Tiết 34: Kiểm tra học kì II môn Công nghệ 8

doc6 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 929 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 34: Kiểm tra học kì II môn Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết thứ 34 Ngày soạn: 17/12/2011
KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
 Chủ đề
I.1. Bản vẽ các khối hình học
 I.1.1. Học sinh phải xác định được vị trí tương quan giữa hình chiếu và vật thể
 I.1.2. Học sinh phải vẽ được các hình chiếu của vật thể
I.2. Chi tiết máy và lắp ghép
 I.2.1. Nêu được khái niệm mối ghép cố định
 I.2.2. Nêu được khái niệm mối ghép động
 I.2.3. Lấy được ví dụ về mối ghép cố định và mối ghép đông
I.3. Truyền và biến đổi chuyển động
 I.3.1. Nêu được cấu tạo, nguyên lý làm việc và ứng dụng của bộ truyền động đai
 I.3.2. Ứng dụng để tính tỉ số truyền i và rút ra kết luận
2. Kỹ năng
2.1. Rèn luyện kỹ năng quan sát, vẽ các hình chiếu của vật thể và tính toán
2.2. Rèn kỹ năng nhận biết được các khối hình học và các sản phẩm cơ khí
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: TỰ LUẬN
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Bản vẽ các khối hình học 
Số tiết (Lý thuyết/TS tiết): 4/7
Chuẩn KT, KN
Kiểm tra: I.1.1
Chuẩn KT, KN
Kiểm tra: I.1.2
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Số câu: 1
Số điểm: 2
Chi tiết máy và lắp ghép
Số tiết (Lý thuyết/TS tiết): 4/4
Chuẩn KT,KN
Kiểm tra: 
I.2.1 và I.2.2
Chuẩn KT,KN
Kiểm tra: 
I.2.3 
Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 12.5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 1
Truyền và biến đổi chuyển động 
Số tiết (Lý thuyết/TS tiết): 2/3
Chuẩn KT,KN
Kiểm tra: I.3.1
Chuẩn KT,KN
Kiểm tra: I.3.2
Chuẩn KT,KN
Kiểm tra: I.3.2
Số câu: 3
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 25%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tổng số câu: 7
Tổng số điểm:13
Tỷ lệ: 100%
Số câu: 3
Số điểm: 8
Tỷ lệ: 61,6%
Số câu: 3
Sô điểm: 4
Tỷ lệ: 30,7%
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 7,7
IV. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
1.Đề kiểm tra
Đề 1
Câu 1 (3 điểm): Hãy nêu khái niệm mối ghép cố định và mối ghép động? Lấy ví dụ?
Câu 2(2 điểm): Đĩa xích của xe đạp có 60 răng. Đĩa líp có 15 răng. Tính tỉ số 
 truyền i và cho biết bánh nào quay nhanh hơn? 
Câu 3(3 điểm): Đánh dấu X vào bảng sau để chỉ sự tương quan giữa hình chiếu và 
 vật thể. 
1
2
3
4
 Vật thể
Hình chiếu
A
B
C
D
1
2
3
4
A
B
C
D
 1cm
1cm
1cm
4cm
4cm
4cm
Câu 4: (2 điểm):Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, 
 cạnh của vật thể sau 
(Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ)
Đề 2
Câu 1 (3 điểm): Hãy nêu cấu tạo, nguyên lý làm việc và ứng dụng của bộ truyền động 
 đai?
Câu 2(2 điểm): Đĩa xích của xe đạp có 60 răng. Đĩa líp có 15 răng. Tính tỉ số 
 truyền i và cho biết bánh nào quay nhanh hơn? 
Câu 3(3 điểm): Đánh dấu X vào bảng sau để chỉ sự tương quan giữa hình chiếu và vật thể.
 B¶n vÏ
Khèi h×nh häc
a
b
H×nh l¨ng trô
H×nh chãp côt
H×nh nãn côt
H×nh chám cÇu
H×nh chãp
H×nh trô
a) b)
 1cm
1cm
1cm
4cm
4cm
4cm
Câu 4: (2 điểm):Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, 
 cạnh của vật thể sau 
(Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ)
2.Hướng dẫn chấm
 Đề 1:
 Câu
 Nội dung
 Điểm
 1
Khái niệm mối ghép cố định và mối ghép động: - Mối ghép cố định là mối ghép mà các chi tiết được ghép không có sự chuyển động tương đối với nhau gồm: Mối ghép bằng vít, ren, then, chốt, hàn.
Mối ghép động là mối ghép mà các chi tiết ghép có thể xoay, trượt, lăn, ăn khớp với nhau gồm: Mối ghép pittong – xi lang, mối ghép sống trượt – rãnh trượt.
 1,5
 1,5
 2
Vậy: Đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích 4 lần
 1
 1
 3
Vật thể
Hình chiếu
A
B
C
D
1
x 
2
 x
3
 x
4
 x
 3
 4
 2
Đề 2
 Câu
 Nội dung
 Điểm
 1
* Cấu tạo của bộ truyền động đai:
- Bánh dẫn	(0,25 điểm) 
- Bánh bị dẫn	(0,25 điểm) 
- Dây đai	(0,25 điểm) 
* Nguyên lí làm việc:
Khi bánh dẫn 1 (có đường kính D1) quay với tốc độ nd (n1) (vòng/phút), nhờ lực ma sát giữa dây đai và bánh đai, bánh bị dẫn 2 (có đường kính D2) sẽ quay với tốc độ nbd (n2) (vòng/phút), tỉ số truyền i được xác định bởi công thức:	
 hay 	(0,5 điểm) 
Ứng dụng: trong máy khâu đạp chân, ô tô, máy khoan.
 1
 1
 1
 2
Vậy: Đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích 4 lần
 1
 1
 3
 B¶n vÏ
Khèi h×nh häc
a
b
H×nh l¨ng trô
x
H×nh chãp côt
x
H×nh nãn côt
H×nh chám cÇu
x
H×nh chãp
H×nh trô
x
 3
 4
 2
V.KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM
1. Kết quả kiểm tra
 Lớp
 0 - < 3
 3 - < 5
 5 - < 6.5
 6.5 - < 8
 8 - 10
2. Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • dockiem tra hoc ki cong nghe 8.doc