Ôn tập Toán và Tiếng Việt lớp 1 học kì II

docx19 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 708 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Toán và Tiếng Việt lớp 1 học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KÌ 2
Đọc - hiểu:
1.Em hãy đọc đoạn văn sau:
 Đám học sinh chúng tôi đứa nào cũng yêu mến thấy Đuy- sen vì tấm lòng nhân từ, vì ý nghĩ tốt lành, vì những ước mơ của thầy về tương lai chúng tôi. Ngày nào chúng tôi cũng leo đồi, lội suối, bạt hơi vì gió rét nhưng chúng tôi tự nguyện đến trường nghe thầy giảng bài. 
2.Em hãy tìm tiếng trong bài có vần ương, ay, uyên: 
.
II/KIỂM TRA KĨ NĂNG ĐỌC: 
1. Đọc bài đọc sau: 
Người trồng na
 Một cụ già lúi húi ngoài vườn, trồng cây na nhỏ. Người hàng xóm thấy vậy, cười bảo: 
 - Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng na? Cụ trồng chuối có phải hơn không? Chuối mau ra quả. Còn na, chắc gì cụ đã chờ được đến ngày có quả.
 Cụ già đáp:
 - Có sao đâu! Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn. Chúng sẽ chẳng quên người trồng.
Điền dấu X vào ô trống c trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: (1 điểm) Người hàng xóm khuyên cụ điều gì?
 c Cụ trồng chuối mau ra quả.
 c Cụ trồng táo nhiều quả hơn.
 c Cụ trồng ổi ăn cho ngon.
Câu 2: (1 điểm) Vì sao cụ già vẫn quyết định trồng na?
	c Vì cụ không thích trồng chuối.
	c Vì cụ già nghĩ cụ không ăn thì con cháu cụ ăn.
	c Vì cụ thích ăn na hơn nên cụ trồng na.
Câu 3: (1 điểm) Trong các câu sau đây, câu nào có tiếng chứa vần “uôi”?
	c Chúng sẽ chẳng quên người trồng.
	c Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn.
Cụ trồng chuối có phải hơn không?
Câu 4: (1 điểm) Cụ già lúi húi có nghĩa là :
	c Cụ già đứng thẳng người lên để làm việc.
	c Cụ già chăm chú, luôn tay làm việc, không để ý gì đến chung quanh.
	c Cụ già ngồi xuống làm việc.
Câu 5 : ( 1 điểm)Cụ già trả lời người hàng xóm thế nào?	
a. Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn. Chúng sẽ quên người trồng.
b. Tôi không ăn thì hàng xóm ăn. Chúng sẽ chẳng quên người trồng.
c. Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn. Chúng sẽ chẳng quên người trồng.
III/ ĐO NGHIỆM KĨ NĂNG VIẾT:
1.Nghe- viết: 
GV đọc cho HS viết bài chính tả: Người bạn tốt ( khi tan học.cảm ơn Hà)
2.Phân biệt chính tả ( 2điểm)
 Điền an hay ang
g. ..dạ	 g. thép
cầu th. 	 th.củi
3. Điền dấu hỏi hay dấu ngã
a) suy nghi	b) nghi ngơi
c) Vững chai 	d) chai tóc
4. Điền vào chỗ trống ch hay tr
a) Bé .ăn trâu
b) .ên đồi cỏ
Đề 2
PHẦN I : ĐỌC HIỂU – ĐỌC THÀNH TIẾNG
I. Đọc hiểu: Đọc thầm đoạn văn sau trong thời gian 10 phút
Rước đèn ông sao
 Tết Trung thu đã đến. Mẹ Tâm rất bận nhưng vẫn sắm cho Tâm một mâm cỗ nhỏ: một quả bưởi có khía thành tám cánh hoa, mỗi cánh hoa cài một quả ổi chín, để bên cạnh một nải chuối ngự và bó mía tím. Tâm rất thích mâm cỗ. Em đem mấy thứ đồ chơi bày xung quanh, nom rất vui mắt.
(TV3-Tập 2)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
1. Mâm cỗ nhỏ mà mẹ Tâm sắm cho Tâm gồm những thứ gì? (1 điểm)
a. Một quả bưởi có khía thành tám cánh hoa.
b. Mỗi cánh hoa cài một quả ổi chín, để bên cạnh một nải chuối ngự và bó mía tím.
c. Một quả bưởi có khía thành tám cánh hoa, mỗi cánh hoa cài một quả ổi chín, để bên cạnh một nải chuối ngự và bó mía tím.
2. Tết Trung thu mẹ sắm cho Tâm cái gì?(1 điểm)
a.Một bộ đồ mới.	b.Một mâm cỗ nhỏ.	c.Một hộp bánh trung thu.
3. Tìm tiếng trong bài (1 điểm)
 -có vần âm: 
 -có vần anh:  
4.Tìm tiếng ngoài bài có vần:(1điểm)
-có vần âm:  
-có vần anh: 
II. ĐỌC THÀNH TIẾNG (5 diểm)
 	 Chọn 1 trong 3 bài sau đọc thành tiếng trong vòng 3 phút và trả lời câu hỏi của giáo viên.
 Bài: Vì bây giờ mẹ mới về. Sách giáo khoa- Tiếng Việt 1, tập 2, trang 88 
 Bài: Người bạn tốt. Sách giáo khoa- Tiếng Việt 1, tập 2, trang 106 	
 Bài: Hồ Gươm . Sách giáo khoa - Tiếng Việt 1, tập 2, trang 118
PHẦN II : TỰ LUẬN
I. TẬP CHÉP : Chép đúng chính tả đoạn văn dưới đây :(8 điểm)
Chú công
 Lúc mới chào đời, chú công nhỏ chỉ có bộ lông tơ màu nâu gạch.Sau vài giờ,công đã có động tác xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẽ quạt. 
Bài tập chép
II. BÀI TẬP: Làm đúng các bài tập (2 điểm)
1. Điền ng hay ngh ?
..ôi nhà ...ề nông ..e nhạc cá.ừ
2. Điền vần : ua hay ưa?
con c trời m. nghỉ tr. cà ch.
Đề 3:
A. Kiểm tra kĩ năng đọc: 
 I. Đọc: 
 Cho học sinh đọc bài thơ “Khi mẹ vắng nhà” : 
 	Khi mẹ vắng nhà
 	Khi mẹ vắng nhà, em luộc khoai
Khi mẹ vắng nhà, em cùng chị giã gạo
 	Khi mẹ vắng nhà, em thổi cơm
 	Khi mẹ vắng nhà, em nhổ cỏ vườn
 	Khi mẹ vắng nhà, em quét sân và quét cổng.
 	Sớm mẹ về, thấy khoai đã chín
 	Buổi mẹ về, gạo đã trắng tinh
 	Trưa mẹ về, cơm dẻo và ngon
 	Chiều mẹ về, cỏ đã quang vườn
 	Tối mẹ về, cổng nhà sạch sẽ.
	 	Trần Đăng Khoa
II. Đọc hiểu: (2 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
 Câu 1. Ai vắng nhà?
 a. Mẹ
	b. Chị
	c. Em
 Câu 2. Khi mẹ vắng nhà, bé làm những việc gì?
 a. Luộc khoai, giã gạo, thổi cơm.
	 b. Nhổ cỏ, quét sân, quét cổng.
	 c. Cả 2 ý trên.
B. Kiểm tra kĩ năng viết: (10 điểm)
I. Nghe viết: (8 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài chính tả : 
 II. Bài tập chính tả: (2 điểm)
1. Điền chữ tr hoặc ch vào chỗ chấm cho thích hợp:
 cây .e	nải ..uối
 2. Điền vần im hay iêm
 con ch...... lúa ch..
Điểm Lời phê của giáo viên GV coi:..
 GV chấm:..
Bài 1: Đọc, viết các số sau: (2 điểm) 
 a. 54: .. Bốn mươi lăm:  
 10: .. Mười chín: 
 b. Số liền trước của 70 là: .
 Số liền sau của 99 là: .
Bài 2: Xếp các số: 25, 62, 81, 47, 53 (1 điểm)
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:.
Bài 3: (3 điểm)
Tính:
 23 + 14 – 5 =  30 + 20 + 10 = . 
 b) Đặt rồi tính: 
 25 + 24 35 – 3 49 - 25 76 + 20
 ... .... .... ....
 ...  .... ....
 ... .... . ....
Bài 4 : (1 điểm) 
 a) Đo độ dài của đoạn thẳng: 
 A B 
 Đoạn thẳng AB dài  cm 
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6cm.
.
Bài 5: (1 điểm)
 a. Đồng hồ chỉ .. giờ. b. Đồng hồ chỉ .. giờ. 
Bài 6: (2 điểm)
 a) Lớp 1A trồng được 42 cây xanh, lớp 1B trồng được 50 cây xanh. Hỏi cả hai lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây xanh?
Bài giải
b) Nhà Mai nuôi 15 con gà, mẹ đem bán 5 con gà. Hỏi nhà Mai còn lại mấy con gà?
Bài giải
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Ngườicoi:
Ngườichấm.
Bài 1: (2 điểm)
a/ Viết số thích hợp vào ô trống
76
80
73
72
b/ Viết số 
Ba mươi sáu Năm mươi bốn 
Bốn mươi. .. Bảy mươi 
Bài 2: Viết các số 34, 87, 17, 98 theo thứ tự: (1 điểm)
a. Từ bé đến lớn:..
b. Từ lớn đến bé:..
Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
36 + 12 	83 + 14	 90 – 30	63 – 3 
..   
..   
..   
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
57 68 88 90
 - - - - 
 5 21 10 60
50 46 	 78 40
Bài 5: Bài toán: (2 điểm)
a/ Thành gấp được 15 máy bay. Nam gấp được 11 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được tất cả bao nhiêu máy bay?
 Bài giải
 ...
 ...
b/ Lan có sợi dây dài 74 cm. Lan cắt đi 32 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng -ti -mét
 Bài giải
 ..
 ..
 ..
Bài 6: (1 điểm)
Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm.
......................................................................................................................................................
Bài 7: ( 1 điểm )
Điền số và dấu thích hợp để có kết quả bằng 78
 = 
78
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Giáo viên ký tên
Bài 1: (1điểm)
a. Khoanh tròn vào số bé nhất: 	11	31	52	94
b. Khoanh tròn vào số lớn nhất:	54	69	86	18
Bài 2: (1điểm) Viết số
Bảy mươi lăm:..
Sáu mươi tư:.
Tám mươi hai:.
Ba mươi chín: 
Bài 3: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống
a. Từ 25 đến 35
 , , , , , , , , , 
b. Từ 90 đến 100
 , , , , , , ,, , 
Bài 4: (1 điểm)
a. Số 37 gồm:..chục vàđơn vị
b. Số 99 gồm:..chục vàđơn vị
c. Số 86 gồm:..chục vàđơn vị
d. Số 70 gồm:..chục vàđơn vị
Bài 5: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
a. Lúc 6 giờ, kim ngắn chỉ vào số ,kim dài chỉ vào số.. trên mặt đồng hồ
b. Lúc 4 giờ, kim ngắn chỉ vào số., kim dài chỉ vào số.. trên mặt đồng hồ.
Bài 6: (1 điểm) Tính
 22 cm + 60 cm =.. 72 cm – 12 cm = .
 15 cm + 10 cm =.. 30 cm -20 cm =
Bài 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính 
 45+ 32 97- 67
Bài 8 (1 điểm) Hình?
 - Có 2 hình.
 - Có 3 hình. 
Bài 9: (1 điểm)
Tổ một trồng được 45 cây, tổ hai trồng được 50 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
Bài 10: (1 điểm) 
Kì nghỉ tết vừa qua, An được nghỉ 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi An được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày ? 
Bài giải
Đề 3 
Bài 1. (2,5 điểm) 
 a
/ Điền số tròn chục thích hợp vào các ô trống:
10
40
70
b.Viết số: 	bốn mươi sáu: .................., bảy mươi hai: .............................
c. Đọc số: 	37: ............................................; 92: .........................................................
d. Điền dấu >, <, = 
	35 – 5	.......	25 + 10	94 – 3	.......	60 + 30
	30 + 10......	45 – 5	 35 + 20 - 2 .......	20 + 32 + 1	
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm) 
 a/ 1 tuần có 7 ngày. 
 b/ Các ngày trong 1 tuần: Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. 
 c/ Các ngày đi học: thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm 
 d/ Các ngày nghỉ học trong tuần : thứ bảy, chủ nhật
Bài 3. (1 điểm) Tính 
75 + 4 – 8 = ..........	38 – 5 + 4 = ...........	
56cm - 34 cm = .... , 42 cm + 25 cm= ..
Bài 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
46 + 23
................................................
................................................
................................................
30 + 20
................................................
................................................
................................................
97 – 45
................................................
................................................
................................................
87 – 15
................................................
................................................
................................................
 Bài 5. Hình bên có mấy hình tam giác và mấy hình vuông? (0,5 điểm)
 Có: hình tam giác, có hình vuông
Bài 6. (2 điểm) Nhà Hà có tất cả 45 con gà mái và con gà trống. Trong đó có 13 con gà mái Hỏi nhà Hà có mấy con gà trống?
Bài 7. (1 điểm) 
 a/ Viết số có số liền trước là 80 : :...............
 b/ Viết số liền sau số 37: ............................
Đề 4:
Bài 1/ Đặt tính rồi tính (2 điểm)
 37 + 12	 87 – 43	 41 + 32 	 73 – 23
Bài 2/ Tính (2 điểm)
25 + 4 – 7 =	b) 32 + 5 – 4 =
Bài 3/ Viết các số 37; 81; 18; 75 theo thứ tự: (2 điểm)
a)Từ bé đến lớn: ..
b)Từ lớn đến bé: ..
Bài 4/ Thành gấp được 21 máy bay, Nam gấp được 17 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu máy bay? (3điểm)
Bài 5/ (1điểm) Hình dưới:
Có mấy hình vuông: .
Có mấy hình tam giác: .
Trường: . ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II
 Lớp: . MÔN: TOÁN - KHỐI 1 
Họ và tên: . NĂM HỌC: 2013 – 2014
 Thời gian: 60 phút.
Điểm
Lời phê .
Người coi: .......
Người chấm:.
Câu 1: ( 2 điểm) 
(1điểm) Điền các số vào chỗ trống:
60; 61;....;; 64;... ;...... ;; 68
100; 99; ......... ; 97;. .... ;.......... ; 94 ; 93;.... ; ; 90
(1điểm) Viết số, đọc số: 
Tám mươi:. 88:.............................................
Chín mươi lăm:. 60:.............................................
Câu 2:( 3 điểm)
(1điểm) Đặt tính rồi tính: 
65 + 22 96 - 6
 ... 
 ... a
... ... 
(1điểm) Điền dấu (> , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm:
 30 + 41......... 81 65 + 4 ........ 38 + 31 
(1điểm) Tính: 
68cm + 31 cm = ... 77 cm – 55 cm =.
Câu 3: ( 1 điểm ) Đúng ghi Đ sai ghi S vào : 
 a) 71 + 24 > 95 	 b) Số 57 gồm 7 chục và 5 đơn vị 	
-
 c) 4 dm = 40 cm 	 d) 88
 6
 28
Câu 4: (1 điểm )
 a) Đồng hồ A chỉ .. giờ? Đồng hồ B chỉ .. giờ? 
 A B
b) Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm:
...............................
Câu 5: (1 điểm) 
 a) Vẽ vào hình bên 1đoạn thẳng để có 2 hình vuông. 
 b) Hình vẽ được có ........ đoạn thẳng.
Câu 6: (2 điểm)
a) (1 điểm) Cả năm học Hùng được 43 điểm mười, Nga được 42 điểm mười. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu điểm mười?
Bài giải
 b) (1 điểm) Lớp em có tất cả 26 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam? 
Bài giải

File đính kèm:

  • docxon toan va tv lop 1 hk 2chuan.docx