Phương pháp giải bài toán Hóa học: Bảo toàn khối lượng

doc12 trang | Chia sẻ: frankloveabc | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương pháp giải bài toán Hóa học: Bảo toàn khối lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. Nội dung phương phỏp
 - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng (BTKL): “ Tổng khối lượng cỏc chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng cỏc chất sản phẩm”
 Điều này giỳp ta giải bài toỏn húa học một cỏch đơn giản, nhanh chúng
	Xột phản ứng: A + B đ C + D
	Ta luụn cú: mA + mB = mC + mD (1)
 * Lưu ý: Điều quan trọng nhất khi ỏp dụng phương phỏp này đú là việc phải xỏc định đỳng lượng chất (khối lượng) tham gia phản ứng và tạo thành (cú chỳ ý đến cỏc chất kết tủa, bay hơi, đặc biệt là khối lượng dung dịch).
2. Cỏc dạng bài toỏn thường gặp
 Hệ quả 1: Biết tổng khối lượng chất ban đầu ô khối lượng chất sản phẩm
	Phương phỏp giải: m(đầu) = m(sau) (khụng phụ thuộc hiệu suất phản ứng)
 Hệ quả 2: Trong phản ứng cú n chất tham gia, nếu biết khối lượng của (n – 1) chất thỡ ta dễ dàng tớnh khối lượng của chất cũn lại.
 Hệ quả 3: Bài toỏn: Kim loại + axit đ muối + khớ
anion tạo muối
kim loại
muối
 m = m + m 
	- Biết khối lượng kim loại, khối lượng anion tạo muối (tớnh qua sản phẩm khớ) đ khối lượng muối
	- Biết khối lượng muối và khối lượng anion tạo muối đ khối lượng kim loại
	- Khối lượng anion tạo muối thường được tớnh theo số mol khớ thoỏt ra:
 ã Với axit HCl và H2SO4 loóng
	+ 2HCl đ H2 nờn 2Cl- ô H2
	+ H2SO4 đ H2 nờn SO42- ô H2
	ã Với axit H2SO4 đặc, núng và HNO3: Sử dụng phương phỏp ion – electron (xem thờm phương phỏp bảo toàn electron hoặc phương phỏp bảo toàn nguyờn tố)
 Hệ quả 3: Bài toỏn khử hỗn hợp oxit kim loại bởi cỏc chất khớ (H2, CO)
 Sơ đồ: Oxit kim loại + (CO, H2) đ rắn + hỗn hợp khớ (CO2, H2O, H2, CO)
 Bản chất là cỏc phản ứng: CO + [O] đ CO2
 H2 + [O] đ H2O
oxit
rắn
 ị n[O] = n(CO2) = n(H2O) đ m = m - m[O]
3. Đỏnh giỏ phương phỏp bảo toàn khối lượng.
	Phương phỏp bảo toàn khối lượng cho phộp giải nhanh được nhiều bài toỏn khi biết quan hệ về khối lượng của cỏc chất trước và sau phản ứng.
	Đặc biệt, khi chưa biết rừ phản ứng xảy ra hoàn toàn hay khụng hoàn toàn thỡ việc sử dụng phương phỏp này càng giỳp đơn giản húa bài toỏn hơn.
	Phương phỏp bảo toàn khối lượng thường được sủ dụng trong cỏc bài toỏn nhiều chất.
4. Cỏc bước giải.
 - lập sơ đồ biến đổi cỏc chất trước và sau phản ứng.
sau
trước
 - Từ giả thiết của bài toỏn tỡm = (khụng cần biết phản ứng là hoàn toàn hay khụng hoàn toàn)
 - Vận dụng định luật bảo toàn khối lượng để lập phương trỡnh toỏn học, kết hợp dữ kiện khỏc để lập hệ phương trỡnh toỏn.
 - Giải hệ phương trỡnh. 
THÍ DỤ MINH HỌA
Vớ dụ 1: Hoà tan hoàn toàn 3,9 gam kali vào 36,2 gam nước thu được dung dịch cú nồng độ
 A. 15,47%.	B. 13,97%.	C. 14,0%	D. 4,04%.
Giải: 
2K + 2H2O	 2KOH + 	H2
0,1	 	 	 0,10 	 0,05(mol) 
mdung dịch = mK + - = 3,9 + 36,2 - 0,05 2 = 40 gam
C%KOH = % = 14% Đỏp ỏn C
Vớ dụ 2: Điện phõn dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và KCl với điện cực trơ đến khi thấy khớ bắt đầu thoỏt ra ở cả hai điện cực thỡ dừng lại thấy cú 448 ml khớ (đktc) thoỏt ra ở anot. Dung dịch sau điện phõn cú thể hoà tan tối đa 0,8 gam MgO. Khối lượng dung dịch sau điện phõn đó giảm bao nhiờu gam (coi lượng H2O bay hơi là khụng đỏng kể) ? 
 A. 2,7	B. 1,03	C. 2,95.	D. 2,89.
Giải:
	CuSO4 + 2KCl Cu + Cl2 + K2SO4	(1)
 0,010,01
Dung dịch sau điện phõn hoà tan được MgO Là dung dịch axit, chứng tỏ sau phản ứng (1) CuSO4 dư
0,02 0,01 0,02 (mol)
2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2 + H2SO4 	(2)
Cl2
 	n + = = 0,02 (mol)
	H2SO4 + MgO MgSO4 + H2O	(3)
	 0,02 0,02 (mol)
mdung dịch giảm = mCu + + = 0,03 + 0,01x71 + 0,01x32 = 2,95 gam
	 Đỏp ỏn C 	
Vớ dụ 3: Cho 50 gam dung dịch BaCl2 20,8 % vào 100 gam dung dịch Na2CO3, lọc bỏ kết tủa được dung dịch X. Tiếp tục cho 50 gam dung dịch H2SO4 9,8% vào dung dịch X thấy ra 0,448 lớt khớ (đktc). Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của dung dịch Na2CO3 và khối lượng dung dịch thu được sau cựng là:
 A. 8,15% và 198,27 gam.	 	B. 7,42% và 189,27 gam.
 C. 6,65% và 212,5 gam.	D. 7,42% và 286,72 gam.
Giải:
H2SO4
BaCl2
n = 0,05 mol ; n = 0,05 mol
BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl
0,05 0,05	 0,05	 0,1	
Dung dịch B + H2SO4 khớ dung dịch B cú Na2CO3 dư
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2ư + H2O
0,02	 0,02
Na2CO3
n ban đầu = 0,05 + 0,02 = 0,07 mol
Na2CO3
C% = = 7,42%
CO2
ĐLBTKL: mdd sau cựng = 50 + 100 + 50 - m - m
	 = 50 + 100 + 50 - 0,05.197 - 0,02.44 = 189,27 gam
 Đỏp ỏn B	
Vớ dụ 4: X là một - aminoaxit, phõn tử chứa một nhúm -NH2 và một nhúm -COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với HCl thu được 1,255 gam muối. Cụng thức tạo ra của X là:
 A. CH2 =C(NH2)-COOH.	B. H2N-CH=CH-COOH.
 C. CH3-CH(NH2)-COOH.	D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Giải:
HOOC - R - NH2 + HClHOOC -R-NH3Cl
 mHCl = m muối - maminoaxit = 0,365 gam mHCl = 0,01 (mol)
Maminoxit = = 89
Mặt khỏc X là -aminoaxit Đỏp ỏn C
Vớ dụ 5: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tỏc dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đú là: 
 A. CH3OH và C2H5OH.	B. C2H5OH và C3H7OH.
 C. C3H5OH và C4H7OH.	D. C3H7OH và C4H9OH.
Giải: 
2 + 2Na2 + H2
Theo đề bài hỗn hợp rượu tỏc dụng với hết Na Học sinh thường nhầm là: Na vừa đủ, do đú thường giải sai theo hai tỡnh huống sau:
M 
Tỡnh huống sai 1: nNa= = 0,4nrượu = 0,4 rượu = = 39
 Đỏp ỏn A Sai.
Tỡnh huống sai 2: Áp dụng phương phỏp tăng giảm khối lượng:
M
nrượu = = 0,405 rượu == 38,52 Đỏp ỏn A Sai
Áp dụng phương phỏp bảo toàn khối lượng ta cú:
H2
m = mrượu + mNa - mrắn = 15,6 + 9,2 - 24,5 = 0,3 gam
M
H2
nrượu= 2n = 0,3 (mol) rượu = = 52 Đỏp ỏn B
Vớ dụ 6: Trựng hợp 1,680 lớt propilen (đktc) với hiệu suất 70%, khối lượng polime thu được là: 
 A. 3,150 gam.	 B. 2,205 gam.	 	C. 4,550 gam.	 D.1,850 gam.
Giải:
ĐLBTKL: mpropilen = mpolime = .42. = 2,205 gam Đỏp ỏn B
Vớ dụ 7: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 17,24 gam chất bộo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH, cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phũng là:	
 A. 17,80 gam.	B.18,24 gam.	C. 16,68 gam.	 D.13,38 gam.
(Trớch đề thi tuyển sinh vào cỏc trường Đại học, Cao đẳng khối B, 2008)
Giải:

	 0,06 	 0,02 (mol)
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH3RCOONa + C3H5(OH)3
Theo định luật bảo toàn khối lượng: 
17,24 + 0,06.40= mxà phũng + 0,02.92 mxà phũng =17,80 gam 
 Đỏp ỏn: A
Vớ dụ 8: Cho 3,60 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tỏc dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cụ cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Cụng thức phõn tử của X là:
 A. C2H5COOH.	B. CH3COOH.	C. HCOOH.	D. C3H7COOH.
(Trớch đề thi tuyển sinh vào cỏc trường Đại học, Cao đẳng khối B, 2008)
Giải:
RCOOH + KOH đ RCOOK + H2O
RCOOH + NaOH đ RCOONa + H2O
nNaOH = nKOH = 0,5.0,12 = 0,06 mol
H2O
ĐLBTKL: mX + mNaOH + mKOH = mrắn + m 
H2O
H2O
m = 1,08 gam n = 0,06 mol
 H2O
nRCOOH = n = 0,06 mol MX = R + 45 = = 60 R = 15
X: CH3COOH Đỏp ỏn B
Vớ dụ 9: Nung 14,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoỏ trị 2 được 7,6 gam chất rắn và khớ X. Dẫn toàn bộ lượng khớ X vào 100ml dung dịch KOH 1M thỡ khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
 A. 15 gam	B. 10 gam	C. 6,9 gam	 D. 5 gam
Giải:
X là CO2 
ĐLBTKL: 14,2 = 7,6 + mX mX = 6,6 gamnX = 0,15 mol

Vỡ: = < 1muối thu được là KHCO3
CO2 + KOH KHCO3
KHCO3
0,1	 0,1	 0,1	m = 0,1.100 = 10 gam Đỏp ỏn B 
Vớ dụ 10: Nhiệt phõn hoàn toàn M gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 lớt khớ ở điều kiện tiờu chuẩn. Hàm lượng % của CaCO3 trong X là: 
 A. 6,25%	B. 8,62%	C. 50,2%	 D. 62,5% 
Giải:
CaCO3 CaO + CO2
nCaCO = nCO2 = 0,1 (mol) mCaCO= 10 gam
Theo ĐLBTKL: mX = mchất rắn = mkhớ = 11,6 + 0,144=16 gam
%CaCO3=100% = 62,5% Đỏp ỏn: D 
Vớ dụ 11: Đun 27,6 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC (H=100%) được 22,2 gam hỗn hợp cỏc ete cú số mol bằng nhau. Số mol mỗi ete trong hỗn hợp là: 
 A. 0,3.	B. 0,1	C. 0,2	D.0,05
Giải: 
Số ete thu được là: = 6
ĐLBTKL: 27,6= 22,2 +  = 5,4 gam = 0,3 mol
= = 6nete nmỗi ete = 0,3: 6 = 0,5 mol Đỏp ỏn: D 
Vớ dụ 12: Đốt chỏy hoàn toàn 0,025 mol chất hữu cơ X cần 1,12 lớt O2 (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm thu được qua bỡnh 1 đựng P2O5 khan và bỡnh 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bỡnh 1 tăng 0,9 gam, bỡnh 2 tăng 2,2 gam. Cụng thức phõn tử của X là: 
 A. C2H4O.	B. C3H6O.	C. C3H6O2.	 D. C2H4O2.
Giải
mbỡnh 2 tăng = , mbỡnh 1 tăng = 
ĐLBTKL: mx + = + mx + 32.0,05 = 0,9 + 2,2
mx = 1,5 gam
Mx = 1,5:0,025=60 Đỏp ỏn: D
Vớ dụ 13: Cho 20,2 gam hỗn hợp 2 ancol tỏc dụng vừa đủ với K thấy thoỏt ra 5,6 lớt H2(đktc) và khối lượng muối thu được là: 
 A. 3,92 gam	 	B. 29,4 gam	C. 32,9 gam	 D. 31,6 gamHHHHHHHHHHHHjgh;đfjgũgđjg

Giải:
(OH)a + aK(OK)a + H2
 x	 xa	 0,5 ax = 0,5 ax = 0,25 ax = 0,5 mol
ĐLBTKL: 20,2 + 39.0,5 = mmuối + 2.0,25mmuối = 39,2 gam Đỏp ỏn A	
Vớ dụ 14: Xà phũng hoỏ chất hữu cơ X đơn chức được 1 muối Y và ancol Z. Đốt chỏy hoàn toàn 4,8 gam Z cần 5,04 lớt O2 (đktc) thu được lượng CO2  sinh ra nhiều hơn lượng nước là 1,2 gam. Nung muối Y với vụi tụi xỳt thu được khớ T cú tỉ khối hơi đối với H2 là 8. Cụng thức cấu tạo của X là:
 A. C2H5COOCH3	B. CH3COOCH3	
 C. HCOOCH3.	D. CH3COOC2H5
 Giải:
X + NaOH muối Y + ancol ZX: este đơn chức 
CaO/t0
RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH 
RCOONa + NaOH RH + Na2CO3

MRH = 8.2 =16RH: CH4 RCOONa : CH3COONa
CxHyO(Z) + O2CO2 + H2O
ĐLBTKL: 4,8 + 0,225.32 = + = 12
= + 1,2 = 6,6 gam, = 5,4 gam
mC = 12. =1,8 gam; mH = 2.nH2O = 0,6 gam; mO = 2,4 gam
x: y: z = ::= 0,15: 0,6: 0,15 = 1: 4: 1
 Z: CH3OH X : CH3COOCH3 Đỏp ỏn B
Vớ dụ 15: Đốt chỏy hoàn toàn 4,3 gam một axit cacboxylic X đơn chức thu được 4,48lớt CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Số mol của X là:
 A. 0,01mol	B. 0,02 mol	C. 0,04 mol	 D. 0,05 mol
Giải: 
Theo ĐLBTKL: mX + = + 
= 2,7 + 0,2 44 – 4,3 = 10,3 gam = 0,225 (mol)
Áp dụng bảo toàn nguyờn tố đối với oxi:
nX + =+nX = +- = 0,05(mol) Đỏp ỏn D
Vớ dụ 16: Đốt chỏy hoàn toàn x gam hỗn hợp X gồm propan, buten-2, axetilen thu được 47,96 gam CO2 và 21,42 gam H2O. Giỏ trị X là: 
 A. 15,46.	B. 12,46.	C. 11,52.	 D. 20,15.
Giải:
 = 1,09 mol ; = 1,19 mol
x = mC + mH = 12. + = 15,46 gam Đỏp ỏn A
Vớ dụ 17: Đun núng 5,14 gam hỗn hợp khớ X gồm metan, hiđro và một ankin với xỳc tỏc Ni, thu được hỗn hợp khớ Y. Cho hỗn hợp Y tỏc dụng với dung dịch brom dư thu được 6,048 lớt hỗn hợp khớ Z (đktc) cú tỉ khối đối với hiđro bằng 8. Độ tăng khối lượng dung dịch brom là: 
 A. 0,82 gam. 	B. 1,62 gam	C. 4,6 gam	 D. 2,98 gam.
Giải:
X Y Z
Nhận thấy: mkhớ tỏc dụng với dung dịch brom = mkhối lượng bỡnh brom tăng
mX = mY=mZ + mkhối lượng bỡnh brom tăng 
mkhối lượng bỡnh brom tăng = mX - mZ = 5,14 - = 0,82 gam Đỏp ỏn A
Vớ dụ 18: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch HCl dư được 4,48 lớt (đktc). Cụ cạn dung dịch thu được sau phản ứng thỡ lượng muối khan thu được là: 
 A. 23,1 gam	B. 46,2 gam	C. 70,4 gam	 D. 32,1 gam
Giải:
Cỏch 1: Gọi cụng thức chung của hai kim loại M, húa trị n
2M + 2nHCl2MCln + nH2
	 0,4	0,2 (mol)	
Theo ĐLBTKL: mkim loại + mHCl = mmuối +
 mmuối = 8,9 + 0,4 36,5 – 0,2=23,1 gam Đỏp ỏn A
 Cỏch 2: mCl-muối = nH+ = = 0,4 (mol)
mmuối = mkim loại + mCl-(muối) = 8,9 + 0,435,5 = 23,1 gam Đỏp ỏn A 
Vớ dụ 19. Hoà tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO3 thu được 6,72 lớt khớ NO (sản phảm khử duy nhất) và dung dịch X. Cụ cạn cẩn thận dung dịch X thỡ lượng muối khan thu được là bao nhiờu?
 A. 77,1 gam	B. 71,7 gam	C. 17,7 gam	 D. 53,1 gam 
Giải:
 + 3e (NO)
 0,9 0,3(mol)
Vỡ sản phẩm khử duy nhất là NO - (trong muối) =e nhường (hoặc nhận) = 0,9 mol 
 (Xem thờm phương phỏp bảo toàn e)
mmuối = mcation kim loại + mNO(trong muối) 15,9 + 0,962 = 71,7 gam
 Đỏp ỏn B

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Cõu 1 : Trộn 5,4 gam Al với 6,0 gam Fe2o3 rồi nung núng để thực hiện phản ứng nhiệt nhụm. Sau phản ứng ta thu được hỗn hợp rắn cú khối lượng là 
 A.11,40 gam. 	B. 9,40 gam. 	C. 22,40 gam. 	D. 9,45 gam.
Cõu 2 : Trong bỡnh kớn chứa 0,5 mol CO và m gam Fe3o4. Đun núng bỡnh cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thỡ khớ trong bỡnh cú tỉ khối so với khớ Co ban đầu là 1,457. Giỏ trị của m là.
 A. 16,8	B. 21,5	C. 22,8	D. 23,2
Cõu 3: Điện phõn 100 ml dung dịch CuSO4 với đến cực, sau một thời gian mỏy khối lượng dung dịch giảm 12 gam. Dung dịch sau điện phõn tỏc dụng vừa đủ với 100ml dung dịch H2s 1M. Nồng độ mới của dung dịch CuSO4 trước khi điện phõn là 
 A. 1m. 	B. 1,5 m. 	C. 2m. 	D. 2,5m.
Cõu 4 : Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2o3 đốt núng sau khi kết thỳc thớ nghiệm thu được chất rắn B gồm 4 chất nặng 4,784 gam. Khớ đi ra khỏi ống sứ hấp thụ vào dung dịch Ca(oh)2 dư, thỡ thu được 4,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp A là 
 A. 13,03%. 	B. 31,03%. 	C. 68,03%. 	D. 68,97%.
Cõu 5 : Dẫn khớ CO từ từ qua ống sứ đựng 14 gam CuO, Fe2o3, FeO nung núng một thời gian thu được m gam chất rắn x. Toàn bộ khớ thu được sau phản ứng được dẫn chậm qua dung dịch Ca(oh)2 dư, kết tủa thu được cho tỏc dụng với dung dịch HCl dư được 2,8 lớt khớ (đktc). Giỏ trị của m là
 A. 6 gam. 	B. 12 gam. 	C. 8 gam. 	D. 10 gam.
Cõu 6 : Nung hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và NaCl. Kết thỳc thớ nghiệm thu được 7,8 gam chất rắn khan. Khối lượng CaCO3 cú trong X là 
 A. 5,0 gam. 	B. 6,0 gam. 	C. 7,0 gam. 	D. 8,0 gam.
Cõu 7 : Nung núng 34,8 gam hỗn hợp X gồm MCO3 và NCO3 được m gam chất rắn Y và 4,48 lớt CO2 (đktc). Nung Y cho đến khối lượng khụng đổi được hỗn hợp rắn Z và khớ CO2 dẫn toàn bộ CO2 thu được qua dung dịch KOH dư, tiếp tục cho thờm Cacl2 dự thỡ được 10 gam kết tủa. Hoà tan hoàn toàn Z trong V lớt dung dịch HCl 0,4M vừa đủ được dung dịch T. Giỏ trị m gam và V lớt lần lượt là : 
 A. 26 và 1,5. 	 B. 21,6 và 1,5. 	C. 26 và 0,6. 	D. 21,6 và 0,6.
Cõu 8 : Hoà tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lớt khớ X (đktc), 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cụ cạn cẩn thận dung dịch Z thu được lượng muối khan là 
 A. 31,45 gam. 	B. 33,99 gam.	C. 19,025 gam. 	D. 56,3 gam. 
Cõu 9 : Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 loóng dư. thu được dung dịch Y (khụng chứa muối amoni), hỗn hợp khớ Y gồm 0,2 mol NO và 0,3 mol NO2. Cụ cạn dung dịch Y thỡ lượng muối khan thu được là:
 A. 33,4 gam. 	B. 66,8 gam. 	C. 29,6 gam. 	D. 60,6 gam.
Cõu 10 : Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đó phản ứng là
 A. 0,08 mol 	B. 0,04 mol 	C. 0,4 mol 	D. 0,8 mol
Cõu 11 : Cho x gam Fe hoà tan trong dung dịch HCl, sau khi cụ cạn dung dịch thu được 2,465 gam chất rắn. Nếu cho x gam Fe và y gam Zn vào lượng dung dịch HCl như trờn thu được 8,965 gam chất rắn và 0,336 lớt H2 (đktc). Giỏ trị của x, y lần lượt là:
 A. 5,6 và 3,25	 	 B. 0,56 và 6,5	 C. 1,4 và 6,5. 	D. 7,06 và 0,84
Cõu 12 : Hoà tan hoàn toàn 11,4 gam hỗn hợp X gồm kim loại M (hoỏ trị I) và kim loại N (hoỏ trị II) vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 đặc núng thu được 4,48 lớt (đktc) hỗn hợp Y gồm NO2 và SO2 cú tỉ khối hơi so với hiđro là 28,625 và muối khan cú khối lượng là:
 A. 44,7 gam	 	B. 35,4 gam	 C. 16,05 gam	 	D. 28,05 gam.
Cõu 13: Lấy 35,1 gam NaCl hoà tan vào 244,9 gam H2O. Sau đú điện phõn dung dịnh với điện cực trơ cú màng ngăn cho tới khi catot thoỏt ra 1,5 gam khớ thỡ dừng lại. Nồng độ chất tan cú trong dung dịch sau điện phõn là:
 A. 9,2%	B. 9,6%	 	C. 10%	 	D. 10,2%.
Cõu 14: Đun a gam 1 ancol X với H2SO4 đặc ở 1700C được 1 olefin. Cho a gam X qua bỡnh đựng CuO dư, nung núng (H = l00%) thấy khối lượng chất rắn giảm 0,4 gam và hỗn hợp hơi thu được cú tỉ khối hơi đối với H2 là l5,5. Giỏ trị a gam là:
 A. 23	 	B. 12,5	 	C. 1,15	 	D. 16,5.
Cõu 15 : Dẫn V lớt (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và H2 đi qua ống sứ đựng Ni nung núng thu được khi Y. Dẫn Y vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 12 gam kết tủa. Khớ ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 16 gam Br2 và cũn lại khớ Z. Đốt chỏy hoàn toàn Z thu được 0,1 mol CO2 và 0,25 mol nước.
 A. 11,2	 	B. 13,44	 	C. 5,6	D. 8,96.
Cõu 16 : Đun núng 7,6 gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 trong bỡnh kớn với xỳc tỏc Ni thu được hỗn hợp khớ B. Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm chỏy thu được lần lượt qua bỡnh 1 đựng H2SO4 đặc, bỡnh 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bỡnh 1 tăng 14,4 gam. Khối lượng tăng lờn ở bỡnh 2 là
 A. 6,0 gam	 	B. 9,6 gam	C. 22,0 gam	 	D. 35,2 gam
Cõu 17: Đốt chỏy hết m gam hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và butađien-1,3 rồi cho sản phẩm chỏy hấp thụ vào dung định nước vụi dư, thu được 100 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch nước vụi sau phản ứng giảm 39,8 gam. Trị số của m là:
 A. 58,75 gam	 	B. 13,8 gam	 C. 37,4 gam	D. 60,2 gam.
Cõu 18 : Đốt chỏy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm C2H2, CH4, C3H6 và C4H10 thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O. m cú giỏ tri là:
 A. 1,48 gam	B. 2,48 gam	C. 14,8 gam	D. 24,8 gam.
Cõu 19: Thực hiện phản ứng ete hoỏ hoàn toàn 11,8 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp thu được hỗn hợp gồm ba ete và l,98 gam nước. Cụng thức hai rượu đú là:
 A. CH3OH, C2H5OH	B. C4H9OH, C5H11OH.
 C. C2H5OH, C3H7OH	D. C3H7OH, C4H9OH.
Cõu 20 : Cho 10,1 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng tỏc dụng hết với 5,75 gam Na được 15,6 gam chất rắn. Hai ancol cần tỡm là
 A. C2H5OH và C3H7OH. 	B. CH3OH và C2H5OH.
 C. C3H7OH và C4H9OH. 	D. C3H5OH và C4H9OH .
Cõu 21: Hoà tan 25,2 gam tinh thể R(COOH)n.2H2O vào 17,25ml etanol (D = 0,8g/ml) được dung dịch X. Lấy 7,8 gam dung dịnh X cho tỏc đụng hết với Na vừa đủ thu được chất rắn Y và 2,464 lớt khớ H2 (đktc). Khối lượng của Y là:
 A. 12,64 gam	 	B. 10,11 gam 	C. 12,86 gam	 D. 10,22 gam.
Cõu 22 : Đốt chỏy hoàn toàn a gam 1 este đơn chức của rượu metylic cần 1,68 lớt khớ O2 (đktc) thu được 2,64 gam CO2; 1,26 gam H2O và 0,224 lớt N2 (đktc). Cụng thức cấu tạo thu gọn của este là:
 A. CH3COOCH2NH2	B. CH3CH(NH2)COOCH3
 C. H2NCH2CH2COOCH3 	D. H2NCH2COOCH3
Cõu 23 : Cho 14,8 gam hỗn hợp bốn axit hữu cơ đơn chức tỏc dụng với lượng vừa đủ Na2CO3 tạo thành 2,24 lớt khớ CO2 (đktc). Khối lượng muối thu được là:
 A. 15,9 gam	B. 17,0 gam	C. 19,3 gam	 D. 19,2 gam.
Cõu 24 : Đốt hoàn toàn 34 gam este X cần 50,4 lớt O2 (đktc) thu được = 2 . Đun núng 1 mol X cần 2 mol NaOH. Cụng thức cấu tạo của X là
 A. CH3COOC6H5	B. C6H5COOCH3	 c. c2h5cooc6H5	 D. c6h5cooc2h5
cõu 25 : Xà phũng hoỏ hoàn toàn m gam lipit X bằng 200 gam dung dịch NaOH 8%. Sau phản ứng được 9,2 gam glixerol và 94,6 gam chất rắn khan. Cụng thức cấu tạo của X là
 A. (C17h35coo)3c3h5	B. (C15h31cOo)3c3h5
 c. (c17h33coo)3c3h5	D. (C17h31coo)3c3h5
cõu 26 : Đun núng 15 gam chất bộo trung tớnh với 150ml dung dịch NaOH 1m. Phải dành 50ml dung dịch H2so4 1m để trung hoà NaOH dư. Khối lượng xà phũng (chứa 70% khối lượng muối nằm của axit bộo) thu được từ 2 tấn chất bộo trờn là 
 A. 2062 kg	 	B. 3238 kg.	 	C. 2946 kg.	 D. 2266 kg.
Cõu 27 : Để xà phũng hoỏ hoàn toàn 1 kg chất bộo (cú lẫn 1 lượng nhỏ axit bộo tự do) cú chỉ số axit bằng 8,4 phải dựng 450ml dung dịch NaOH 1m. Khối lượng xà phũng thu được là 
 A. 1001,6 kg. 	B. 978,7 gam. 	C. 987,7 kg	D. 1006,1 gam.
Cõu 28 : Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức bậc một tỏc dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,2M thỡ thu được 18,504 gam muối. Thể tớch đung dịch HCl phải dựng là 
 A. 0,8 lớt. 	B. 0,08 lớt. 	C. 0,4 lớt. 	D. 0,04 lớt
Cõu 29 : Cho 0,01 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 0,1M thu được 1,695 gam muối. Mặt khỏc 19,95 gam X tỏc dụng với 350ml dung dịch NaOH 1m. Cụ cạn dung dịch thu được 28,55 gam chất rắn. Cụng thức cấu tạo của x là 
 A. HOOCCH(NH2)CH2NH2	B. Nh2(ch2)3cooh. 
 c. Hoocch2ch(nh2)cooh. 	D. Hooc(ch2)2ch(nh2)cooh. 
ĐÁP ÁN
1A	2D	3D	4A	5B	6A	7A	8A	9B	10D
11C	12D	13B	14C	15A	16C	17B	18A	19C	20B
21A	22D	23D	24A	25D	26C	27D	28B	29C
 * Xem thờm bài giảng trực tuyến của: PGS.TS Đào Hữu Vinh trong phần video thớ nghiệm húa học (video: Phương phỏp bảo toàn khối lượng) 

File đính kèm:

  • docpp1 bao toan khoi luong.doc
Đề thi liên quan