Ngân hàng thi trắc nghiệm môn công nghệ 12

doc15 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 2337 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng thi trắc nghiệm môn công nghệ 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: 
1. Các con có quyền và nghĩa vụ ngang nhau
 A. Con trai, con gái.	 B. Con trai.	 C. Con trai, con nuôi.	 D. Con trai, con gái, con nuôi
2. Hình phạt cao nhất với người từ 16 đến dưới 18 tuổi:
 A. Cao nhất chung thân	 B. Cao nhất 20 năm	 C. Cao nhất 18 năm	 D. Cao nhất 12 năm
3. .là hành vi mà công dân, tổ chức và cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải tiến hành theo những trình tự, thủ tục cần thiết trong quá trình giải quyết những tranh chấp hay vị phạm pháp luật
 A. Tố tụng dân sự	 B. Khiếu nại tố cáo	 C. Tố tụng	 D. Tố tụng hình sự
4. Hình phạt bổ sung
 A. Tử hình	 B. Tù chung thân	 C. Tịch thu tài sản	 D. Cảnh cáo
5. Cấm kết hôn
 A. Anh chị em kết nghĩa	 B. Có họ trong phạm vi 4 đời	 C. Có họ trong phạm vi 5 đời	 D. Có họ trong phạm vi 3 đời
6. Chỉ bị phạt hành chính do hành vi cố ý
 A. Từ 14 đến dưới 16 tuổi	 B. Từ 14 tuổi trở lên	 C. Từ 12 tuổi trở lên	 D. Từ 16 đến dưới 18 tuổi
7. Chồng không có quyền xin li hôn khi nào?
 A. Vợ có thai, nuôi con dưới 12 tháng tuổi	 B. Vợ có thai
 C. Vợ không đồng ý li hôn	 D. Vợ nuôi con dưới 12 tháng tuổi
8. Một người bị coi là tội phạm khi
 A. Bị tình nghi phạm tội	 B. Bị bắt vì tội quả tang
 C. Bị tạm giữ, tạm giam	 D. Có bản án kết tội có hiệu lực của tòa án
9. Được kết hôn.
 A. Nam 24 tuổi, nữ 22 tuổi.	 B. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên.
 C. Nam 20 tuổi, nữ 18 tuổi.	 D. Nam 22 tuổi, nữ 20 tuổi.
10. Mỗi tội phạm phải chịu:
 A. Bốn hình phạt chính	 B. Một hình phạt chính	 C. Hai hình phạt chính	 D. Ba hình phạt chính
11. Tội phạm bị kết án tử hình được làm đơn xin ân giảm tới chức danh cao nhất
 A. Viện trưởng viện kiểm sát tối cao	 B. Chánh án tòa án tối cao
 C. Chủ tịch nước	 D. Thủ tướng chính phủ
12. Trách nhiệm của con cái trong gia đình
 A. Thực hiện nghĩa vụ duy nhất là học tập	 B. Tuyệt đối phục tùng cha mẹ
 C. Kính trọng vâng lời cha mẹ, chăm lo đời sống gia đình 	 D. Hành động tự do theo y chí của mình
13. Đăng kí kết hôn tại:
 A. UBND xã, phường có hộ khẩu thường trú một trong hai người.
 B. UBND xã, phường có hộ khẩu thường trú hai người.
 C. UBND quận, huyện có hộ khẩu thường của chồng
 D. UBND tỉnh, thành phố hai người cư trú.
14. Trách nhiệm chứng minh tội phạm
 A. Tòa án	 B. Cơ quan điều tra, tòa án, viện kiểm sát
 C. Tòa án, viện kiểm sát	 D. Viện kiểm sát 
15. Hình phạt cao nhất với người từ 14 đến dưới 16 tuổi
 A. Cao nhất 12 năm	 B. Cao nhất 18 năm	 C. Cao nhất 20 năm	 D. Cao nhất 16 năm
16. Đáp án sai: Nguyên tắc cơ bản trong tố tụng
 A. Đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật
 B. Đảm bảo pháp chế xã hội chủ nghĩa
 C. Quyền tự bào chữa hoặc nhờ luật sư
 D. Người dân tộc không được dùng tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình
17. Xét xử phúc thẩm án dân sự:
 A. Có kháng cáo sau 30 ngày	 B. Có kháng nghị sau 30 ngày
 C. Có kháng cáo, kháng nghị sau xử sơ thẩm 15 ngày	 D. Có kháng cáo, kháng nghị bất cứ lúc nào
18. .là việc phát sinh tại tòa án do có công dân (hay pháp nhân) yêu cầu tòa án bảo vệi các quyền và lợi ích hợp pháp của mình (hay của người khác) đang bị tranh chấp hay vi phạm
 A. Vụ án kỉ luật	 B. Vụ án hành chính	 C. Vụ án dân sự	 D. Vụ án hình sự
19. Bị can là 
 A. Người bị khởi tố về hình sự	 B. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến vụ án
 C. Người bị tòa án quyết định đưa ra xét xử	 D. Người bị hại
20. Vi phạm hình sự
 A. Tổ chức kinh tế	 B. Cá nhân, tổ chức kinh tế, tổ chức chính trị xã hội
 C. Cá nhân	 D. Cá nhân, tổ chức kinh tế
21. Đáp án sai: Thẩm quyền xử lí vi phạm hành chính
 A. Chủ tịch UBND xã	 B. Trưởng công tác xã	 C. Chiến sĩ cảnh sát nhân dân	 D. Chủ tịch hội nông dân xã
22. Hình phạt là biện pháp.nghiêm khắc nhất được qui định trong bộ luật hình sự do..áp dụng với người phạm tội
 A. Cưỡng chế, nhà nớc	 B. Xử phạt, tòa án	 C. Xử phạt, nhà nớc	 D. Cưỡng chế, tòa án
23. Hôn nhân được bắt đầu từ:
 A. Đám cưới	 B. Làm lễ tại nhà thờ.	 C. Kết hôn.	 D. Chung sống với nhau.
24. Vi phạm hành chính có thể bị đưa vào trường giáo dưỡng
 A. Dưới 14 tuổi	 B. Từ 14 đến dưới 16 tuổi	 C. Từ 12 đến dưới 18 tuổi	 D. Dưới 16 tuổi
25. Đối tượng vi phạm hành chính không bị phạt tiền
 A. Từ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi	 B. Dưới 14 tuổi
 C. Từ 14 đến 18 tuổi	 D. Dưới 16 tuổi
26. Tòa án giải quyết những vụ án dân sự
 A. Tội buôn bán chất ma túy	 B. Tranh chấp quyền sở hữu, quyền thừa kế
 C. Tội tham nhũng	 D. Tội bạo loạn, lật đổ
27. Các đương sự là
 A. Nguyên đơn, bị đơn trong tố tụng dân sự	 B. Bị đơn trong tố tụng dân sự
 C. Bị can trong tố tụng hình sự	 D. Nguyên đơn trong tố tụng dân sự
28. Bị cáo là
 A. Người đã bị truy tố	 B. Bị đơn dân sự
 C. Nguyên đơn dân sự	 D. Người bị khởi tố về hình sự
29. Hành vi nào không bị xử phạt bằng tiền
 A. Nói tục nơi công cộng	 B. Mặc quần soóc đến nơi hội họp
 C. Bán bia rượu cho trẻ em vị thành niên	 D. Dưới 14 tuổi vi phạm luật giao thông
30. Mục đích của hôn nhân:
 A. Làm kinh tế.
 B. Xây dựng gia đình hạnh phúc, sinh con, nuôi con, làm kinh tế.
 C. Xây dựng gia đình
 D. Sinh con
31. Tình tiết tăng nặng trong xử phạt hành chính
 A. Vi phạm là trẻ con 	 B. Vi phạm là phụ nữ có thai	 C. Vi phạm do trình độ lạc hậu	 D. Vi phạm trong khi say rượu
32. Quan hệ tài sản của vợ chồng.
 A. Có quyền có tài sản riêng	 B. Tôn trọng tự do tín ngưỡng
 C. Chung thủy, thương yêu nhau	 D. Bình đẳng chọn nghề nghiệp
33. Không phải là hình phạt chính 
 A. Tước một số quyền công dân	 B. Cải tạo không giam giữ	 C. Tù có thời hạn	 D. Phạt tiền
34. Văn bản pháp luật hành chính quan trọng nhất
 A. Luật khiếu nại, tố cáo	 B. Pháp lệnh thanh tra
 C. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính	 D. Pháp lệnh cán bộ, công chức
35. Trình tự giải quyết vụ án dân sự
 A. Khởi kiện, điều tra, hòa giải, xét xử, thi hành án	 B. Điều tra, khởi kiện ,xét xử, hòa giải, thi hành án
 C. Khởi kiện, hòa giải, điều tra, xét xử, thi hành án	 D. Khởi kiện, điều tra, xét xử, hòa giải, thi hành án
36. Người lợi dụng chức vụ để nhận hối lộ có thể 
 A. Bị phạt tiền đến 5 lần giá tri hối lộ	 B. Bị phạt tiền đến 3 lần giá trị hối lộ
 C. Bị phạt tiền đến 10 lần giá trị hối lộ	 D. Bị phạt tiền đến 2 lần giá trị hối lộ
37. Tủ hình được áp dụng với tội 
 A. Nghiêm trọng	 B. ít nghiêm trọng 	 C. Rất nghiêm trọng	 D. Đặc biệt nghiêm trọng
38. Công dân được tham gia mọi quan hệ tố tụng dân sự
 A. Từ 14 tuổi trở lên	 B. Từ 16 tuổi trở lên	 C. Từ 20 tuổi trở lên	 D. Từ 18 tuổi trở lên
39. Cải tạo không giam giữ
 A. Tôí thiểu 6 tháng, tối đa 2 năm	 B. Tối thiểu 3 tháng, tối đa 2 năm
 C. Tối thiểu 3 tháng, tối đa 3năm	 D. Tối thiểu 6 tháng, tối đa 3 năm
40. Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên nguyên tắc.được nhà nước thừa nhận nhằm chung sống lâu dài và xây dựng gia đình hòa thuận, hạnh phúc.
 A. Bình đẳng.	 B. Bình đẳng, tự nguyện.	 C. Tự nguyện.	 D. Tự do, tự nguyện.
1. Khi kiểm tra tụ điện kim đồng hồ có giá trị bằng 0W, kết luận tụ:
 A. Tụ rò	 B. Tụ tốt	 C. Tụ chập	 D. Tụ đứt chân
2. Tụ điện có kí hiệu C1 470 - 450V. Đọc các giá trị của tụ điện:
 A. C1 = 470pF chịu điện áp tới 450V	 B. C1 = 470nF chịu điện áp tới 450V
 C. C1 = 470mF chịu điện áp tới 450V	 D. C1 = 470F chịu điện áp tới 450V
3. Tranzito ngược ở trạng thái làm việc (mở) khi:
 A. Trong mọi trường hợp Tranzito luôn mở	 B. Điện thế ở Emitơ lớn hơn điện thế ở Bazơ
 C. Điện thế ở Emitơ bằng điện thế ở Bazơ	 D. Điện thế ở Emitơ nhỏ hơn điện thế ở Bazơ
4. Ưu điểm của mạch khuếch đại công suất đơn:
 A. Phối hợp trở kháng tốt, hệ số méo nhỏ	 B. Sơ đồ đơn giản, phối hợp trở kháng tốt
 C. Hiệu suất cao	 D. Phối hợp trở kháng tốt
5. Nhược điểm của mạch khuếch đại công suất kép có dùng biến áp:
 A. Phối hợp trở kháng kém, giá thành cao
 B. Hệ số méo lớn, hệ số khuếch đại nhỏ, giá thành cao
 C. Hiệu suất thấp, dễ chế tạo, giá thành cao
 D. Dễ gây méo tín hiệu, nặng, cồng kềnh, chế tạo khó, giá thành cao
6. Trong mạch ổn áp điện áp đưa vào là U1 thay đổi để điện áp lấy ra là U0 ổn định thì điều kiện của mạch là:
 A. U1 > U0, Unđm > U0	 B. U1 = Unđm 	 C. U1 > U0, Unđm = U0	 D. Unđm = U0
7. Điốt ổn áp (Đ2) có đặc tính gì?
 A. Với Uthuận Đ2 cho dòng điện qua giống điốt thường với Ungược khi Un > Unđm của điốt thì Đ2 cho dòng điện ồ ạt qua, khi hạ Un xuống thì Đ2 khôi phục đặc tính như cũ
 B. Khi Un > Unđm điốt bị thủng cho dòng điện ồ ạt qua khi hạ Un xuống Đ2 bị hỏng
 C. Giống Điốt thường
 D. Đ2 chỉ hoạt động khi Un = Unđm
8. Công dụng của Tranzito là:
 A. Khuếch đại tín hiệu, tạo dao động, chọn lọc, cắt tín hiệu, đóng cắt mạch điện, dùng trong kĩ thuật số
 B. Khuếch đại tín hiệu, chọn lọc, cắt đứt tín hiệu, dùng trong kĩ thuật số
 C. Đóng cắt mạch điện, dùng trong kĩ thuật số, khuếch đại tín hiệu
 D. Tạo dao động, khuếch đại tín hiệu, dùng trong kĩ thuật số
9. Điốt bán dẫn có công dụng gì ?
 A. Chỉnh lưu dòng điện, biến đổi điện dung	 B. Chỉnh lưu dòng điện, ổn áp, biến đổi điện dung
 C. Chỉnh lưu dòng điện, tách sóng, biến đổi điện dung	 D. Chỉnh lưu dòng điện, tách sóng, ổn áp, biến đổi điện dung
10. Cho 3 cực theo thứ tự Bazơ, Colectơ, Emitơ. Hãy sắp xếp đúng tên vị trí các cực nêu trên của Tranzito:
 A. Cực phát – góp – gốc	 B. Cực gốc – phát – góp	 C. Cực phát – gốc – góp	 D. Cực gốc – góp – phát
11. Điện trở có kí hiệu (R1 470W). 
Tìm giá trị của điện trở: 
 A. R = 1470W 	 B. R = 470KW 	 C. R = 470W 	 D. R = 1470KW 
12. Nhược điểm của mạch chỉnh lưu một nửa chu kì
 A. Được dòng điện một chiều liên tục	 B. Hiệu suất thấp, bỏ phí 1 nửa nguồn năng lượng
 C. Hiệu suất thấp	 D. Được dòng điện không liên tục
13. Cuộn dây có kí hiệu . Lõi của cuộn dây là :
 A. Thép	 B. Không khí	 C. Sắt từ	 D. Ferit
14. Ưu điểm của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì hình cầu:
 A. Thu được dòng điện một chiều liên tục, giá thành hạ
 B. Hiệu suất cao, giá thành hạ
 C. Hiệu suất cao, thu được dòng điện một chiều liên tục, giá thành hạ, ứng dụng rộng rãi trong thực tế
 D. Sơ đồ đơn giản dễ lắp đặt, hiệu suất cao, ứng dụng rộng rãi trong thực tế
15. Ta có thể ghép các tầng khuếch đại bằng:
 A. RC và biến áp	 B. Cuộn dây và tụ điện	 C. Biến áp và tụ điện	 D. RC hoặc biến áp
16. Dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến:
 A. Máy thu thanh	 B. Cái điều khiển tivi	 C. Điẹn thoại di động	 D. Máy thu hình
17. Tranzito có chất lượng tốt khi:
 A. Tiếp giáp BE, BC, CE qua 2 lần đo cho mỗi tiếp giáp kim đồng hồ lên một lần
 B. Tiếp giáp BE, CE qua 2 lần đo cho mỗi tiếp giáp kim đồng hồ lên 1 lần, tiếp giáp BC 2 lần đo kim đồng hồ không lên
 C. Tiếp giáp BE, BC qua hai lần đo cho mỗi tiếp giáp kim đồng hồ lên một lần, tiếp giáp CE 2 lần đo kim đồng hồ không lên
 D. Tiếp giáp BE, BC, CE qua hai lần đo cho mỗi tiếp giáp kim đồng hồ không lên
18. Cho điện trở có vòng màu: Trắng, đen, vàng. Tìm trị số điện trở:
 A. R = 900KW ± 5%	 B. R = 900KW ± 10%	 C. R = 900KW 	 D. R = 900KW ± 20%
19. Để giảm nhấp nhô, ngắt quãng của dòng điện qua tải trong mạch chỉnh lưu ta cần:
 A. Mắc thêm cuộn dây nối tiếp với tải	 B. Mắc thêm tụ song song với tải
 C. Mắc thêm tụ nối tiếp với tải	 D. Mắc thêm cuộn dây song song với tải
20. Linh kiện nào sau đây không cho dòng điện chạy qua:
 A. Điện trở	 B. Điôt	 C. Tụ điện	 D. Cuộn cảm
21. Kí hiệu hình vẽ nào là của biến trở?
 A. 	 B. to
	 C. 	 D. 
22. Cho điện trở có vòng màu: Đen, vàng, lơ, bạc. Tìm trị số điện trở:
 A. R = 460W ± 10%	 B. R = 4MW ± 10%	 C. R = 46W ± 10%	 D. R = 400KW ± 10%
23. Đồ thị dòng điện theo hình vẽ sau t
U0; I
. Chỉnh lưu là của mạch chỉnh lưu nào?
 A. Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kì hình cầu	 B. Mạch chỉnh lưu 1 nửa chu kì
 C. Mạch chỉnh lưu bội áp	 D. Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kì hình tia
24. Điện trở có vòng màu: Tím, đỏ, vàng. Tìm trị số điện trở:
 A. R = 7,2KW ± 20%	 B. R = 720KW 	 C. R = 72KW ± 20%	 D. R = 720KW ± 20%
25. Tranzito thuận ở trạng thái làm việc (mở) khi:
 A. Trong mọi trường hợp Tranzito luôn mở	 B. Điện thế ở Emitơ bằng điện thế ở Bazơ
 C. Điện thế ở Emitơ lớn hơn điện thế ở Bazơ	 D. Điện thế ở Emitơ nhỏ hơn điện thế ở Bazơ
26. Điốt tốt là điốt có số đo:
 A. Cả hai lần đo kim đồnh hồ chỉ vài chục ôm
 B. Điện trở ngược vô cùng nhỏ, điện trở thuận vô cùng lớn
 C. Cả hai lần đo đều bằng 0
 D. Điện trở ngược vô cùng lớn (bằng 0), điện trở thuận vài chục ôm:
27. Đơn vị của điện trở:
 A. H	 B. W	 C. F	 D. PF
28. Điện trở có kí hiệu R3 20M . Tìm giá trị của điện trở:
 A. R = 320KW 	 B. R = 320W 	 C. R = 320MW 	 D. R = 20MW 
29. Điều kiện để có mạch khuếch đại trung và cao tần hoạt động có hiệu quả cao:
 A. Mạch hoạt động trong dải tần số nhỏ hơn 20KHz
 B. Mạch hoạt động trong dải tần số nhỏ hơn 20 KHz, dùng khung dao động LC 
 C. Mạch hoạt động trong dải tần số hẹp lớn hơn 20 KHz, dùng khung dao động LC ở chế độ cộng hưởng
 D. Mạch dùng khung dao động LC
30. Trong mạch chỉnh lưu bội áp điện áp đưa vào là U để điện áp lấy ra là 20U trong mạch cần bao nhiêu nhóm (tụ - điốt - điốt)
 A. 40 nhóm	 B. 19 nhóm	 C. 21 nhóm	 D. 20 nhóm
31. Điốt có kí hiệu như hình bên là loại điốt nào? 
 A. Điốt phát quang	 B. Điốt biến dung	 C. Điốt ổn áp	 D. Điốt thường
32. Tụ điện có công dụng gì?
 A. Nối tầng khuếch đại, tăng giảm dòng điện	 B. Phân luồng tín hiệu, lọc nguồn
 C. Phân luồng tín hiệu, nối tầng khuếch đại	 D. Phân luồng tín hiệu, nối tầng khuếch đại, lọc nguồn
33. Trong mạch chỉnh lưu bội áp muốn điện áp lấy ra tăng thêm một lần điện áp vào thì cần mắc thêm:
 A. Điốt – tụ - điốt	 B. Tụ – tụ - điốt	 C. Điốt – tụ	 D. Tụ - điốt - điốt
34. Tụ điện nào sau đây phân cực dương, âm:
 A. Tụ mica	 B. Tụ xoay	 C. Tụ hoá	 D. Tụ giấy
35. Cuộn dây có kí hiệu . Lõi của cuộn dây là :
 A. Thép	 B. Sắt từ	 C. Không khí	 D. Ferit
36. Để khắc phục nhược điểm của mạch chỉnh lưu một nửa chu kì ta dùng:
 A. Mạch ổn áp	 B. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì hình cầu
 C. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì hình tia	 D. Mạch ổn áp bù
37. Tụ điện có kí hiệu C2 10mF – 10V. Em hãy đọc các giá trị của tụ điện:
 A. C2 = 10nF chịu điện áp tới 10V	 B. C2 = 10pF chịu điện áp tới 10V
 C. C2 = 10F chịu điện áp tới 10V	 D. C2 = 10mF chịu điện áp tới 10V
38. Khi kiểm tra tụ diện kim đồng hồ chỉ một giá trị xác định, kết luận tụ:
 A. Tụ rò	 B. Tụ đứt chân	 C. Tụ tốt	 D. Tụ chập
39. Tụ điện có kí hiệu 420mF – 30V bị hỏng, trong phòng thực hành chỉ có các loại tụ điện:
C1: 100mF – 35V, C2: 200mF – 40V, C3: 120mF – 25V, C4: 60mF – 30V, C5: 100mF – 20V.
Em hãy chọn các tụ, cách mắc để được bộ tụ thay thế cho tụ điện bị hỏng?
 A. Chọn tụ C2 , C3 , C5 mắc song song với nhau	 B. Chọn tụ C1 , C2 , 2 tụ C4 mắc song song với nhau
 C. Chọn tụ C1 , C2 , C3 mắc song song với nhau	 D. Chọn tụ C1 , C2 , C3 mắc nối tiếp với nhau
40. Điốt nào có tác dụng biến đổi điện dung?
 A. Điốt thường	 B. Điốt phát quang	 C. Điốt ổn áp	 D. Điốt biến dung
1. Khi cho vào trong lòng cuộn cảm 1 lõi sắt từ thì
 A. Trị số điện cảm giảm 	 B. Trị số điện cảm không thay đổi 
 C. Điện áp định mức cuộn cảm tăng	 D. Trị số điện cảm tăng 
2. Loại tụ điện cần được mắc đúng cực là:
 A. Tụ sứ 	 B. Tụ dầu	 C. Tụ giấy.	 D. Tụ hóa
3. Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là: 
 A. 54 x 103 + 5%W	 B. 20 x 103 + 5%W	 C. 45 x 103 + 5% W	 D. 4 x 5 x 103 + 5%W
4. Cuộn cảm chặn được dòng điện cao tần là do
 A. Điện áp đặt vào lớn	 B. Dòng điện qua cuộn cảm lớn
 C. Do tần số dòng điện lớn	 D. Do hiện tượng cảm ứng điện từ
5. Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng:
 A. Vôn 	 B. Ôm kế 	 C. Điện kế	 D. Oát kế
6. Ký hiệu thuộc loại tụ nào?
 A. Tụ bán chỉnh	 B. Tụ tinh chỉnh
 C. Tụ cố định	 D. Tụ biến đổi hoặc tụ xoay
7. Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là:
 A. Diac	 B. Tranzito 	 C. Triac	 D. Tirixto 
8. Linh kiện điện tử có thể cho dòng điện ngược đi qua là:
 A. Điôt tiếp mặt	 B. Điôt tiếp điểm	 C. Điôt zene 	 D. Tirixto
9. E
B
C
Ký hiệu E
B
C
 linh kiện bán dẫn nào?
 A. Điôt tiếp mặt hoặc tiếp điểm	 B. Tirixto
 C. Điôt ổn áp (điôt zene)	 D. Tranzito loại PNP 
10. Thông số của linh kiện điện tử nào không phụ thuộc vào tần số dòng điện ?
 A. Điện trở	 B. Cả ba linh kiện trên.	 C. Tụ điện	 D. Cuộn cảm
11. Điều kiện để Tirixto dẫn điện là:
 A. UAK = 0 và UGK > 0	 B. UAK > 0 và UGK = 0
 C. UAK > 0 và UGK > 0 	 D. UAK = 0 và UGK = 0
12. Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10W thi công suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì công suất chịu đựng của nó là bao nhiêu: 
 A. 30W 	 B. 40W 	 C. 20W 	 D. 10W
13. Khi kiểm tra, nếu tụ điện còn tốt thì kim chỉ thị của dụng cụ sẽ:
 A. Không quay
 B. Quay đến một giá trị nào đó rồi lại giảm về vị trí ban đầu. 
 C. Quay đến một giá trị nào nó, giảm một chút rồi mới dừng lại
 D. Quay đến một giá trị nào đó rồi dừng lại.
14. Điốt, Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào
 A. Điện áp định mức cuộn cảm tăng	 B. Vật liệu chế tạo 
 C. Số điện cực 	 D. Công dụng 
15. Trong mạch điện, điện trở có công dụng:
 A. Khống chế dòng điện trong mạch.	 B. Điều chỉnh dòng điện trong mạch.
 C. Phân chia điện áp trong mạch.	 D. Phân áp và hạn chế dòng điện trong mạch.
1. Điốt, Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào
 A. Vật liệu chế tạo 	 B. Điện áp định mức cuộn cảm tăng
 C. Số điện cực 	 D. Công dụng 
2. Khi kiểm tra, nếu tụ điện còn tốt thì kim chỉ thị của dụng cụ sẽ:
 A. Quay đến một giá trị nào đó rồi dừng lại.	 B. Không quay
 C. Quay đến một giá trị nào đó rồi lại giảm về vị trí ban đầu. 
 D. Quay đến một giá trị nào nó, giảm một chút rồi mới dừng lại
3. Loại tụ điện có thể biến đổi được điện dung là:
 A. Tụ sứ.	 B. Tụ dầu	 C. Tụ hóa	 D. Tụ xoay 
4. Các câu sau đây câu nào em cho là sai
 A. Khi đã thông và tắcThì Tirixto và Điốt hoạt động như nhau
 B. Triac và Diac có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều khi có cực G điều khiển
 C. OA là bộ khếch đại dòng điện một chiều
 D. Điốt cho dòng đi qua khi được phân cực thuận 
5. Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là:
 A. Tranzito 	 B. Triac	 C. Tirixto 	 D. Diac
6. Khi cần thay thế một điện trở bị cháy có ghi 2K - 2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy chọn phương án đúng sau:
 A. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K - 1W	 B. Dùng 1 điện trở ghi 2K - 1W
 C. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K - 2W	 D. Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1K - 1W
7. Một tụ hoá có số liệu kỹ thuật 10 mF - 100V trong mạch bị hỏng. Hỏi phải dùng bao tụ có số liệu 10mF-10V để thay thế:
 A. 1.000 tụ	 B. 100 tụ 	 C. 10 tụ 	 D. 1 tụ 
8. Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10W thi công suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi nếu cho dòng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì công suất chịu đựng của nó là bao nhiêu: 
 A. 30W 	 B. 40W 	 C. 10W	 D. 20W 
9. Thông số của linh kiện điện tử nào không phụ thuộc vào tần số dòng điện ?
 A. Điện trở	 B. Cuộn cảm	 C. Cả ba linh kiện trên.	 D. Tụ điện
10. Điều kiện để Tirixto dẫn điện là:
 A. UAK = 0 và UGK > 0	 B. UAK > 0 và UGK = 0
 C. UAK > 0 và UGK > 0 	 D. UAK = 0 và UGK = 0
11. Ký hiệu thuộc laọi cuộn cảm nào?
 A. Cuộn cảm lõi không khí	 B. Cuộn cảm lõi ferit
 C. Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm	 D. Cuộn cảm lõi sắt từ 
12. Ký hiệu E
B
C
 thuộc loại linh kiện bán dẫn nào?
 A. Điôt ổn áp (điôt zene)	 B. Tirixto
 C. Điôt tiếp mặt hoặc tiếp điểm	 D. Tranzito loại PNP 
13. Trong mạch điện, điện trở có công dụng:
 A. Phân áp và hạn chế dòng điện trong mạch.	 B. Phân chia điện áp trong mạch.
 C. Điều chỉnh dòng điện trong mạch.	 D. Khống chế dòng điện trong mạch.
14. Ký hiệu thuộc loại điện trở nào?
 A. Điện trở nhiệt	 B. Điện trở biến đổi theo điện áp
 C. Biến trở	 D. Điện trở cố định
15. Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng:
 A. Vôn 	 B. Oát kế	 C. Điện kế	 D. Ôm kế 
1. Bệnh tích của bệnh toi gà Nicatxơn là gì?
 A. Dạ dày tuyến xuất huyết	 B. Cơ các mụn ở ngoài da
 C. Ruột cùng, ruột già có nốt loét	 D. Lợi có nốt loét
2. Bệnh nào sau đây là bệnh truyền nhiễm ?
 A. Toi gà Niucatxơn	 B. Cước chân	 C. Ký sinh trùng	 D. Chướng bụng đầy hơi
3. Thế lào là khả năng miễn dịch của cơ thể vật nuôi?
 A. Là khả năng sinh ra hoóc môn chống lại mầm bệnh 
 B. Là khả năng tiêu hoá và hấp thu thức ăn 
 C. Là khả năng tạo ra sản phẩm 
 D. Là khả năng sinh ra kháng thể chống lại mầm bệnh 
4. Cho vật nuôi vận động có tác dụng gì cho cơ thể?
 A. Tiêu hoá, hô hấp, tuần hoàn giảm	 B. Trao đổi chất giảm
 C. Sức sản xuất giảm	 D. Chịu đựng được những thay đổi của khí hậu
5. Bệnh dịch tả trâu, bò thực trạng hiện nay như thế nào?
 A. Đã được dập tắt	 B. Đang phát triển mạnh
 C. Đang phát triển ở một số tỉnh	 D. Chưa được dập tắt
6. Mầm bệnh của bệnh dịch tả trâu, bò và bệnh gà toi gà Niucatxơn có điểm gì giống nhau?
 A. Phá huỷ đường hô hấp và da	 B. Phá huỷ đường tiêu hoá và tuí mật
 C. Phá huỷ đường tiêu hoá và da	 D. Phá huỷ đường tiêu hoá và hô hấp 
7. Nước dùng trong chăn nuôi cần đảm bảo những yêu cầu:
 A. Làm cho nước trong	 B. Mất mùi vị và tiêu độc
 C. Làm lắng cặn	 D. Đủ, sạch, không độc, không mang mầm bệnh
8. Nguyên nhân gây nên bệnh dịch tả trâu, bò là:
 A. Vi khuẩn 	 B. Siêu vi trùng 
 C. Vi rút 	 D. Siêu vi trùng thuộc nhóm Myxovirut 
9. Khi vận chuyển vật nuôi cần chú ý điều gì?
 A. Vật nuôi thường hay gầy yếu, sút cân	 B. Vật nuôi thường hay nhiễm bệnh trên đường đi
 C. Không để vật nuôi sút cân, nhiễm bệnh	 D. Không để vật nuôi gầy yếu, sút cân
10. Khi chân móng vật nuôi bị bẩn có tác hại:
 A. Máu ít lưu thông, chân sưng, tím bầm
 B. Viêm nhiễm đầu dây thần kinh dưới da
 C. Mềm móng, thối móng, viêm nhiễm đầu dây thần kinh
 D. Mềm móng, thối móng
11. Hiện tượng cước chân ở vật nuôi có biểu hiện:
 A. Bệnh xảy ra vào mùa đông, chân sưng, tím bầm	 B. Bệnh xảy ra vào vụ hè thu, chân sưng, tím bầm
 C. Bệnh xảy ra vào mùa thu, chân sưng, tím bầm	 D. Bệnh xảy ra vào mùa hè, chân sưng, tím bầm
12. Nếu để da vật nuôi bị bẩn sẽ có hậu quả gì?
 A. Tắc các tuyến ở dưới da, khả năng chống bệnh giảm
 B. Vật nuôi khó chịu, kém ăn
 C. Tắc các tuyến dưới da
 D. Vật nuôi chậm lớn, kém ăn
13. Khi vận chuyển vật nuôi cần thực hiện biện pháp gì?
 A. Điều tra đường đi, vẽ sơ đồ	 B. Chuẩn bị đầy đủ thuốc, dụng cụ thú y.
 C. Làm tốt công tác tiền trạm và hoa tiêu	 D. Phân đàn hợp lý, thức ăn, nước uống đầy đủ
14. Cung cấp nước cho vật nuôi cần chú ý?
 A. Khác nhau từng loại thức ăn, thời tiết
 B. Khác nhau tuỳ vật nuôi, từng loại thức ăn, thời tiết
 C. Khác nhau tuỳ vật nuôi, thời tiết
 D. Khác nhau tuỳ vật nuôi, từng loại thức ăn
15. ánh sáng có vai trò gì đối với cơ thể vật nuôi?
 A. Giảm sức sống
 B. Hệ xương phát triển kém
 C. Tăng cường sinh trưởng, phát dục, hồi phục cơ thể
 D. ảnh hưởng xấu đến chức năng sinh dục
16. Để thức ăn dùng cho vật nuôi đảm bảo vệ sinh, em đề ra biện pháp gì?
 A. Thức ăn không thối hỏng, sương ướt
 B. Thức ăn không mang mầm bệnh
 C. Thức ăn phải được lựa chọn và chế biến phù hợp với sinh lý vật nuôi
 D. Thức ăn không lẫn những vật có hại
17. Em hãy xác định con đường xâm nhập của bệnh truyền nhiễm vào cơ thể vật nuôi?
 A. Đường tiêu hoá 	 B. Đường tim mạch 	 C. Đường tiết niệu 	 D. Đường tuần hoàn 
18. Khi vật nuôi làm việc, hoạt động sinh lý của cơ thể diễn ra như thế nào?
 A. Tiêu hoá giảm, trao đổi chất giảm	 B. Tiêu hoá tăng, trao đổi chất tăng
 C. Tiêu hoá giảm, trao đổi chất tăng	 D. Tiêu hoá tăng, trao đổi chất giảm
19. Nhiệt độ môi trường ảnh hưởng như thế nào đến cơ thể vật nuôi?
 A. Nhiệt độ quá cao: Vật nuôi bị cảm nóng
 B. Nhiệt độ quá thấp: Vật nuôi bị cảm lạnh
 C. ảnh hưởng đến sự điều tiết thân nhiệt
 D. Tăng cường hoạt động sống và quá trình sinh lý của cơ thể
20. Khi xát chải da cho vật nuôi có tác dụng:
 A. Vật nuôi ngứa ngáy, kém ăn, chậm lớn	 B. Chú ý không để da bị trầy xước
 C. Dùng nước sạch để tắm	 D. Kích thích thần kinh, tăng cường trao đổi chất
21. Em đề ra biện pháp gì để tạo điều kiện cho vật nuôi vận động?
 A. Chuồng nuôi phải thoáng mát, sạch sẽ	 B. Chuồng nuôi phải đủ ánh sáng, thoáng mát
 C. Chuồng nuôi có sân vận động, đủ ánh sáng	 D. Chuồng nuôi phải rộng rãi, sạch sẽ
22. Bệnh nào sau đây là bệnh không truyền nhiễm?
 A. Ký sinh trùng	 B. Lợn tai xanh	 C. Dịch tả trâu, bò	 D. Dịch tả lợn
23. Khi chế biến thức ăn cho vật nuôi cần chú ý:
 A. Thức ăn đảm bảo vệ sinh
 B. Thức ăn phải được nấu chín
 C. Phối hợp nhiều loại thức ăn
 D. Đúng kỹ thuật, phù hợp với đặc điểm sinh lý vật nuôi
24. Thế nào là "động lực" của mầm bệnh 
 A. Là hiện tượng mầm bệnh làm rối loạn quá trình điều tiết thân nhiệt
 B. Là hiện tượng mầm bệnh làm rối loạn hô hấp, tuần hoàn 
 C. Là hiện tượng mầm bệnh làm rối loạn hoạt động cơ thể 
 D. Là độc tố do mầm bệnh tiết ra có khả năng gây bệnh 
25. Da có vai trò gì đối với cơ thể vật nuôi?
 A. Bảo vệ, trao đổi chất	 B. Thẩm thấu, hô hấp	 C. Tuần hoàn, chống bệnh	 D. Bảo vệ, thẩm thấu
26. Nguyên nhân gây nên bệnh chướng bụng đầy hơi ở trâu, bò? 
 A. Thời tiết quá nóng 	 B. Thời tiết quá lạnh 
 C. Chuồng nuôi chật, mật độ 

File đính kèm:

  • docNgan hang thi trac nghem mon Cong nghe 12.doc
Đề thi liên quan