Ngân hàng đề kiểm tra toán 12-Chuẩn cao

doc10 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 957 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ngân hàng đề kiểm tra toán 12-Chuẩn cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngân hàng đề kiểm tra Toán 12-chuẩn cao
Phần i:trắc nghiệm
Câu 1: Kiến thức đến tuần: 10
Rỳt gọn biểu thức I = ta được
	A. I = x	B. I = x2 	C. I = x3	D. I = x4
Đáp án: (B) Điểm: 0.5 
Câu 2: Kiến thức đến tuần: 10
Giá trị của biểu thức T = bằng
	A. T = 11	B. T = 33	C. T = 3	D. T = 1
Đáp án: (C) Điểm: 0.5 
Câu 3: Kiến thức đến tuần:18
Đạo hàm của hàm số y = là
	A. y’ = 	B. y’ = 	C. y’ = 	D. y’ = 
Đáp án: (B) Điểm: 0.5 
Câu 4: Kiến thức đến tuần: 15
Tập xác định của hàm số y = là :
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Đáp án: (B) Điểm: 0.5 
Câu 5: Kiến thức đến tuần:12 
Cho . Tính giá trị của biểu thức P = 
	A. P = 15625	B. P = 20825	
 C. P = 16825	D. P = 18025
 Đáp án: (A) Điểm: 0.5 
Câu 6: Kiến thức đến tuần: :15
 Đạo hàm của hàm số y = là:
A. y’ = 	B. y’ = 	
C. y’ = 	D. y’ = 
 Đáp án: (C) Điểm: 0.5 
Câu 7: Kiến thức đến tuần: 20
Tập nghiệm của phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Đáp án: (A) Điểm: 0.5 
Câu 8: Kiến thức đến tuần: 21
Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Đáp án: (B) Điểm: 0.5 
Câu 9: Kiến thức đến tuần: 10
1/ Giá trị biểu thức A=(0,1)0+2-1-11,25
 A/ B/2 C/ -2 	D/ -1
 Đáp án: (A) Điểm: 0.5 
Câu 10: Kiến thức đến tuần:10
 Đơn giản biểu thức : P= 
A/ P=x+y	B/ P=x-y	C/ P=x2-y2	D/ P=x2+y2
Đáp án: (B) Điểm: 0.5 
Câu 11: Kiến thức đến tuần:2
 Cho hàm số y = x3 – 6x2 +5. Chọn khẳng định đúng:
a) Hs không có cực đại. b) Hs đạt cực đại tại x = 0.
c) Hs đạt cực đại tại x = 4. d) Hs đạt cực đại tại x = 2.
 Đáp án: (B) Điểm: 0.5 
Câu 12: Kiến thức đến tuần:3
Đáp án: (B) Điểm: 0.5 
Câu 13: Kiến thức đến tuần:4
Đáp án: (A) Điểm: 0.5 
Câu 14: Kiến thức đến tuần:3
Đáp án: (D) Điểm: 0.5 
Câu 15: Kiến thức đến tuần: 2
Đáp án: (C) Điểm: 0.5 
Câu 16: Kiến thức đến tuần: 1
Đáp án: (B) Điểm: 0.5 
Câu 17: Kiến thức đến tuần:2
 Dựa vào BBT sau hãy chọn khẳng định đúng:
x
-
-1
2
+
y’
+
0
-
0
+
y
-
19/6
-4/3
+
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-;19/6) và (-4/3; +).
Hàm số nghịch biến trên (19/6;-4/3).
Hàm số nghịch biến trên (-1;2).
Hàm số đồng biến trên R.
Đáp án: (C) Điểm: 0.5 
Câu 18: Kiến thức đến tuần:
Số điểm cực trị của hàm số y=x4-2x2+1 là:
A. 1 B. 3 C. 2 D.4
Đáp án: (B) Điểm: 0.5 
Câu 19: Kiến thức đến tuần:1
Cho hàm số y=-x3+3x2-3x+1. Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên R.
B. Hàm số nghịch biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-;1) và nghịch biến trên khoảng (1;+).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-;1) và đồng biến trên khoảng (1;+).
Đáp án: (B) Điểm: 0.5 
Câu 20: Kiến thức đến tuần:4
 Đồ thị hàm số y= có các đường tiệm cận là:
A.x=1 và y=-1 B.x=1 và y=1 C.x=-1 và y=1 D.x=-1 và y=-1
Đáp án: (C) Điểm: 0.5 
Câu 21: Kiến thức đến tuần:4
Số các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y= là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phần i:tự luận
Câu 1: Kiến thức đến tuần:18
 Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = 
 Hướng dẫn chấm và biểu điểm chi tiết:
Câu1:(1đ) Khảo sát sự biến thiên của hàm số y = 
TXĐ : D = 
y = 
Suy ra hàm số nghịch biến trên D 
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2: Kiến thức đến tuần: 15
Xác định a để hàm số y = nghịch biến trên 
Hướng dẫn chấm và biểu điểm chi tiết:
Câu2: (1,5đ) Xác định a để hàm số y = nghịch biến trên 
Hàm số y = nghịch biến trên 
 - 
0,5
0,5
0,5
Câu 3: Kiến thức đến tuần:20 
Giải phương trình : 
Hướng dẫn chấm và biểu điểm chi tiết:
Câu3: (1,5đ) Giải phương trình : (*)
Điều kiện 
(*) 
Vậy nghiệm của phương trình là x= 5
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 4: Kiến thức đến tuần:22 
Giải bất phương trình : 2.14x + 3.49x - 4x 0
Hướng dẫn chấm và biểu điểm chi tiết:
Câu4: (2đ) Giải bất phương trình : 2.14x + 3.49x - 4x 0
 - (**)
Đặt t = (t > 0)
(**) 
 - 
 - Với t 
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5: Kiến thức đến tuần:7 
Cho hàm số: y = -x3 + 3x2 .
Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
Dựa vào đồ thị (C), biện luận số nghiệm pt: x3 – 3x2 + m – 1 = 0.
Hướng dẫn chấm và biểu điểm chi tiết:
Câu 5 (4.5 điểm).
(3 điểm):
TXĐ: 0.25 điểm.
Tính đúng y’, nghiệm y’: 0.5 điểm.
BBT: 1.5 điểm.
Đồ thị: 0.75 điểm.
(1.5 điểm)
Đưa về pt: -x3 + 3x2 = m – 1. 0.5 điểm.
Lý luận số nghiệm pt bằng số giao điểm của đồ thị : 0.25 điểm.
Mỗi trường hợp đúng của m tương ứng với số nghiệm : 0.25 điểm x 3 = 0.75 điểm. 
Câu 6: Kiến thức đến tuần: 4
Tìm GTLN,GTNN của hàm số: 
 Hướng dẫn chấm và biểu điểm chi tiết:
Câu 6: (1.5 điểm)
Đặt t = cosx, : 0.25 điểm.
Tính đúng y’, nghiệm y’, chọn nghiệm t đúng: 0.25 điểm 
Tính đúng các giá trị cần thiết: 0.5 điểm .
Kết luận đúng gtln: 0.25 điểm ; gtnn : 0.25 điểm.
Câu 7: Kiến thức đến tuần:4
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=x+
Hướng dẫn chấm và biểu điểm chi tiết:
Bài 2: (1.5đ) 
 y=x+ +TXĐ: D=[-1;1] Ta có y’=1-=
+y’=ox=
+y(1)=1 ;y(-1)=-1; y()=
+Vậy Maxy=y()= Miny=y(-1)=-1
0.5
0.25
0.5
0.25
Câu 8: Kiến thức đến tuần:11
 Rút gọn biểu thức A = 
Hướng dẫn chấm và biểu điểm chi tiết:
Câu 8.(1,5 điểm) 
 A = 0.5 điểm
 0.5 điểm
 = 7 0.5 điểm
Câu 9: Kiến thức đến tuần:22
Giải các phương trình :
a) 
b) 
Hướng dẫn chấm và biểu điểm chi tiết:
Câu 9: (3 điểm)
a) 1đ
 0.75 điểm
 0.25 điểm
b) 2 đ
 0.5 điểm
 1.0 điểm
 0.25 điểm
Câu 10: Kiến thức đến tuần:22
Tìm các giá trị của m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x.
Hướng dẫn chấm và biểu điểm chi tiết:
Câu 10: (1,5điểm )
Đk: 
 0.5 điểm
Để bpt (*) nghiệm đúng với mọi x thì
 0.75 điểm
So với đk (1) kết luận: 0.25 điểm

File đính kèm:

  • docNg.doc