Một số đề ôn tập cuối năm Toán Lớp 2

doc16 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 668 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số đề ôn tập cuối năm Toán Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ƠN TẬP TỐN 2
ĐỀ 1: 
1.Thực hiện yêu cầu sau :
Khoanh vào số bé nhất trong dãy số : 279 , 209 , 217 , 290
Khoanh vào số lớn nhất trong dãy số: 423 , 432 , 450 , 405
x 6
2. Điền số thích hợp vào ơ trống:
: 2
3
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
b. 38 cm > 4 dm
a. 975 = 900 + 70 + 5
d. 100 – 46 = 90 - 36 
c. 27 : 3 = 9
4. Nối đồng hồ với cách ghi giờ tương ứng.
13 giờ 
12 giờ 25 phút
1 giờ 30 phút
a. 358 + 406
b. 1000 - 312
5. Đặt tính rời tính:
b. 4 x 8 + 329
6. Tính:
a. 20 : 5 + 127
 a. x : 8 = 4 
b. x + 204 = 760
7. Tính x:
8. Bài tốn:
	Cĩ một số quả cam chia đều vào 4 đĩa, mỗi đĩa cĩ 5 quả cam. Hỏi cĩ bao nhiêu quả cam? 
Giải
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
9. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4dm
- Một hình tứ giác cĩ độ dài mỗi cạnh đều bằng 4 dm. Vậy chu vi của hình tứ giác đĩ là: ..dm.
ĐỀ 2:
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
 Khoanh trịn vào a, b hoặc c trước ý em cho là đúng:
1/ Kết quả của phép tính 6 : 3 x 0 là
 a/ 3 b/ 2 c/ 0
2/ Số liền trước của số 990 là số
 a/ 998 b/ 989 c/ 991 
 B 
 A
 3/ Trong hình trên cĩ số hình tứ giác là
 a/ 2 b/ 3 c/ 5 
C2
 C D
4/ Hình tam giác ABC cĩ độ dài các cạnh lần lượt là : 20dm, 30dm và 40dm. Chu vi của hình tam giác ABC là a/ 100dm b/ 90dm c/ 80dm 
8
11
10
3
1
12
9
6
5
2
7
4
 5/ Đồng hồ chỉ : 
 a/ 9 giờ b/ 9 giờ rưỡi c/ 10 giờ rưỡi 
 6/ 2cm = ..mm ?
 a/ 200mm b/ 20cm c/ 20mm
B. PHẦN TỰ LUẬN
7/600 + 30 + 2
600 + 20 + 3
623
550
632
500 + 5
500 + 50
505
 Nối mỗi số với tổng để được kết quả đúng: 
8/ Đặt tính rồi tính
 973 - 233 86 – 18 81 + 215 54 + 26 
9/ Điền dấu:
<
>
=
 3 x 5 5+ 3 40 : 4 2 x 7
 489 
 399 299 1000 500 + 500
 10* Tìm số trừ biết số bị trừ là số lớn nhất cĩ ba chữ số và hiệu là số nhỏ nhất cĩ hai chữ số.
 11/ Mẹ mua 12 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu met vải ? 
Giải
ĐỀ 3:
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
 Khoanh trịn vào A, B , Choặc D trước ý em cho là đúng:
1/ Trong các hình dưới đây, hình được tơ đen số ơ vuơng là : 
A
B
C
D
Bài 2: Số 975 được viết thành tổng nào ?
 A. 700 + 90 + 5 B. 900 + 70 + 5 C. 500 + 90 + 7
Bài 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
11 giờ 15 phút
 6 giờ 30 phút
11 giờ 30 phút 
12 giờ 30 phút 
Bài 4: Một tam giác cĩ độ dài mỗi cạnh đều bằng 15 cm. Chu vi tam giác là:
 15 cm B . 30 cm C. 40 cm D. 45 cm
PHẦN TỰ LUẬN:
1/ Đặt tính rồi tính:
 437 + 561 86 – 57 731 + 68 684– 563
..	..	 ..	 ..
..	..	 ..	 ..
..	..	 ..	 ..
2/ Tính :
5 x 7 + 64 = ............ 80 : 4 : 2 = ......
 =  = 
3/ Điền ( ) : 
70 cm + 30 cm 1 m 400 m + 15 m 400 m + 24 m 
4/ Tìm y : 
a/ y x 3 = 15 b/ 38 + y = 90
.	 ..
.	 ..
.	 ..
5 / Bể nước thứ hai chứa được 968 lít nước, bể thứ nhất chứa được ít hơn bể thứ hai 108 lít nước. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ? 
Bài giải
 6 / Mẹ đem 32 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa cĩ 4 quả cam> Hỏi mẹ xếp được bao nhiêu đĩa cam ?
Bài giải
7/
a/ Điền 2 số cĩ ba chữ số giống nhau vào ơ trống để được phép tính thích hợp
 +	 	= 222 = 222
b/Viết đơn vị thích hợp dm, m hoặc km vào chỗ chấm :
Quãng đường Thái Bình- Hà Nội dài khoảng 120 ........
ĐỀ 4
a) Điền số thích hợp ?
115
117
119
121
Viết số liến trước, số liền sau vào chổ trống cho thích hợp :
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
.
525
.
.
499
.
2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 265 ; 397 ; 663 ; 458
3. Đặt tính rồi tính :
632 + 245	451 + 46	772 - 430	386 - 35
4. Điền số ?
 3
 4
	x 6	x 6
 24
 25
	: 5	: 4
 5. Giải tốn : 
 a) Đội một trồng được 350 cây, đội một trồng được ít hơn đội hai 140 cây. Hỏi đội hai trồng được bao nhiêu cây ?
Bài giải:
 b) Lớp em cĩ 32 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng cĩ bao nhiêu bạn ?
Bài giải:
ĐỀ 5
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 532 + 245	 351 + 46	 	 972 – 430 589 - 35
...........................	 .........................	 .......................... .....................
...........................	 ........................	 ..........................	 .....................
...........................	 ........................	 ..........................	 .....................
Bài 2: Tìm X :
 	X x 3 = 12	 X : 5 = 5	 350 + X = 804	739 – X = 162
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Mẫu : 842 = 800 + 40 + 2
Bài 3: Viết các số 842 ; 965 ; 404 theo mẫu :
Bai 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
	431, ..........., 433, ............, ............., ............., ............., 438.
Bài 5: Điền số có hai chữ số vào ơ trống để được phép tính thích hợp :
+	 = 121
Bài 6: Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng cĩ 6 học sinh. Hỏi lớp 2A cĩ bao nhiêu học sinh ? Bài giải:
Bài 7: Mỗi con bị cĩ 4 chân. Hỏi 3 con bị cĩ tất cả bao nhiêu chân?
Bài giải:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Tính chu vi hình tam giác cĩ độ dài các cạnh là: 24mm, 3cm, 28mm.
Bài giải:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9: Nhà trường chia 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp. Mỗi lớp được chia 5 bộ. Hỏi cĩ bao nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới ?	
Bài giải:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 10:
Hình bên cĩ . hình tam giác.
Hình bên có ....hinh chữ nhật.
11
1
12
10
2
Bài 10: Đồng hồ chỉ:
9
3 
A. 3 giờ 10 phút	
B. 9 giờ 15 phút	
8
4
C. 10 giờ 15 phút	
7
6
5
D. 3 giờ 30 phút
Bài 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 100 cm =..m	 	 1m =...mm
 24cm – 4cm + 30cm =.. cm	 	30cm + 7cm – 37cm = . cm
ĐỀ 6
BÀI 1: Tìm X 
X x 2 = 18 3 x X = 27 x : 4 = 36
......................................................................................................................................................................................................................................................................
BÀI 2: Tính 
 50 + 15 – 5 =............................ 54 – 7 + 15 =............................
 ............... .............................
 3 X 9 + 15 =............................ 45 : 5 – 6 =............................
 = ........................... =.............................
BÀI 3: Mỗi học sinh được mượn 2 quyển truyện. Hỏi 9 học sinh được mượn mấy quyển truyện? 
Bài giải:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
BÀI 4: 
 Trong hình bên: 
a) Cĩ .. hình tam giác.	
b) Cĩ .. hình chữ nhật.
BÀI 5: Số? 
130
1323
 + 3 	- 2 	+ 5 - 3 
BÀI 6: Khối lớp hai cĩ 102 học sinh. Khối lớp ba cĩ 127 học sinh. Hỏi cả hai khối cĩ bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
BÀI 7: Kẻ thêm đoạn thẳng để được 8 hình tam giác.
Bài 8: 
a. Đọc các số sau: 
514:.
955:..
 b. Viết các số sau:
 Bảy trăm linh tám:
 Chín trăm mười chín:...
Bài 9: 
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 783; 584; 854; 617 
b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 620; 539; 782; 749
Bài 10: >
<
=
 579.580 432425 
 ? 
 	 308.308 369360 + 9
Bài 11: a. Đặt tính rồi tính:
 75 – 57 = 38 + 28 = 316 + 462 = 785 – 521 = 
......................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................
b. Tìm Y:
 4 x Y = 28 Y : 5 = 3
Bài 12: Một sợi dây đồng dài 9dm được cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 3dm. 
Hỏi sợi dây đĩ cắt được thành mấy đoạn như thế?
	Bài giải
Bài 13: Điền đúng (Đ) và sai (S) vào các câu sau: 
 a. Số liền trước của 950 là 951 	 b. Số liền trước của 700 là 699
 d. Số liền sau của 789 là 788	 c. Số liền sau của 309 là 310
Bài 14 : (1điểm)
a. Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình
tam giác bên để cĩ thêm một hình tứ giác. 
b. Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Hình tứ giác ABCD cĩ độ dài các cạnh là :
 AB = 6dm ; BC = 7dm ; CD = 1m ; AD = 9dm. Chu vi của hình tứ giác đĩ là : 
	Bài Giải
......................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 7
 Câu 1: Mỗi số sau đây ứng với cách đọc nào: 
125
748
Bốn trăm tám mươi tư
Chín trăm ba mươi chín
939
596
Một trăm hai mươi lăm
Sáu trăm năm mươi
484
650
Năm trăm chín mươi sáu
Bảy trăm bốn mươi tám
Câu 2: Khoanh vào câu trả lời đúng.
a) Số liền sau số 469 là
 a. 698 	b. 670	c. 680
b) Số lớn nhất trong các số 285 , 279 , 297 là:
 a. 285	b. 279	c. 297
c) Số thích hợp điền vào chỗ trống 1m =.cm
 a. 10 	b. 100	c. 1000
d) Kết quả phép tính 4 x 9 + 6 = ?
 a. 30 	b. 19	c. 36
Câu 3: Tìm x 
	a) x - 45 = 32 	b) x x 4 = 36	 
	 x =.	 x =. 
 x =. x =. 
Câu 4: Điền dấu thích hợp chỗ chấm 
	a) 111.110 b ) 300 + 76.. 376
	c) 559.601 c ) 648.600 + 84	
Câu 5: Đặt tính rồi tính : 
	632 + 245 	772 – 430 	451 + 46 	 386 – 35 
			..	..
 		....	..	..
			..	..
Câu 6: Học sinh lớp 2A xếp thành 3 hàng, mỗi hàng cĩ 8 học sinh. Hỏi lớp 2A cĩ bao nhiêu học sinh ? 
Giải
.
.
.
Câu 7: Nối đồng hồ ứng với số giờ thích hợp 
10 giờ 30 phút
7 giờ 15 phút
ĐỀ 8
1. Đọc, viết các số thích hợp ở bảng sau : 
Đọc số
Viết số
Năm trăm hai mươi bảy
.
Sáu trăm mười lăm
.
..
555
..
701
2. Điền tiếp các số vào chỗ chấm cho thích hợp :
	a) 316 ; 318 ; 320 ;  ; .
	b) 610 ; 620 ; 630 ; ... ; .
3. Nhìn vào hình vẽ và thực hiện :
Tơ màu số ơ vuơng của mỗi hình:
« « « « « 
« « « « «
« « « « «
Khoanh vào số ngơi sao :
4. Đặt tính rồi tính : 
	75 + 25	612 + 235	72 - 27	972 - 430	
5. Điền số thích hợp vào ơ trống :
a) 4 x 6 +16 = c	b) 20 : 4 x 6 = c
d) 16l + 5l – 10l = c l	d) 24kg – 13kg + 4kg = c kg
6. Giải tốn : 
a) Lớp em cĩ 28 bạn, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng cĩ bao nhiêu bạn ?
	Bài làm 
b) Mỗi tuần lễ mẹ đi làm 6 ngày. Hỏi 4 tuần lễ mẹ đi làm mấy ngày ?
	Bài làm 
7. Nối đồng hồ ứng với cách đọc của nĩ : 
7 giờ 20 phút
10 giờ 
1 giờ 30 phút
7. Điền số cĩ hai chữ số vào ơ trống để được phép tính thích hợp :
+ c = 131
ĐỀ 9
Bài 1.Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
 a. Số bé nhất cĩ 3 chữ số là: 
 A. 111 B. 100 C. 101 D. 999 .
 b. Số liền trước của số 999 là: 
 A. 900 B. 1000 C. 998 D. 990 .
 c. Các số 285 , 257 , 279 , 297 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
 	A. 285 , 257 , 279 , 297 .	B. 257 , 279 , 285 , 297 .
 	 C. 297 , 285 , 279 ,257 .	D. 257 , 285 , 279 , 297.
 d. Số 903 gồm: 
 A. 9 trăm , 0 chục , 3 đơn vị .	B. 9 trăm , 3 chục , 0 đơn vị .
 C. 3 trăm , 0 chục , 9 đơn vị 	D. 9 chục , 3 đơn vị .
 Bài 2.Đúng ghi đ , sai ghi s vào ơ trống :
 a. 500dm + 20dm < 700dm c. 60cm + 40 cm = 1m
 b. 700cm – 200cm > 500cm d. 300m + 53m > 300m + 54 m
 Bài 3. Đặt tính rồi tính:
 635 + 241 970 + 29 986 – 133 431 - 201
................................
Bài 4. Hùng cân nặng 27 kg , Dương cân nặng hơn Hùng 4 kg . Hỏi Dương cân nặng bao nhiêu ki - lơ - gam ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: Hình vuơng ABCD cĩ độ dài mỗi cạnh đều bằng 5cm . Tính chu vi hình vuơng ABCD ?	
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 10
I.Trắc nghiệm(4đ)
Câu 1: Số y bằng bao nhiêu: 2 x y + 16 = 30 
A. 7 B. 28 C. 14
Câu 2: Bạn Thành cĩ 23 viên bi. Bạn Long cĩ nhiều hơn bạn Thành 18 viên bi. Vậy bạn Thành cĩ ít hơn ban Long số viên bi là:
A. 18 B. 5 C. 41
Câu 3: Trong các số sau, số nào lớn nhất: 123; 413; 132 
A. 123 B. 413 C.132
Câu 4: 2300dm =m?
A 23 B. 230 C.23000
Câu 5: Số 189 cĩ hàng đơn vị là:
A. 1 B. 8 C. 9
Câu 66: Số lớn nhất cĩ 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 123 C. 102
Câu 7: Hình sau cĩ mấy hình tam giác:
A.4 B. 5 C. 6
II.Tự luận(6đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính(1,5đ)
12 + 59 47 - 38 183 - 10
.....
Câu 2: Tìm x (1,5đ)
13 + x = 97 x – 28 = 63 x - 14 = 46
Câu 3:(1đ) Điền số hoặc dấu thích hợp vào chỗ chấm:
10cm =............dm 17mm ......7cm
24dm =.........mm 120m...1200cm

File đính kèm:

  • docDE CUOI NAM TOAN 2.doc
Đề thi liên quan