Tiết 52: kiểm tra chất lượng học kì II Môn: Công nghệ 8

doc3 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 966 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 52: kiểm tra chất lượng học kì II Môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày kiểm tra: 8A: ./.
8A: ./.
Tiết 52	KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Môn: Công nghệ 8
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức. Kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của hs về:
- Các loại đồ dùng điện, động cơ điện, máy biến áp.
- Sử dụng, tính toán điện năng tiêu thụ trong gia đình.
- Các thiết bị điện của mạng điện trong nhà.
- Sơ đồ điện.
2. Kỹ năng. Kiểm tra các kĩ năng.
	- Phân biệt được các đồ dùng điện, thiết bị điện của mạng điện trong nhà.
	- Tính toán được điện năng tiêu thụ trong gia đình.
	- Vẽ sơ đồ nguyên lí của mạch điện.
3. Thái độ: HS tích cực, nghiêm túc và tự giác trong giờ.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức: Kết hợp TL + TNKQ
- HS làm bài trên lớp 
III. MA TRẬN HAI CHIỀU. 
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Đồ dùng điện
Biết được cấu tạo và đặc điểm của các đồ dùng điện
Số câu hỏi
3
Câu 1, 2, 3
3
Số điểm
1,5 đ
1,5 đ
2. Động cơ điện – Máy biến áp
Biết được cấu tạo của động cơ điện
Tháo hoặc lắp được động cơ điện 1 chiều
Số câu hỏi
1
Câu 4
1
Câu 10
2
Số điểm
0,5 đ
2
2,5 đ
3. Tính toán điện năng tiêu thụ
Hiểu được cách tính được điện năng tiêu thụ trong gia đình
Số câu hỏi
1
Câu 7
1
Số điểm
2 đ
2 đ
4. Mạng điện trong nhà - Sơ đồ điện
Biết được cấu tạo và tác dụng của các đồ dùng, thiết bị điện
Biết sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt của mạng điện 
Vẽ được sơ đồ nguyên lý của mạch điện
Số câu hỏi
2
Câu 5, 6
1 
Câu 8
1 
Câu 9
4
Số điểm
1 đ
1 đ
2 đ
4 đ
TS câu hỏi
6
2
2
10
TS điểm
3 đ
(30%)
3 đ
(30%)
4 đ
(40%)
10
(100%)
IV. CÂU HỎI.
A. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm))	. 
*) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Nhược điểm của đèn ống huỳnh quang là:
Không cần chấn lưu.	C. Tuổi thọ cao.
Ánh sáng không liên tục.	D. Tiết kiệm điện năng.
Câu 2. Cấu tạo của công tắc điện là:
Vỏ, cực động và cực tĩnh.	C. Vỏ, cực động và các cực tĩnh.
Vỏ, các cực động và cực tĩnh.	D. Vỏ, các cực động và các cực tĩnh.
Câu 3. Đồ dựng điện loại điện - cơ là:
Bóng đèn sợi đốt.	C. Bàn là điện.
Nồi cơm điện.	D. Quạt điện.
Câu 4. Động cơ điện gồm có:
Stato và dây quấn.	C. Stato và rôto.
Rôto và lõi thép.	D. Dây quấn và lõi thép.
*) Điền từ thích hợp vào chỗ trống ()
Câu 5. Điện áp (1) của mạng điện trong nhà là (2)..
Câu 6. Cầu dao dùng để (3)đồng thời cả dây pha và dây (4) 
của mạng điện.
B. Trắc nghiệm tự luận (7 điểm).
Câu 7. Hãy tính điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày) của:
	a) 01 ti vi 220 V – 60 W, mỗi ngày sử dụng 6 giờ?
	b) 02 bóng huỳnh quang 220V – 20W, mỗi ngày mỗi bóng sử dụng 3,5 giờ?
Câu 8. Thế nào là sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt mạch điện?
Câu 9. Em hãy vẽ sơ đồ nguyên lý của mạch điện có: 01 cầu chì, 01 ổ cắm và 01 công tắc điều khiển 01 bóng đèn huỳnh quang?
 Câu 10. Em hãy tháo hoặc lắp động cơ điện một chiều?
IV. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM.
A. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
D
C
Định mức
220V
Đóng – cắt
Trung tính
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
B. Trắc nghiệm tự luận (7 điểm)
Câu 7: (2 điểm) 
	a) Thời gian sử dụng điện trong 1 tháng (30 ngày) là:
	t = 30.6 = 180 (h)
	Điện năng tiêu thụ của ti vi trong 1 tháng là:
	ADCT: A = P.t	(0,5 điểm)
	Thay số: Atv = 60.180 = 10 800 (Wh) = 10,8 (kWh)	(0,5 điểm)
	b) Thời gian sử dụng cả 2 bóng đèn trong 1 tháng là:
	t = 30. (3,5.2) = 210 (h)
Điện năng tiêu thụ của cả 2 bóng đèn trong 1 tháng là:
ADCT: A = P.t
	Thay số: Abđ = 20.210 = 4 200 (Wh) = 4,2 (kWh)	(0,5 điểm)
Vậy: a) Atv = 10,8 kWh
 b) Abđ = 4,2 kWh	(0,5 điểm)
Câu 8: (1 điểm) 
	*) Sơ đồ nguyên lí: là sơ đồ chỉ nêu lên mối quan hệ điện giữa các phần tử điện trong mạch điện vị trí và cách lắp đặt của chúng trong thực tế.	(0,5 điểm)
	*) Sơ đồ lắp đặt mạch điện biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt các phần tử điện của mạch điện trong thực tế.	(0,5 điểm)
Câu 9: (2 điểm) 
Yêu cầu: - Vẽ đúng: 1,5 điểm	
A
O
	 - Vẽ đẹp: 0,5 điểm
Câu 10: (2 điểm) 
 Yêu cầu: 
	- Tháo hoặc lắp hoàn chỉnh: 1 điểm
	- Tháo hoặc lắp đúng quy trình: 1 điểm

File đính kèm:

  • docCopy of Tiết 51-KT HK II.doc
Đề thi liên quan