Ôn tập chương I Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập chương I Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG I
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác
Sử dụng các điều kiện sau:
1) D được gọi là TXĐ của hs { cĩ nghĩa}
2) cĩ nghĩa khi B; cĩ nghĩa khi A ; cĩ nghĩa khi B
3)
4)
5)
6) +)Hàm số y = tanx xác định khi
+) hàm số y = cotx xác định khi
Bài tập: Tìm tập xác định của các hàm số sau
1) y = cosx + sinx 2) y = cos 3) y = sin
4) y = cos 5) y = 6) y =
7) y = 8) y = tan(x + ) 9) y = cot(2x -
10) y =
Dạng 2. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số lượng giác
Chú ý : cos(-x) = cosx ; sin(-x) = -sinx ; tan(-x) = - tanx ; cot(-x) = -cotx
sin2(-x) = = (-sinx)2 = sin2x
Phương pháp:
Bước 1 : Tìm TXĐ của hàm số
Bước 2 : Chứng minh là tập đối xứng, nghĩa là
Bước 3 : Tính f(-x) , so sánh với f(x) . Cĩ 3 khả năng:
Bài tập: Xét tính chẳn, lẻ của các hàm số sau
1) y = -2cosx 2) y = sinx + x 3) y = sin2x + 2
4) y = tan2x 5) y = sin + x2 6) y = cos
Dạng 3. Xét sự biến thiên của hàm số lượng giác
Chú ý : Hàm số y = sinx đồng biến trên mỗi khoảng
Hàm số y = sinx nghịch biến trên mỗi khoảng
Hàm số y = cosx đồng biến trên mỗi khoảng
Hàm số y = cosx nghịch biến trên mỗi khoảng
Hàm số y = tanx đồng biến trên mỗi khoảng
Hàm số y = cotx nghịch biến trên mỗi khoảng
Bài 1* Xét sự biến thiên của các hàm số
1) y = sinx trên 2) y = cosx trên khoảng
3) y = cotx trên khoảng
Bài 2: * Xét sự biến thiên của các hàm số
Hàm số
Khoảng
y = sinx
y = cosx
y = tanx
y = cotx
Chú ý Hsố y = f(x) đồng biến trên K y = A.f(x) +B
Bài 3* Lập bảng biến thiên của hàm số
1) y = -sinx, y = cosx – 1 trên đoạn
2) y = -2cos trên đoạn
Dạng 4. Tìm GTLN, GTNN của hàm số lượng giác
Sử dụng các t/c sau :
+) ; 0 sin2 x 1 ; A2 + B B
+)Hàm số y = f(x) đồng biến trên đoạn thì
+)Hàm số y = f(x) nghịch biến trên đoạn thì
Bài 1*: Tìm GTLN, GTNN của các hàm số
1) y = 2sin(x-) + 3 2) y = 3 – cos2x 3) y = -1 -
4) y = - 2 5) y = 6) y = 5cos
7) y = 8) y =
Chú ý :
Bài 2*: Tìm GTLN, GTNN của các hàm số
1) y = sinx trên đoạn 2) y = cosx trên đoạn
3) y = sinx trên đoạn 4) y = cosx trên đoạn
B.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
I.Phương trình ():
Nếu biểu diễn được dưới dạng sin của những gĩc đặc biệt thì:
Nếu khơng biểu diễn được dưới dạng sin của những gĩc đặc biệt thì:
Nếu thì:
II.Phương trình ():
Nếu biểu diễn được dưới dạng cơsin của những gĩc đặc biệt thì:
Nếu khơng biểu diễn được dưới dạng cơsin của những gĩc đặc biệt thì:
Nếu thì:
III.Phương trình :
Nếu biểu diễn được dưới dạng tang của những gĩc đặc biệt thì:
Nếu khơng biểu diễn được dưới dạng tang của những gĩc đặc biệt thì:
Nếu thì:
IV.Phương trình ()
Nếu biểu diễn được dưới dạng cơtang của những gĩc đặc biệt thì:
Nếu khơng biểu diễn được dưới dạng cơtang của những gĩc đặc biệt thì:
Nếu thì:
Giải các phương trình:
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
10) 11) 12)
13) 14) 15) cos(2x + 250) =
Giải các phương trình:
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
11) 12)
13) 14)
15) 16)
V.Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác:
Dạng
Đặt
Điều kiện
t = sinx
t = cosx
t = tanx
t = cotx
Bài tập: Giải các phương trình sau:
1. 2cos2x +5sinx – 4 = 0 , 2. 2cos2x – 8cosx +5 = 0
3. 2cosx.cos2x = 1+cos2x + cos3x 4. 2(sin4x + cos4x) = 2sin2x – 1
5. sin42x + cos42x = 1 – 2sin4x 6.
7. 8. 5tan x -2cotx - 3 = 0
9. 10.
VI.Phương trình a.sinx+b.cosx=c ()
+ Phương trình cĩ nghiệm khi
+ Phương trình vơ nghiệm khi :
Khi đĩ: PT
đặt:
phương trình trở thành:
*Chú ý
Nếu thì:
Bài tập :Giải các phương trình sau:
1. , 2.
3. , 4.
5. , 6.
7. 8.
VII.Phương trình đẳng cấp bậc hai giữa sinx và cosx : (1)
Cách 1 :
+ Nếu thì (*), nếu (*) đúng thì là nghiệm của (1), ngược lại .
+ Xét . Chia cả hai vế của PT (1) cho , ta cĩ:
(2)
Cách 2:
Thay sin2x = (1 – cos 2x ), cos2x = (1+ cos 2x) , sinxcosx = sin2x ta được phương trình bậc nhất theo sin2x và cos2x .
Bài tập :
2sin2x – 5sinx.cosx – cos2 x = - 2
3sin2x + 8sinxcosx + ( 8 - 9)cos2x = 0
4sin2x +3 sin2x – 2cos2x = 4
6sinx – 2cos3x = 5sin2x.cosx.
XIII.Các phương trình lượng giác khác
Bài 1: Giải các phương trình sau :
1/ cos 2x + 3cosx +2 = 0 , 2/ 2+ cos 2x = - 5sinx , 3/ 6 – 4cos2x – 9sinx = 0,
4/ 2cos 2x + cosx = 1 , 5/ 2tg2x + 3 = , 6/ 4sin4 +12cos2x = 7
Bài 2 : Giải các phương trình sau :
1/ 4(sin3x – cos 2x ) = 5(sinx – 1) . HD : đặt t =sinx
2/ ĐS : x = k3p , x= ± +k3p , x = ± +k3p
3/ 1+ sinsinx - cos sin2x = 2cos2 ( ) ĐS: sinx =1 v sin = 1
4/ 1+ 3tanx = 2sin 2x HD : đặt t = tanx , ĐS : x = - + k p
5/ 2cos 2x – 8cosx + 7 = ĐS : x = k2p , x = ± +k2p
6/ sin2x(cotx +tanx ) = 4cos2x ĐS : cosx = 0 , cos 2x =
7/ 2cos2 2x +cos 2x = 4sin22xcos2x
8/ cos 3x – cos 2x = 2
9/ 4sinx + 2cos x =2 + 3tanx HD :đặt t = tan
10/ sin2x+ 2tanx = 3
11/ sin2x + sin23x = 3cos22x HD :đặt t =cos 2x
12/ tan3( x - ) = tanx - 1 ĐS : x = kp v x = + kp
13/ sin 2x – cos 2x = 3sinx + cosx – 2 HD : Đưa về PT bậc hai theo sinx.
14/ sin2x + cos 2x + tanx = 2 ĐS : x = + kp
15/ cos3x – 2cos 2x + cosx = 0
File đính kèm:
On tap chuong 1DS 11.doc



