho = (x; 2), = (−5; 1), = (x; 7). Vectơ = 2 + 3 nếu:
	a) x = –15 	b) x = 3	c) x = 15 	d) x = 5
Cho hai vectơ : = ( 2 , –4 )  và = ( –5 , 3 ) . Tìm tọa độ của vectơ :
	a) = ( 7 , –7 ) 	b) = ( 9 , –11 ) 	c) = ( 9 , –5 ) 	d) = ( –1 , 5 ) 
Cho ba điểm A ( 1; 3) ; B ( –1; 2) C( –2; 1) . Toạ độ của vectơ là :
	a) ( –5; –3) 	b) ( 1; 1) 	c) ( –1;2) 	d) (4; 0) 
Trong mp Oxy cho A(5;2), B(10;8). Tọa độ của là:
	a) (15; 10) 	b) (2; 4)	c) (5; 6) 	d) (50; 16)
Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành.
	a) (5, 5) 	b) (5, – 2) c) (5, – 4) 	d) (– 1, – 4)
Cho ba điểm A(1, 1) ; B(3, 2) ; C(6, 5). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành:
	a) D(4, 3) 	b) D(3, 4) 	c) D(4, 4) 	d) D(8, 6) 
Cho A(2;–3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
	a) (6; 4) 	b) (2; 10)	c) (3; 2) 	d) (8;−21)
Cho 3 điểm M, N, P thoả . Tìm k để N là trung điểm của MP ?
	a) 	b) – 1	c) 2	d) –2
Cho tam giác ABC có B(9;7), C(11;–1), M và N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Tọa độ của là:
	a) (2;−8) 	b) (1;−4)	c) (10; 6) 	d) (5; 3)
Các điểm M(2;3), N(0;–4), P(–1;6) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ đỉnh A là:
	a) (1; 5) 	b) (−3;−1)	c) (−2;−7) 	d) (1;−10)
Cho tam giác ABC có A(3;5), B(1;2), C(5;2). Trọng tâm của ABC là:
	a) G1(−3; 4) 	b) G2(4; 0)	c) G3(; 3) 	d) G4(3; 3)
Tam giác ABC có A(6;1); B(–3;5). Trọng tâm của tam giác là G(–1;1). Toạ độ đỉnh C là:
	a) C(6;–3)	b) C(–6;3)	c) C(–6;–3)	d) C(–3;6)
Cho A(1;1), B(–2;–2), C(7;7). Khẳng định nào đúng?
	a) G(2;2) là trọng tâm tam giác ABC 	b) B ở giữa hai điểm A và C
	c) A ở giữa hai điểm B và C 	d) cùng hướng
Cho DABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A(–2;2) và B(3;5). Tọa độ đỉnh C là:
	a) (−1;−7) 	b) (2;−2)	c) (−3;−5) 	d) (1; 7)
Cho bốn điểm A(1;1), B(2;–1), C(4;3), D(3;5). Chọn mệnh đề đúng:
	a) Tứ giác ABCD là hbh 	b) G(2; 5/3) là trọng tâm BCD
	c) 	 	d) cùng phương
Cho A (1; 2) ; B(–2; 3) . Tìm toạ độ của điểm I sao cho ?
	a) ( 1; 2) 	b) ( 1; 	c) ( –1; 	d) ( 2; –2)
Cho A(2;5); B(1;1); C(3;3). Toạ độ điểm E thoả là: 
	a) E(3;–3)	b) E(–3;3)	c) E(–3;–3)	d) E(–2;–3)

File đính kèm:

  • doctn_hinh10_chuong1.doc