Thi học kì I môn sinh học lớp: 7 thời gian: 45’

doc10 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1112 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi học kì I môn sinh học lớp: 7 thời gian: 45’, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT TRIỆU PHONG
TRƯỜNG THCS TRIỆU SƠN THI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC
Lớp: 7… Thời gian: 45’
Họ và tên HS: .....................................Ngày kiểm tra:
GV: Nguyễn Thị Hằng Nga Ngày trả bài: (Đề 1)
ĐIỂM
(Ghi bằngchữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo
 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
 Câu1: (1.5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
 1.Ngành ruột khoang có đặc điểm thành cơ thể có:
 A. 1 lớp tế bào, dạng ruột túi, cơ thể có đối xứng tỏa tròn 	
 B. 2 lớp tế bào, dạng ruột túi, cơ thể có đối xứng tỏa tròn 
 C. 2 lớp tế bào, dạng ruột túi, cơ thể có đối xứng 2 bên
 D. 2 lớp tế bào, dạng ruột túi, cơ thể có sự phân đốt
 2.Cơ thể sâu bọ gồm:
 A. Đầu và ngực 	 B. Đầu ngực và bụng 	 
 C. Đầu, ngực, bụng	 D. Đầu gắn liền với mình
 3. Cơ thể thân mềm có các đặc điểm chung là:
 	 A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang, ống tiêu hóa phân hóa
. B. Bộ xương ngoài bằng kitin ,qua lột xác để trưởng thành
 	 C. Cơ thể không phân đốt, có khoang áo, cơ quan di chuyển đơn giản
. D. Cơ thể không phân đốt, có khoang áo, cơ quan di chuyển phát triển.
 4.Hệ tuần hoàn của cá gồm:
 	A. Cấu tạo đơn giản, tim hình ống 	B. Cấu tạo phức tạp, tim 2 ngăn
 C.Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn 	D. 1 vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn
 5.Tập tính của ốc sên là đào lỗ để đẻ trứng có ý nghĩa sinh học là:
 	A. Đảm bảo nhiệt độ, trứng dễ nở B. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù 
 	C. Con đực dễ thụ tinh D. Đẻ được nhiều trứng
 6.Giun tròn khác giun dẹp ở chỗ:
 	A. Cơ thể tròn, có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tiêu hóa phân hóa
 B. Chưa có khoang cơ thể, ống tiêu hóa phân hóa, sống kí sinh
 C. Cơ thể tròn, chưa có khoang cơ thể, ống tiêu hóa phân hóa
 D. Ống tiêu hóa phân hóa, tuyến sinh dục dạng ống, sống tự do
 Câu 2: (2,5đ) Ghép ý ở cột A và cột B sao cho phù hợp:
Đặc điểm cáu tạo ngoài (A)
Sự thích nghi (B)
Đáp án
1/Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân
a/Màng mắt không bị khô. Dễ dàng phát hiện ra con mồi và kẻ thù
1 -
2/Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước
b/Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang. Giảm sức cản của nước
2 -
3/Vảy cá có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy
c/Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang. Có vai trò như bơi chèo
3 -
4/Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp
d/Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang. Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước
4 -
5/Vảy cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân
e/Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước. Giảm sức cản của nước
5 -
 B.PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
 Câu 3: (3điểm) 
 Trình bày những đặc điểm cấu tạo các hệ cơ quan trong của tôm sông?
 Câu 4: (3 điểm) Giải thích vòng đời của giun đũa?Để phòng chống bệnh giun sán 
 cần phải làm gì?
PHÒNG GD-ĐT TRIỆU PHONG
TRƯỜNG THCS TRIỆU SƠN THI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC
Lớp: 7… Thời gian: 45’
Họ và tên HS: .....................................Ngày kiểm tra:
GV: Nguyễn Thị Hằng Nga Ngày trả bài: (Đề 2)
ĐIỂM
(Ghi bằngchữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo
 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
 Câu1: (1.5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
 1.Tập tính của ốc sên là đào lỗ để đẻ trứng có ý nghĩa sinh học là:
 	A. Bảo vệ trứng khỏi kẻ thù B. Đảm bảo nhiệt độ, trứng dễ nở 
 C. Con đực dễ thụ tinh D. Đẻ được nhiều trứng
 2 .Ngành ruột khoang có đặc điểm thành cơ thể có:
 A. 1 lớp tế bào, dạng ruột túi, cơ thể có đối xứng tỏa tròn 	
 B. 2 lớp tế bào, dạng ruột túi, cơ thể có đối xứng tỏa tròn 
 C. 2 lớp tế bào, dạng ruột túi, cơ thể có đối xứng 2 bên
 D. 2 lớp tế bào, dạng ruột túi, cơ thể có sự phân đốt
 3.Cơ thể sâu bọ gồm:
 A. Đầu và ngực 	 C. Đầu – Ngực và bụng 	 
 B. Đầu, ngực, bụng	 D. Đầu gắn liền với mình
 4.Hệ tuần hoàn của cá gồm:
 	A. Cấu tạo đơn giản, tim hình ống 	B. Cấu tạo phức tạp, tim 2 ngăn
 C.Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn 	D. 2 vòng tuần hoàn, tim 2 ngăn
 5.Giun tròn khác giun dẹp ở chỗ:
 	A. Cơ thể tròn, chưa có khoang cơ thể, ống tiêu hóa phân hóa
 B. Chưa có khoang cơ thể, ống tiêu hóa phân hóa, sống kí sinh
 C. Cơ thể tròn, có khoang cơ thể chưa chính thức, ống tiêu hóa phân hóa
 D. Ống tiêu hóa phân hóa, tuyến sinh dục dạng ống, sống tự do
 6. Cơ thể thân mềm có các đặc điểm chung là:
 	 A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang, ống tiêu hóa phân hóa
. B. Bộ xương ngoài bằng kitin ,qua lột xác để trưởng thành
 	 C. Cơ thể không phân đốt, có khoang áo, cơ quan di chuyển phát triển
. D. Cơ thể không phân đốt, có khoang áo, cơ quan di chuyển đơn giản
 Câu 2: (2,5đ) Ghép ý ở cột A và cột B sao cho phù hợp:
Đặc điểm cáu tạo ngoài (A)
Sự thích nghi (B)
Đáp án
1/Vảy cá có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến tiết chất nhầy
a/Màng mắt không bị khô. Dễ dàng phát hiện ra con mồi và kẻ thù
1 -
2/Vảy cá có các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân
b/Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang. Giảm sức cản của nước
2 -
3/Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân 
c/Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang. Có vai trò như bơi chèo
3 -
4/Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp
d/Giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang. Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước
4 -
5/Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước
e/Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước. Giảm sức cản của nước
5 -
 B.PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
 Câu 3: (3 điểm) 
 Trình bày những đặc điểm cấu tạo các hệ cơ quan trong của tôm sông?
 Câu 4: (3 điểm) Giải thích vòng đời của giun đũa?Để phòng chống bệnh giun sán 
 cần phải làm gì?
 ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM (10đ)
 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
 Câu 1: (1,5đ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
Đề 1
B
C
C
D
B
A
Đề 2
A
B
B
C
C
D
Câu 2: (2,5đ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
 Đề 1: 1-b 2-a 3-e 4 –d 5 -c
 Đề 2: 1-e 2-c 3-b 4 –d 5 -a
 B.PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm) Cả đề 1 và đề 2:
 Câu 3: (3đ) Nêu đúng mỗi hệ cơ quan được 0, 75đ:
 a/Hệ tiêu hóa: Miệng, thực quản, dạ dày, ruột, hậu môn (ngoài ra có tuyến gan, có enzim đổ vào dạ dày)
b/Hệ bài tiết: là 2 đôi tuyến xanh hình cầu nằm ở gốc đôi râu ngoài. Các chất bài tiết từ các tế bào tiết ra theo máu đến đôi tuyến xanh rồi thải ra ngoài ở gốc râu
c/Hệ thần kinh:
-Có cấu tạo giống giun đốt
-Có 2 hạch não, vòng hầu thần kinh, hạch dưới hầu và chuỗi hạch bụng
-Giác quan phát triển
-Đôi mắt kép nhìn mọi phía
-2 đôi râu là cơ quan xúc giác và khứu giác
d/Hệ tuần hoàn:
-Hệ tuần hoàn hở
-Tim có hình tam giác nằm ở phía lưng cuối phần đầu ngực
 Câu 4: (3đ)
Giải thích đúng vòng đời: (1,5đ) 
Giun cái đẻ trứng, trứng theo phân ra ngoài phát triển thành ấu trùng trong trứng. Người ăn rau quả tươi có lẫn trứng mang ấu trùng vào ruột non người, ấu trùng chui ra khỏi vỏ trứng vào máu, đi qua gan, tim, phổi rồi trở về lại ruột non lần thứ 2 và kí sinh ở đấy
*Nêu được các biện pháp đủ, đúng (1,5đ)
-Giữ vệ sinh ăn uống cho người và vật nuôi
-Tẩy giun sán định kì
-Hạn chế mầm bệnh lây lan trong môi trường
-Tiêu diệt các vật chủ trung gian gây bệnh
-Khi phát hiện có giun sán cần dùng thuốc tẩy theo hướng dẫn của thầy thuốc
PHÒNG GD-ĐT TRIỆU PHONG
TRƯỜNG THCS TRIỆU SƠN THI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC
Lớp: 8… Thời gian: 45’
Họ và tên HS: .....................................Ngày kiểm tra:
GV: Nguyễn Thị Hằng Nga Ngày trả bài: (Đề 1)
ĐIỂM
(Ghi bằngchữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo
 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
 Câu1: (1.5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
 1.Nhóm máu mà chỉ truyền được cho chính nó mà không truyền được cho nhóm 
 máu khác là:
 A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu AB D. Nhóm máu B
 2 .Tại sao tim hoạt động suốt cả cuộc đời mà không mệt mỏi:
 A. Pha nhĩ co 0,1 giây và nghỉ 0,7 giây 	
 B. pha thất co 0,3 giây và nghỉ 0,6 giây 
 C. Tim hoạt động 0,4 giây và nghỉ 0,4 giây
 D. Pha nhĩ co 0,7giây và nghỉ 0,1giây 
 3.Nhân tế bào thực hiện chức năng:
 A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào 
 B. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất 
 C. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào 
 D. Cấu trúc quy định sự hình thành protein
 4.Máu gồm các thành phần chính:
 	A. Huyết tương và hồng cầu 	 B. Hồng cầu và bạch cầu
 C.Các tế bào máu và tiểu cầu 	D. Huyết tương và các tế bào máu
 5.Vai trò của ruột già trong tiêu hóa thức ăn là:
 	A. Tiếp tục hấp thụ nước trong dịch thức ăn
 B. Làm chất bã rắn đặc lại tạo cho vi khuẩn lên men
 C. Thải phân ra ngoài
 D. Cả A và C
 6. Gặp người bị tai nạn gãy xương phải làm gì:
 	 A. Tiến hành sơ cứu
. B. Chở ngay đến bệnh viện
 	 C. Đặt nạn nhân nằm yên
. D. Nắn lại ngay chỗ xương bị gãy
 Câu 2: (2,5đ) Ghép ý ở cột A và cột B sao cho phù hợp:
(A)
(B)
Đáp án
1/Hệ cơ và bộ xương người có nhiều đặc điểm tiến hóa
a/Nhờ sự phân chia của các tế bào xương
1 -
2/Xương lớn lên về bề ngang
b/Thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động
2 -
3/Xương dài ra 
c/sự khuếch tán của oxi từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu
3 -
4/Trao đổi khí ở phổi gồm
d/Nhờ sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng
4 -
5/ Trao đổi khí ở tế bào gồm
e/sự khuếch tán của oxi từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí phế nang
5 -
 B.PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
 Câu 3: (1,5 điểm) 
 Nêu khái niệm về đông máu?Ý nghĩa của đông máu? Huyết áp là gì?
 Câu 4: (3 điểm) 
 Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn? 
 Câu 5: (1,5 điểm)
 Trình bày các thao tác hà hơi thổi ngạt khi nạn nhân bị ngạt thở?
 PHÒNG GD-ĐT TRIỆU PHONG
TRƯỜNG THCS TRIỆU SƠN THI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC
Lớp: 8… Thời gian: 45’
Họ và tên HS: .....................................Ngày kiểm tra:
GV: Nguyễn Thị Hằng Nga Ngày trả bài: (Đề 2)
ĐIỂM
(Ghi bằngchữ)
Nhận xét của thầy, cô giáo
 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
 Câu1: (1.5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
 1.Máu gồm các thành phần chính:
 	A. Huyết tương và hồng cầu 	 B. Hồng cầu và bạch cầu
 C.Các tế bào máu và tiểu cầu 	D. Huyết tương và các tế bào máu
 2.Nhóm máu mà chỉ truyền được cho chính nó mà không truyền được cho nhóm 
 máu khác là:
 A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu AB D. Nhóm máu B
 3 .Tại sao tim hoạt động suốt cả cuộc đời mà không mệt mỏi:
 A. Pha nhĩ co 0,1 giây và nghỉ 0,7 giây 	
 B. pha thất co 0,3 giây và nghỉ 0,6 giây 
 C. Tim hoạt động 0,4 giây và nghỉ 0,4 giây
 D. Pha nhĩ co 0,7giây và nghỉ 0,1giây 
 4. Gặp người bị tai nạn gãy xương phải làm gì:
 	 A. Tiến hành sơ cứu
. B. Chở ngay đến bệnh viện
 	 C. Đặt nạn nhân nằm yên
. D. Nắn lại ngay chỗ xương bị gãy
 5.Vai trò của ruột già trong tiêu hóa thức ăn là:
 	A. Tiếp tục hấp thụ nước trong dịch thức ăn
 B. Làm chất bã rắn đặc lại tạo cho vi khuẩn lên men
 C. Thải phân ra ngoài
 D. Cả A và C
 6.Nhân tế bào thực hiện chức năng:
 A. Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất 
 B. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào 
 C. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào 
 D. Cấu trúc quy định sự hình thành protein
 Câu 2: (2,5đ) Ghép ý ở cột A và cột B sao cho phù hợp:
(A)
(B)
Đáp án
1/ Trao đổi khí ở tế bào gồm
a/sự khuếch tán của oxi từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu 
1 -
2/Xương dài ra 
b/Thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động
2 -
3/Xương lớn lên về bề ngang
c/Nhờ sự phân chia của các tế bào xương
3 -
4/Hệ cơ và bộ xương người có nhiều đặc điểm tiến hóa
d/Nhờ sự phân chia của các tế bào lớp sụn tăng trưởng
4 -
5/ Trao đổi khí ở phổi gồm
e/sự khuếch tán của oxi từ không khí ở phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí phế nang
5 -
 B.PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
 Câu 3: (1,5 điểm) 
 Nêu khái niệm về đông máu?Ý nghĩa của đông máu? Huyết áp là gì?
 Câu 4: (3 điểm) 
 Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn? 
 Câu 5: (1,5 điểm)
 Trình bày các thao tác hà hơi thổi ngạt khi nạn nhân bị ngạt thở?
 ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM (10đ)
 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
 Câu 1: (1,5đ) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
Đề 1
A
C
A
D
D
A
Đề 2
D
A
C
A
D
B
Câu 2: (2,5đ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
 Đề 1: 1-b 2-a 3-d 4 –e 5 -c
 Đề 2: 1-a 2-d 3-c 4 –b 5 -e
 B.PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm) Cả đề 1 và đề 2:
 Câu 3: (1,5đ) mỗi ý đúng được 0, 5đ:
 a/Đông máu là một cơ chế bảo vệ cơ thể để chống mất máu
 b/Ý nghĩa: Giúp cơ thể tự bảo vệ chống mất máu khi bị thương
 c/Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch
 Câu 4: (3đ)
Trình bày cụ thể đúng mỗi vòng tuần hoàn (1,5đ) hoặc có thể trình bày chung như sau:
Máu xuất phát từ tâm thất phải theo động mạch phổi để đến các mao mạch phổi. Tại đây diễn ra quá trình trao đổi khí. Sau đó máu sẻ theo tĩnh mạch phổi đến tâm nhĩ trái. Nhờ sự co bóp của tim máu được dồn xuống tâm thất trái. Sau đó theo động mạch chủ đi đến các mao mạch phần trên và phần dưới cơ thể . Tại đây chúng diễn ra quá trình trao đổi chất. Sau đó nó theo các tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới quay về tâm nhĩ phải. Nhờ sự co bóp của tim máu lại tiếp tục được dồn đến tâm thất phải và tiếp tục vòng tuần hoàn tiếp theo
Câu 5: (1,5đ)
Trình bày đúng mỗi ý được 0,3đ:
-Đặt nạn nhân nằm ngữa, đầu ngữa ra phía sau
-Bịt mũi nạn nhân bằng 2 ngón tay
-Tự hít một hơi đầy lồng ngực rồi ghé môi sát miệng nạn nhân và thổi hết sức
-Tiếp tục hít hơi khác và thổi tiếp
-Thổi liên tục khoảng 12 -20 lần /phút cho tới khi quá trình hô hấp của nạn nhân được ổn định bình thường

File đính kèm:

  • docđề thi học kì 1 môn sinh 7 và sinh 8 -2010.doc
Đề thi liên quan