Môn: sinh học 6- Tiết 21 thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1068 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn: sinh học 6- Tiết 21 thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường THCS TT Cát Bà	 Kiểm tra định kì
Tổ Khoa Học tự nhiên Năm học 2012- 2013
 Môn: sinh học 6- tiết 21
 Thời gian làm bài: 45’( không kể thời gian giao đề).
I. Trắc nghiệm ( 3đ)
 * Hóy chọn đỏp ỏn đỳng nhất trong cỏc cõu sau( từ cõu 1 -> cõu 6):
Câu 1. Tuỳ theo cách mọc của thân mà người ta chia thõn thành:
 A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 2. Cấu tạo của thân non gồm:
 A. Vỏ và thịt vỏ B. Trụ giữa và biểu bì 
 C. Vỏ và trụ giữa D. Biểu bì và thịt vỏ
Câu 3. Câu nào sau đây đúng khi nói về chức năng của trụ giữa:
 A. Bảo vệ thân cây B. Dự trữ và tham gia quang hợp 
 C. Vận chuyển chất hữu cơ, nước 
 D. Vận chuyển nước và muối khoáng, chứa chất dự trữ
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây là của cây thân gỗ:
Thân cứng, cao, không cành. B.Thân mềm, yếu, thấp.
Thân cứng, cao, có cành D. Thân yếu, bò lan sát đất.
Câu 5. Rễ gồm có mấy miền:
 A. 2 miền B. 3 miền C. 4 miền D. 5 miền
Câu 6. Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ cây vì:
Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan.
Gồm 2 phần: vỏ và mạch gỗ .
Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất.
Có ruột chứa chất dự trữ.
Câu 7. Dùng các từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống hoàn thành các câu sau:
Nhân đôi, ngăn đôi, phân chia
 Quá trình phân bào: đầu tiên hình thành 2 nhân, sau đó chất tế bào (1)……, vách tế bào hình thành, (2)…….. tế bào cũ thành 2 tế bào con.
Câu 8. Ghép thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho phù hợp.
A. Các miền của rễ
B. Chức năng chính từng miền
1. Miền trưởng thành có các mạch dẫn.
a. Làm cho rễ dài ra.
2. Miền hút có các lông hút.
b. Che chở cho đầu rễ.
3.Miền sinh trưởng( nơi tế bào phân chia).
c. Hấp thụ nước và muối khoáng
4. Miền chóp rễ
d. Dẫn truyền
e. Chứa chất dự trữ.
 II. Tự luận( 7đ)
 Câu 1:
 Thời tiết, khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sự hút nước và muối khoáng của cây?
 Câu 2:
 Có thể xác định tuổi của cây gỗ bằng cách nào? 
 So sánh sự khác nhau giữa dác và ròng của cây lâu năm?
 Câu 3: 
 Bấm ngọn, tỉa cành có lợi ích gì? 
Đáp án- biểu điểm kiểm tra định kì
Môn sinh học 6- tiết 21
I. Trắc nghiệm ( 3đ)
 Mỗi ý đúng được 0,25đ
Câu 
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
D
C
C
A
Câu 7: Mỗi từ đúng được 0,25đ
(1) phân chia (2) ngăn đôi
Câu 8: Mỗi ý đúng được 0,25đ
 1.d, 2c, 3a, 4b
II. Tự luận ( 7đ)
Câu 1: 2,25đ ( 0,75đ/ý)
Trong mùa đông băng giá ở những vùng lạnh, sự hút nước và muối khoáng của cây bị ngừng trệ.
Trời nắng, nhiệt độ cao, cây thoát nước nhiều, nhu cầu nước của cây tăng.
Khi mưa nhiều, đất ngập nước lâu ngày, rễ bị chết, cây mất khả năng hút nước và muối khoáng.
Câu 2: 3,25đ 
Đếm số vòng gỗ sáng hoặc sẫm có thể xác định được tuổi của cây.( 0,25đ)
So sánh ( 0,5đ/ ý)
So sánh
Dác
Ròng
Vị trí
Là lớp gỗ màu sáng, nằm phía ngoài
Là lớp gỗ màu sẫm nằm phía trong
Cấu tạo
Gồm những tế bào mạch gỗ
Gồm những tế bào chết
Chức năng
Vận chuyển nước và muối khoáng
Nâng đỡ cây
Câu 3: 1,5đ ( 0,75đ/ ý )
 - Khi bấm ngọn, chất dinh dưỡng tập trung đi nuôi chồi nách, chồi nách phát triển thành nhiều cành mang hoa, mang hạt, mang quả.Do đó, năng suất mới cao. 
 - Khi tỉa cành, chất dinh dưỡng tập trung đi nuôi chồi ngọn, làm cho thân dài ra, sẽ thu hoạch được nhiều gỗ, nhiều sợi hơn. 
Ma trận kiểm tra định kì
Môn sinh học 6- tiết 21
 Chủ đề
 Mức độ
Tổng điểm
Nhận biết 25%
Thông hiểu 50%
Vận dụng 25%
 TN
 TL
 TN
 TL
 TN
 TL
TN
TL
Chủ đề 1: Thân
 -Cấu tạo trong
của thân.
- Dác và ròng
- Các loại thân
- Đặc điểm các 
loại thân.
- Bấm ngọn,
 tỉa cành 
Số câu hỏi
 4
 1
1
 4
2
Số điểm
 1
 3,25
 1,5
 1
 4,75
Chủ đề 2:
 Rễ
- Các loại rễ
- Các điều kiện 
bên ngoài ảnh hưởng tới 
sự hút nước và
 MK của rễ
- Chức năng miền
 hút của rễ.
- Chức năng 
4 miền của rễ
Số câu hỏi
 1
1
1
1
3
1
Số điểm
0,25
 2,25
 0,25
 1 1
 1,5
 2,25
Chủ đề 3:
 Tế bào thực vật
Sự lớn lên và 
phân chia tế bào
Số câu hỏi
 1
1
Số điểm
 0,5
 0,5
Tổng câu
1
 1
6
1
1
 1
8
3
Tổng điểm
 0,25
 2,25
 1,75
 3,25
 1
 1,5
 3
 7
Trường THCS TT Cát Bà	 Kiểm tra 15’
 Tổ KHTN Năm học 2011- 2012
 Môn sinh học 6
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1: Tuỳ theo cách mọc của thân mà người ta chia thành:
 A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 2: Cấu tạo của thân non gồm:
 A. Vỏ và thịt vỏ B. Trụ giữa và biểu bì 
 C. Vỏ và trụ giữa D. Biểu bì và thịt vỏ
Câu 3: Câu nào sau đây đúng khi nói về chức năng của trụ giữa:
 A. Bảo vệ thân cây B. Dự trữ và tham gia quang hợp 
 C. Vận chuyển chất hữu cơ, nước 
 D. Vận chuyển nước và muối khoáng, chứa chất dự trữ
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là của cây thân gỗ:
Thân cứng, cao, không cành. B.Thân mềm, yếu, thấp.
Thân cứng, cao, có cành D. Thân yếu, bò lan sát đất.
Câu 5: Rễ gồm có mấy miền:
 A. 2 miền B. 3 miền C. 4 miền D. 5 miền
Câu 6: Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ cây vì:
Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan.
Gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa.
Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất.
Có ruột chứa chất dự trữ.
Câu 7: Cây thích nghi với đời sống ở sa mạc là:
 A. Cây xương rồng B. Cây lúa C. Cây rong D. Cây bắp
Câu 8: Dựa vào vòng đời của thực vật, người ta chia thực vật ra làm:
 A. Cây một năm và cây nhiều năm B. Cây nhiều hoa và cây ít hoa 
Câu 9: Cây lâu năm dưới đây là:
 A. Cây bắp B. Cây dừa C. Cây hành D. Cây lúa
Câu 10:Dác khác ròng ở chỗ:
 A. Lớp gỗ màu sáng B.Lớp gỗ màu sẫm 
Câu 11: Thân to ra do sự phân chia tế bào ở:
 A. Mô phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ B. Mô phân sinh ngọn
Câu 12:Thân dài ra do sự phân chia tế bào ở: A. Mô phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ B. Mô phân sinh ngọn
Câu 13:Rễ biến dạng giúp rễ cây hô hấp là rễ:
 A.Rễ củ B. Rễ thở C. Rễ móc D. Giác mút
Câu 14: Rễ biến dạng giúp cây kiếm thức ăn từ cây chủ là rễ:
 A.Rễ củ B. Rễ thở C. Rễ móc D. Giác mút
 Câu 15: Dùng các từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống hoàn thành các câu sau:
Nhân đôi, ngăn đôi, phân chia
 Quá trình phân bào: đầu tiên hình thành 2 nhân, sau đó chất tế bào (1)……, vách tế bào hình thành, (2)…….. tế bào cũ thành 2 tế bào con.
Câu 16. Ghép thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho phù hợp.
A. Các miền của rễ
B. Chức năng chính từng miền
1. Miền trưởng thành có các mạch dẫn.
a. Làm cho rễ dài ra.
2. Miền hút có các lông hút.
b. Che chở cho đầu rễ.
3.Miền sinh trưởng( nơi tế bào phân chia).
c. Hấp thụ nước và muối khoáng
4. Miền chóp rễ
d. Dẫn truyền
e. Chứa chất dự trữ.

File đính kèm:

  • docT21 Sinh 6.doc