Sinh học 8 - Tiết 18: kiểm tra viết 1 tiết

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 310 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sinh học 8 - Tiết 18: kiểm tra viết 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giảng :
 Tiết 18:kiểm tra viết 1 tiết
I. Mục tiêu: (Giỳp)
 1. Kiến thức: HS củng cố, bổ sung, chính xác hoá kiến thức đã học
 - HS chỉnh lí phơng pháp học tập, xây dựng ý thức học tập đúng đắn.
 - GV đánh giá trình độ, kết quả học tập chung của lớp cũng nh từng cá nhân, đồng thời điều chỉnh phơng pháp dạy học cho phù hợp hơn.
2. Kỹ năng: RL kỹ năng tư duy độc lõph, kỹ năng làm bài kiểm tra kết hợp TNKQ với tự luận
3. Thỏi độ : Tự giỏc trong học tập, cú ý thức giữ gỡn, bảo vệ cơ thể, hạn chế bờnh tật
II. Chuẩn bị:
 GV: Đề kiểm tra, đỏp ỏn
 HS: Học lại những bài đã học
III. Cỏc hoạt động day & học
 1. ổn định: 
 2. Kiểm tra bài cũ: ( khụng)
 3. Bài mới: ( HS làm bài kiờm tra tại lớp)
A. Ma trận hai chiều:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chương I: Khỏi quỏt
 cơ thể người
1
 0,25 
1
 0,25
Chương II: Vận động
2
 1,5
1
 4,0
3
 5 ,5
Chương III: Tuần hoàn
2
 1,25
1
 3,0
3
 4,25
Tổng
5
 3,0
1
 3,0
1
 4,0
7
 10
B. Đề bài:
I.Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau 
Cõu1: Cơ thể người được chia thành 3 phần là : 
A.Đầu, thõn, cỏc chi. B. Mỏu, xương, da.
C. Đầu, cỏc chi,mắt, mũi, D.Da, xương, tuyến nội tiết. 
Cõu 2 : Bộ xương người được chia thành 3 phần::
A. Xương đầu, xương thõn, xương cỏc chi
B. Xương thõn, xương mặt ,cỏc khớp.
C. Cốt giao và muối khoỏng.
D. Xương dài, xương ngắn, xương dẹt 
Cõu 3:Thành phần cấu tạo của mỏu gồm :
A. Huyết tương, nước mụ B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.
C. Chất sinh tơ, nước mụ. D. Huyết tương, cỏc tế bào mỏu.
Câu 4: Hãy điền vào chỗ chống để tạo cỏc phương ỏn đỳng về hoạt động của tim 
a,Tõm nhĩ trỏi co,
Mỏu được bơm tới ......................................................
b,Tõm nhĩ phải co,
Mỏu được bơm tới......................................................
c,Tõm thất trỏi co,
Mỏu được bơm tới......................................................
d,Tõm thất phải co,
Mỏu được bơm tới......................................................
Câu 5: Hãy lựa chọn và nối cỏc thụng tin ở cột B phù hợp với cột A trong bảng dới đây:
Các phần của xơng
Chức năng
Nối
1, Sụn đầu xơng
2, Sụn tăng trởng
3, Mô xơng xốp
4, Mô xờng cứng
5, Tuỷ xơng
a, Sinh hồng cầu(trẻ) và chứa mở (già)
b, Giảm ma sát trong khớp
c, Xơng lớn lên về bề ngang
d, phân tán lực tạo ô chứa tuỷ
e, Chịu lực
g, Xơng dài ra
1:....................
2:...................
3:....................
4:....................
5:....................
II. Phần tự luận: ( 7 điểm)
Câu 6:(4 điểm)
 Nêu sự khác nhau giữa xơng đầu và xơng thân ngời và thú:
Câu 7:( 3 điểm)
Trình bày đặc điểm cấu tạo và chức năng của hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
C.Đáp án thang điểm:
Câu 1: (0,25 điểm) : A
Câu 2: ( 0,25 điểm) : A
Cõu 3: (0,25 điểm) : D
Câu 4: (1 điểm) 
	a, Tõm thất trỏi	 b, Tõm thất phải
	c, Vũng tuần hoàn lớn d,Vũng tuần hoàn nhỏ
Câu 5 : (1,25 điểm) : 1b; 2g; 3 d; 4 e; 5a; 
Cõu 6: ( 4 điểm)
Ngời
Thú
Xơng đầu
- Xơng sọ não lớn hơn xg mặt, xg trán rộng và đứng
- Xơng mặt có lồi cằm
- Thể tích hộp sọ lớn
- Xơng sọ não nhỏ hơn xơng mặt, trán nhỏ, nằm nghiêng
- Xơng mặt khong có lồi cằm
- Thể tích hộp sọ nhỏ
Xơng thân
- Cột sống đứng và có dạng chữ S, có 4 chỗ cong
- Lòng rộng theo 2 bên, hẹp theo lng bụng
- Cột sống có hình cung, nằm ngang
- Lồng ngực hẹp theo 2 bên, rộng theo lng bụng.
Câu 7: (3 điểm)
Hồng cầu có những TB không nhân, hình đĩa, lõm 2 mặt, chứa huyết sắc tố (Hb) tạo màu đỏ, Hb có khả năng kết hợp với O2 & CO2 mang O2 cung cấp cho TB & mang CO2 rời khỏi TB.
Bạch cầu là những TB trong suốt, có nhân, nhân nhiều dạng, có khả năng thai đổi hình dạng để bảo vệ cơ thể.
Tiểu cầu là những TB có kích thớc nhỏ nhất, giúp máu đông lại khi ra khỏi mạch.
 IV. Kiểm tra, đánh giá: (1 phút)
	Thu bài, nhận xét
 V. Dặn dò: (1 phút)
	Xem trớc bài mới.

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 T sinh 8 tiet18 tuyet.doc
Đề thi liên quan