Ôn thi học kì môn Vật lí 6

doc2 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 535 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi học kì môn Vật lí 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM (5đ): 
Câu 1. Đơn vị của khối lượng là.Người ta đo khối lượng bằng........
kilôgam - lực kế.	 B. kilôgam - cân.	C. Niutơn – cân.	 D. Niutơn - lực kế.
Câu 2. Cách đo độ dài :
Ước lượng độ dài để chọn thước thích hợp.	 B.Đặt thước và mắt nhìn đúng cách.
C. Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định.	 D. Cả A,B và C đều đúng
Câu 3. Độ chia nhỏ nhất của thước là:
Độ dài lớn nhất ghi trên thước.	B. Vạch chia nhỏ nhất của thước.
C. Độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước.	D. Số ghi nhỏ nhất ghi trên thước.
Câu 4. Một bình chia độ có chứa sẵn 75 cm3 nước. Thả một hòn sỏi vào bình thì mực nước dâng lên tới vạch 85 cm3. Thể tích của hòn sỏi là:
10 cm3 . B. 75 cm3.	C. 85 cm3. D. 160 cm3.
Câu 5. Con số nào dưới đây chỉ thể tích của một chất lỏng  :
3 mét.	 B. 10 gói.	C. 1,5 lít.	 D. 2 kilôgam.
Câu 6. Một lít dầu ăn có khối lượng là 800g.Trọng lượng riêng của dầu ăn là :
8000 N/m3. 	 B. 860 N/m3. 	C. 11620 N/m3. 	 D. 1162 N/m3. 
Câu 7. Lực nào sau đây là lực đàn hồi:
Lực hút của trái đất tác dụng lên vật.
Lực mà dây cung tác dụng lên một mũi tên khi giương cung.
Lực hút của nam châm lên một miếng sắt.
Lực hút của mặt trời tác dụng lên trái đất.
Câu 8. Một vật có khối lượng 50g thì có trọng lượng là :
0,5 N. B. 50 N. C. 5 N. D. 500 N.
Câu 9. Để xác định khối lượng riêng của hòn sỏi thì cần các dụng cụ là :
Cân và lực kế.	B. Cân và bình chia độ. 
Lực kế và bình tràn không chia độ.	D. Cân và bình tràn không chia độ.
Câu 10. Hai lực cân bằng là hai lực có :
cùng phương, mạnh như nhau.	
cùng chiều, mạnh như nhau.
cùng phương, cùng chiều, mạnh như nhau.
cùng phương, ngược chiều, mạnh như nhau.
TỰ LUẬN :(5 đ)
Câu 1:Lực có thể gây ra các tác dụng nào ? Mỗi tác dụng cho một thí dụ thực tế để minh họa. (1,5đ)
Câu 2: Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực có cường độ thế nào ? Các máy cơ giúp con người làm việc thế nào ? Các máy cơ đơn giản thường dùng là gì ? (1,5đ)
Câu 3:
 Một khối sắt có khối lượng 156g và có thể tích 20cm3. 
a. Hãy tính khối lượng riêng của sắt theo đơn vị kg/m3 ? (1,0đ) 
b. 78 tấn sắt có thể tích là bao nhiêu m3 ? (0,5đ) 
c. 2dm3 sắt có trọng lượng là bao nhiêu ? (0,5đ) 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 1(2đ). Lực là gi? Kí hiệu? Đơn vi? Dụng cụ đo lực
Câu 2(1đ). Trọng lực là gì ? Nêu phương, chiều của trọng lực ?
Câu 3(2đ). Khối lượng riêng là gì? Viết công thức tính khối lượng riêng ? đơn vị của các đại lượng trong công thức? Nói khối lượng riêng của Thuỷ ngân là 13 600 kg/m3 điều đó có ý nghĩa gì ?
Câu 4:(1,5đ) a. Kể tên một số loại máy cơ đơn giản thường dùng?
Để đưa một vật có trọng lượng 500N lên cao. 
- Nếu kéo vât lên theo phương thẳng đứng thì cần một lực tối thiểu là bao nhiêu?
- Nếu dùng mặt phẳng nghiêng đẻ kéo vật lên thì cần một lực kéo như thế nào so với trọng lượng của vật?
Câu 5(3đ). Một vật bằng sắt có khối lượng m = 4 kg. Biết khổi lượng riêng của sắt là 7 800kg/m3.
	a, Tính trọng lượng của vật đó ?
	b. Tính trọng lượng riêng của vật?
	b, Tính thể tích của vật ? 
	d. Tính trọng lượng của 0,9m3 sắt?
Câu 6: (0,5đ) Tại sao lên dốc càng thoai thoải càng dễ lên hơn?
BÀI LÀM:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docthi hk vli 6.doc
Đề thi liên quan