Tiết 21: kiểm tra một tiết

doc7 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 942 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 21: kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng:........./10/2011
Tiết 21: kiểm tra một tiết
I. Mục tiêu:
- Đáng giá kết quả học tập của học sinh về giới thực vật, tế bào thực vật, rễ, thân
- Rèn kĩ năng làm bài độc ;ập
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập
II. Đồ dùng dạy học:
A. Ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
điểm
Đại cương về giới thực vật
2 tiết
Câu 1: Nêu đặc điểm chung của TV
1,5 đ = 15%
1,5 đ = 15%
Chương I: Tế bào thực vật
4 tiết
Câu 2: TBTV gồm những thành phần chủ yếu nào?
1 đ = 10 %
1 đ = 10 %
Chương II: Rễ
5 tiết
Câu 3: Phân biệt rễ cọc và rễ chùm ? Rễ cây gồm mấy miền? C/năng từng miền
Câu 4: Vì sao bộ rễ cây thường ăn sâu, lan rộng, số lượng rễ con nhiều?
2 đ = 20%
1 đ = 10%
3 đ = 30%
Chương III : Thân
8 tiết
Câu 5: Thân cây to ra do đâu? Cách xác định tuổi của cây
Câu 6: Phân biệt dác và ròng? Người ta thường chọn phần nào của gỗ để làm nhà, làm trụ cầu, tà vẹt? Vì sao?
2,5 đ = 25%
2 đ = 20%
4,5 đ = 45%
Tổng số câu
Tổng số điểm
1 câu
1,5 đ = 15%
2 câu
3 đ = 30%
1 câu
2,5 đ = 25%
2 câu
3 đ = 30%
6 câu
10 đ =100%
B. Đáp án và thang điểm
Câu
Đáp án
Thang điểm
Câu 1
(1,5 đ)
Nêu đặc điểm chung của thực vật?
- Tự tổng hợp được chất hữu cơ
- Phần lớn không có khả năng di chuyển
- Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(1,0 đ)
TBTV gồm những thành phần chủ yếu nào?
- Vách tế bào
- Màng sinh chát
- Chất tế bào
- Nhân
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(2,0 đ)
Phân biệt rễ cọc và rễ chùm ? Rễ cây gồm mấy miền? Chức năng từng miền?
a. Phân biệt rễ cọc và rễ chùm
- Rễ cọc: Gồm rễ cái và các rễ con
- Rễ chùm: Gồm những rễ con mọc từ gốc thân
b. Miền - Chức năng
- Miền trưởng thành à Dẫn truyền
- Miền hút à Hấp thụ nước và muối khoáng
- Miền sinh trưởng à Làm cho rễ dài ra
- Miền chóp rễ à Che chở cho đầu rễ
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(1,0 đ)
Vì sao bộ rễ cây thường ăn sâu, lan rộng, số lượng rễ con nhiều?
- Vì: Tìm và hút được muối khoáng hoà tan trong đất
- Rễ mọc dài ra thì lông hút mới xuất hiện, lông hút cũ rụng đi để cây hút được nước và muối khoáng.
0,5
0,5
Câu 5
(2,5 đ)
Thân cây to ra do đâu? Cách xác định tuổi của cây?
a. Thân cây to ra do sự phân chia tế bào mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
b. đến vòng gỗ sáng - tối ta xác định được tuổi của cây
1,5
1,0
Câu 6
(2,0 đ)
Phân biệt dác và ròng? Người ta thường chọn phần nào cảu gỗ để làm nhà, làm trụ cầu, tà vẹt? Vì sao?
a. Dác: lớp gỗ màu sáng ở phía ngoài - Chức năng: Vận chuyển nước và muối khoáng
Ròng: Lớp gỗ màu sẫm, ở phía trong, rắn hơn dác- Chức năng: Nâng đỡ cây
1,0
1,0
III. Hoạt động dạy - Học
1. Tổ chức: 
6A........../...........
 6B.........../.............
 6C............/............
2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của HS
3. Tổ chức các hoạt động:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
- GV nêu mục tiêu tiết kiểm tra
- GV nhắc HS làm bài nghiêm túc
- GV quan sát HS làm bài
- HS nghe GV nhắc nhở
- HS làm bài nghiêm túc
4. Củng cố:
- GV nhắc HS chuẩn bị nộp bài
- GV thu bài
- GV nhận xét giờ kiểm tra
5. HDVN:
- Chuẩn bị bài sau: mang vật mẫu: 1 số loaị lá cây
Trường thcs văn lung
Họ và tên:.........................................
Lớp: 6.....
đề kiểm tra một tiết
Môn: Sinh học 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
 Điểm Lời phê của giáo viên
Đề bài
Câu 1: (1,5 đ) Nêu đặc điểm chung của thực vật?
Câu 2: ( 1 đ) Tế bào thực vật gồm những thành phần chủ yếu nào?
Câu 3: ( 2 đ) Phân biệt rễ cọc và rễ chùm ? Rễ cây gồm mấy miền? Chức năng từng miền?
Câu 4: ( 1 đ) Vì sao bộ rễ cây thường ăn sâu, lan rộng, số lượng rễ con nhiều?
Câu 5: ( 2,5 ) Thân cây to ra do đâu? Cách xác định tuổi của cây?
Câu 6: ( 2 đ) Phân biệt dác và ròng? Người ta thường chọn phần nào của gỗ để làm nhà, làm trụ cầu, tà vẹt? Vì sao?
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
A. Ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
điểm
Đại cương về giới thực vật
2 tiết
Câu 1: Nêu đặc điểm chung của TV
1,5 đ = 15%
1,5 đ = 15%
Chương I: Tế bào thực vật
4 tiết
Câu 2: TBTV gồm những thành phần chủ yếu nào?
1 đ = 10 %
1 đ = 10 %
Chương II: Rễ
5 tiết
Câu 3: Phân biệt rễ cọc và rễ chùm ? Rễ cây gồm mấy miền? C/năng từng miền
Câu 4: Vì sao bộ rễ cây thường ăn sâu, lan rộng, số lượng rễ con nhiều?
2 đ = 20%
1 đ = 10%
3 đ = 30%
Chương III : Thân
8 tiết
Câu 5: Thân cây to ra do đâu? Cách xác định tuổi của cây
Câu 6: Phân biệt dác và ròng? Người ta thường chọn phần nào của gỗ để làm nhà, làm trụ cầu, tà vẹt? Vì sao?
2,5 đ = 25%
2 đ = 20%
4,5 đ = 45%
Tổng số câu
Tổng số điểm
1 câu
1,5 đ = 15%
2 câu
3 đ = 30%
1 câu
2,5 đ = 25%
2 câu
3 đ = 30%
6 câu
10 đ =100%
B. Đáp án và thang điểm
Câu
Đáp án
Thang điểm
Câu 1
(1,5 đ)
Nêu đặc điểm chung của thực vật?
- Tự tổng hợp được chất hữu cơ
- Phần lớn không có khả năng di chuyển
- Phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài
0,5
0,5
0,5
Câu 2
(1,0 đ)
TBTV gồm những thành phần chủ yếu nào?
- Vách tế bào
- Màng sinh chát
- Chất tế bào
- Nhân
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(2,0 đ)
Phân biệt rễ cọc và rễ chùm ? Rễ cây gồm mấy miền? Chức năng từng miền?
a. Phân biệt rễ cọc và rễ chùm
- Rễ cọc: Gồm rễ cái và các rễ con
- Rễ chùm: Gồm những rễ con mọc từ gốc thân
b. Miền - Chức năng
- Miền trưởng thành à Dẫn truyền
- Miền hút à Hấp thụ nước và muối khoáng
- Miền sinh trưởng à Làm cho rễ dài ra
- Miền chóp rễ à Che chở cho đầu rễ
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(1,0 đ)
Vì sao bộ rễ cây thường ăn sâu, lan rộng, số lượng rễ con nhiều?
- Vì: Tìm và hút được muối khoáng hoà tan trong đất
- Rễ mọc dài ra thì lông hút mới xuất hiện, lông hút cũ rụng đi để cây hút được nước và muối khoáng.
0,5
0,5
Câu 5
(2,5 đ)
Thân cây to ra do đâu? Cách xác định tuổi của cây?
a. Thân cây to ra do sự phân chia tế bào mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ
b. đến vòng gỗ sáng - tối ta xác định được tuổi của cây
1,5
1,0
Câu 6
(2,0 đ)
Phân biệt dác và ròng? Người ta thường chọn phần nào cảu gỗ để làm nhà, làm trụ cầu, tà vẹt? Vì sao?
a. Dác: lớp gỗ màu sáng ở phía ngoài - Chức năng: Vận chuyển nước và muối khoáng
Ròng: Lớp gỗ màu sẫm, ở phía trong, rắn hơn dác- Chức năng: Nâng đỡ cây
1,0
1,0

File đính kèm:

  • docT 21 kiem tra 1 tiet co ma tran.doc
Đề thi liên quan