Thi học kì i môn: Công nghệ 8 năm học: 2009 - 2010 - Đề 2

doc3 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 955 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi học kì i môn: Công nghệ 8 năm học: 2009 - 2010 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phường 3
Họ, tên:
Lớp : ..
 	 THI HỌC KÌ I
 Mơn: Cơng nghệ 8
 Năm học: 2009 - 2010
 Thời gian: 45 phút (Khơng kể phát đề)
Điểm
Lời phê của Thầy (Cơ)
ĐỀ 2:
I- Khoanh trịn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: (mỗi câu 0,25đ)
1/ Mối ghép tháo được gồm:
 A. Mối ghép bằng hàn 	B. Mối ghép đinh tán	C. Mối ghép vít cấy 
2/ Vật thể cĩ dạng khối đa diện là:
 A. Hình trụ 	B. Hình nĩn 	C. Hình đới cầu 	D. Hình chữ nhật 
3/ Dụng cụ dùng để đo đường kính và chiều sâu lổ là:
 A. Thước dây 	B. Thước gĩc 	C. Thước cuộn 	D. Thước cặp
4/ Những chi tiết nào sau đây khơng phải là chi tiết máy:
 A. Khung xe đạp 	B. Lị xo 	C. Mảnh vỡ máy 	D. Bulơng
5/ Sản phẩm nào dưới đây là vật liệu kim loại:
 A. Ổ cắm điện 	B. Vỏ bút bi 	C. Can nhựa 	D. Khung xe đạp
6/ Hãy chỉ ra tính chất cơng nghệ của vật liệu cơ khí
 A. Tính cứng	B. Tính dẫn điện	C. Tính chịu axit	D. Tính hàn
7/ Bản vẽ lắp cĩ nội dung nào sau đây:
 A. Khung tên	B. Kích thước	C. Bảng kê	D. Các nội dung trên
8/ Vật thể cĩ dạng khối trịn xoay là:
 A. Hình lăng trụ đều C. Hình chĩp đều 
 B. Hình hộp chữ nhật D. Hình nĩn cụt
II- Hãy nối ý nội dung cột A và nội dung cột B mà em cho là đúng (mỗi câu 0,25đ) 
 Trả lời
A
B
1 –
2 –
3 –
4 –
1. Kìm nguội
2. Thước lá
3. Thước đo gĩc
4. Thước cặp
a. Dùng để gia cơng kim lọai
b. Dùng để đo chiều dài
c. Dùng để đo đường kính và chiều sâu lỗ
d. Dùng để kẹp chi tiết
e. Để xác định trị số thực của gĩc
III- Em hãy đánh dấu (X) vào cột (Đ) nếu câu dưới đây đúng hoặc vào cột (S) nếu câu dưới đây sai ( mỗi câu 0,25đ )
TT
Nội dung lựa chọn
Đ
S
1
Khi khoan để đảm bảo an toàn ta nên đeo găng tay
2
Dủa dùng để gia công lổ trên vật đặc hoặc làm rộng lỗ đã có sẵn.
3
Mối ghép bằng hàn dể bị nứt, giòn, chịu lực kém
4
Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều thuộc khối đa diện
IV- Hãy điền từ (cụm từ) thích hợp vào chổ trống (mỗi chỗ trống 0,25 điểm)
1/ Khi quay..........................................................một vịng quanh đường kính cố định ta được hình cầu.
2/ .........................................dùng để tạo độ nhẳn, phẳng trên các bề mặt nhỏ khĩ làm trên máy cơng cụ
3/ Trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe máy là chi tiết cĩ cơng dụng......................................................
4/ Mũi khoan cĩ cấu tạo gồm ba phần chính: phần cắt, phần dẫn hướng và...............................................
II. Trả lời câu hỏi (5 điểm)
1/ Thế nào là mối ghép cố định ? Chúng gồm mấy loại ? Nêu sự khác biệt cơ bản của các loại mối ghép đĩ ? (2 điểm)
2/ Để đảm bảo an tồn khi khoan cần chú ý điểm gì ? (1 điểm)
3/ Em hãy cho biết cơng dụng của các loại dụng cụ đo và kiểm tra ? (2 điểm)
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN
PHẦNI: TRẮC NGHIỆM
I- Mỗi câu 0,25 điểm
 1-c 2-d 3-d 4-c 
 5-d 6-d 7-d 8-d 
II- Mỗi câu 0,25 điểm
 1-b 2-d 3-a 4-c
III- Mỗi câu 0,25 điểm 
Câu
Đ
S
1
x
2
x
3
x
4
x
IV- Mỗi chỗ trống 0,25 điểm
 1/ ...hình chữ nhật...
 2/ Dủa...
 3/ ...riêng
 4/ ...phần đuơi
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Mối ghép cố định là những mối ghép mà các chi tiết được ghép khơng cĩ chuyển động tương đối với nhau gồm:
 - Mối ghép tháo được (như mối ghép ren) cĩ thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép (1 điểm)
 - Mối ghép khơng tháo được (như mối ghép hàn) muốn tháo rời chi tiết bắt buộc phải phá hỏng thành phần nào đĩ của mối ghép (1 điểm)
Câu 2: An tồn khi khoan (1 điểm)
 - Khơng dùng mũi khoan cùn , khơng khoan khi mũi khoan và vật khoan chưa được kẹp chặt
 - Vật khoan phải thẳng gĩc với mũi khoan
 - Quần áo, tĩc gọn gàng, khơng dùng găng tay khi khoan
 - Khơng cúi gần mũi khoan
 - Khơng chạm vào mũi khoan khi mũi khoan đang quay
Câu 3: Dụng cụ đo và kiểm tra (2 điểm)
 - Thước lá: dùng để đo độ dài của chi tiết, xác định kích thước của sản phẩm
 - Thước cặp: dùng đề đo đường kính trong, đường kính ngồi và chiều sâu lỗ. 
 - Thước đo gĩc: dùng xác định trị số thực của gĩc

File đính kèm:

  • docDe thi 2 HKICN8 20092010.doc