Ma trận đề thi hoc kì I môn Công nghệ 8 năm học: 2012 – 2013

doc25 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Ma trận đề thi hoc kì I môn Công nghệ 8 năm học: 2012 – 2013, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ THI HKI
MÔN CÔNG NGHỆ 8
NĂM HỌC: 2012 – 2013
BƯỚC 1: XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:
a/Căn cứ xác định mục đích kiểm tra:
Chương trình giáo dục phổ thông môn công nghệ 8 (chương trình HKI)
Hướng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng môn công nghệ (tài liệu hướng dẫn chuẩn kiến thức kĩ năng môn công nghệTHCS)
SGK cônghệ 8
b/Mục đích kiểm tra: Kiểm tra kết quả tiếp thu kiến thức của học sinh theo mục tiêu cần đạt của chuẩn kiến thức, kĩ năng cụ thể là:
 Kiểm tra mức độ nhận thức của HS, mục tiêu đạt được sau khi học các kiến thức về bản vẽ các khói hình học, bản vẽ kĩ thuật vận dụng kiến thức đã học để nhận biết được vai trò của bản vẻ kĩ thuật trong đời sống và sản xuất. Hiểu được các khái niệm, các loại hình chiếu, các phép chiếu biểu diễn được ren.
Vận dụng vào thực tế để đọc các bản vẽ đơn giản, kiểm tra mức độ nhận thức, vận hành phần cơ khí, truyền chuyển động.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp ðộ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bản vẽ các khối hình học.
7 tiết
 1. Biết được KN hình chiếu và sự tương quan giữa hướng chiếu và hình chiếu.
2. Hiểu được thế nào là hình chiếu, đặc điểm các phép chiếu.
3.Vận dụng để đọc được các bản vẽ vật thể có hình khối đa diện.
4.Vận dụng để đọc được các bản vẽ khối đa diện.
Số câu hỏi
1
C2ch1
0,5C
13a,ch1
1
C1ch2
0.5C
13bch2
1
C5ch3
1
C16 ch4
5
Số điểm
0.25
0.75
0.25
1
0.25
0,75
3.25
Tỉ lệ%
10
12.5
10
32.5
Bản vẽ kĩ thuật.
6 tiết
5.Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt.
6. Biết được nội dung ,trình tự đọc của bản vẽ chi tiết.
7. Hiểu được các kí hiệu ren trong bản vẽ kĩ thuật, một số loại bản vẽ kĩ thuật thuộc các lĩnh vực quan trọng.
8.Vận dụng để đọc được bản vẽ chi tiết có ren .
9. Tìm ví dụ ứng dụng bản vẽ trong thực tế.
Số câu hỏi
1
C3ch5
1
C9ch7
0.5C
14a,ch7
1
C6ch8
0.5
C14b,ch9
4
Số ðiểm
0.25
0.25
0.75
0.25
0.5
2.0
Tỉ lệ%
2.5
10
2.5
5
2.25
Cơ khí
9 tiết
10.Biết được tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
11.Biết được KN, cấu tạo và đặc điểm của các kiểu lắp ghép chi tiết máy, ứng dụng của các mối ghép.
Biết được khái niệm và công dụng của khớp động .
12.Biết được cấu tạo của bộ truyền động đai.
13.Hiểu được khái niệm và phân loại được chi tiết máy.
14.Vận dụng được KN chi tiết máy để phân loại chi tiết máy.
15.Tìm được ví dụ ứng dụng của khớp quay trong thực tế. 
16.Vận dụng tính được tỉ số truyền của bộ truyền chuyển động.
Số câu hỏi
3
C8ch10;4ch11;7ch12
1
C17ch11
1
C12ch13
2
C11ch15;
10ch14
1
C15ch 16
8
Số điểm
0.75
1.5
0.25
0.5
1.75
4.75
Tỉ lệ%
20
2.5
22.5
47.5
TS câu hỏi
6.5
4.0
6.5
17
TS điểm
3.5
2,5
4
10
Tỉ lệ%
35%
25%
40%
100%
Trường THCS ĐạKho Ngày . . . . .tháng.... .năm 2012
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 8/...
Điểm
 TIẾT : KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MÔN: CÔNG NGHỆ 8
	Thời gian: 12 ph
 	Năm học 2012 – 2013
Mã đề: 01
I. TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng truóc câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Vật thể được chiếu lên mặt phẳng. Hình nhận được trên mặt phẳng gọi là 
 A. ảnh của vật thể. 	B.hình cắt của vật thề. 
 C. hình chiếu của vật thể. D. mặt cắt của vật thể.
Câu 2. Hình chiếu đứng có hướng chiếu
 	A. từ trước tới. 	B. từ phải sang.	C. từ trái sang . 	D. từ trên xuống 
Câu 3. Hình cắt dùng để biểu diễn
 	A. rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể . 	B. kết cấu của vật thể.	
 	C. các kích thước của vật thể.	D. phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt . 
Câu 4. Mối ghép cố định là mối ghép có
 	 A. các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau.
 	 B. các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau.
 	 C. các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau.
 	 D. các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau. 
Câu 5. Nếu mặt đáy của hình chóp đều song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng là 
	 A. hình tam giác cân. 	B. hình vuông. 	
 	 C. hình tam giác vuông. 	D. hình chữ nhật. 
Câu 6. Trong bản vẽ chi tiết có ren dưới đây, đường chân ren được biểu diễn ở vị trí số
	A .1và3	B.2 và 4 C. 4 và 5 D.4 và 3 
Câu 7. Cấu tạo của bộ truyền động đai gồm
	 A. bánh dẫn, đĩa bị dẫn, dây đai.	 B. bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai.	 
	 C. đĩa dẫn, bánh bị dẫn, xích.	 D. đĩa bị dẫn, bánh bị dẫn, xích 
Câu 8.Các vật liệu phi kim loại có đặc điểm chung là 
 A. có tính mài mòn cao. B. khả năng giảm chấn tốt.
 C. không dẫn điện. D. nhẹ, dẻo.
Câu 9. Trên chi tiết có ren, kí hiệu M 20 x 1 con số đó cho biết
 A. đường kính ren là 20mm, bước ren là 1mm. 	
	 B. ren hệ mét, đường kính ren là 20mm, bước ren là 1mm.	
 C. ren hệ mét, đường kính ren là 1mm, bước ren là 20mm. 	
 D. ren hình thang, đường kính ren là 20mm, bước ren là 1mm. 
Câu 10.Trong các chi tiết máy sau, những chi tiết máy có công dụng chung là:
 A. bu lông, kim máy may, khung xe đạp. B. bu lông, bánh xe, trục khuỷu.
 C. bu lông, đai ốc, lò xo. D.bu lông, ổ bi, mảnh vỡ máy.
Câu 11. Khớp quay thường được dùng nhiều trong các thiết bị, máy như
 A. Bản lề cửa, xe đạp, xe máy, quạt điện
 B. Chốt cửa, xe đạp, pittông xilanh trong động cơ, quạt điện
 C. Bánh đai, đĩa xích, xe đạp, xe máy, quạt điện
 D. Bản lề cửa, khung xe đạp, xe máy, đĩa xích	
Câu 12. Người ta phân biệt các chi tiết máy dựa vào
 A. vật liệu. B. cấu tạo. C. phạm vi sử dụng. D. chất lượng.
Trường THCS ĐạKho Ngày . . . . .tháng.... .năm 2012
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 8/...
Điểm
 TIẾT : KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MÔN: CÔNG NGHỆ 8
	Thời gian: 23 ph
 	Năm học 2012 – 2013
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13: 
 a/(0.75đ) Thế nào là hình chiếu của vật thể ? 
 b/(1đ) Có các phép chiếu nào? Mỗi phép chiếu có đặc điểm gì? 
Câu 14: 
a/ (0.75đ) Hai loại bản vẽ thuộc hai lĩnh vực quan trọng nhất là những loại bản vẽ nào? Hãy trình bày hiểu biết của em về chúng?
 b/ (0.5đ) Tìm một ví dụ về bản vẽ kĩ thuật trong thực tế ?
Câu 15:(1,75đ) Đĩa xích của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?Vì sao?
Câu 16: (0.75đ) 
 Cho vật thể A và bản vẽ hình chiếu của nó, hãy đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương quan giữa các hình chiếu và vật thể ?
 hình
Hình chiếu
1
2
3
Hình chiếu đứng
Hình chiếu cạnh
Hình chiếu bằng
Vật thể A
 1	2 3	
Câu 17.(1.5đ ) Thế nào là khớp động ? Nêu công dụng của khớp động?
Bài làm
Trường THCS ĐạKho Ngày . . . . .tháng.... .năm 2012
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 8/...
Điểm
 TIẾT : KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MÔN: CÔNG NGHỆ 8
	Thời gian: 12 ph
 	Năm học 2012 – 2013
Mã đề: 02
I. TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
 Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng truóc câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Cấu tạo của bộ truyền động đai gồm
	 A. bánh dẫn, đĩa bị dẫn, dây đai.	 B. bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai.	 
	 C. đĩa dẫn, bánh bị dẫn, xích.	 D. đĩa bị dẫn, bánh bị dẫn, xích 
Câu 2.Các vật liệu phi kim loại có đặc điểm chung là 
 A. nhẹ, dẻo. 	 C. khả năng giảm chấn tốt. 
 B. có tính mài mòn cao. 	 D. không dẫn điện. 
Câu 3. Trên chi tiết có ren, kí hiệu M 20 x 1 con số đó cho biết
 A. đường kính ren là 20mm, bước ren là 1mm. 	
	B. ren hệ mét, đường kính ren là 20mm, bước ren là 1mm.	
 C. ren hệ mét, đường kính ren là 1mm, bước ren là 20mm. 	
 D. ren hình thang, đường kính ren là 20mm, bước ren là 1mm. 
Câu 4.Trong các chi tiết máy sau, những chi tiết máy có công dụng chung là
 A. bu lông, đai ốc, lò xo. C. bu lông, ổ bi, mảnh vỡ máy.
 B. bu lông, kim máy may, khung xe đạp. D. bu lông, bánh xe, trục khuỷu.
Câu 5. Khớp quay thường được dùng nhiều trong các thiết bị, máy như
 A. bánh đai, đĩa xích, xe đạp, xe máy, quạt điện.
 B. bản lề cửa, khung xe đạp, xe máy, đĩa xích.
 C. bản lề cửa, xe đạp, xe máy, quạt điện.
 D. chốt cửa, xe đạp, pittông xilanh trong động cơ, quạt điện.	
Câu 6. Người ta phân biệt các chi tiết máy dựa vào
 A. chất lượng. B. vật liệu. C. cấu tạo. D. phạm vi sử dụng. 
Câu 7. Vật thể được chiếu lên mặt phẳng. Hình nhận được trên mặt phẳng gọi là 
 A. ảnh của vật thể. 	B. hình cắt của vật thề. 
 C. hình chiếu của vật thể. D. mặt cắt của vật thể.
Câu 8. Hình chiếu đứng có hướng chiếu
 A. từ trên xuống . B. từ trước tới. 	 C. từ phải sang.	D. từ trái sang . 	
Câu 9. Hình cắt dùng để biểu diễn
 A. các kích thước của vật thể.	 C. phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt . 
 	B. rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể . 	 D. kết cấu của vật thể. 	 
Câu 10. Mối ghép cố định là mối ghép có
 A. các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau.
 	 B. các chi tiết ghép có thể xoay, trựợt với nhau.
 	 C. các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau.
 	 D. các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau. 
Câu 11. Nếu mặt đáy của hình chóp đều song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng là
 A. hình tam giác vuông. C. hình chữ nhật. 
 B. hình tam giác cân. D. hình vuông. 	 
Câu 12. Trong bản vẽ chi tiết có ren dưới đây, đường chân ren được biểu diễn ở vị trí số
A .1và3	B.2 và 4 C. 4 và 3 D.4 và 5
	Đáp án ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Môn: CÔNG NGHỆ 8 Năm học 2012 - 2013
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề 1
C
A
A
C
A
C
B
C
B
C
A
B
Đề 2
B
D
B
A
C
C
C
B
B
A
B
D
I Trắc nghiêm ( 3đ) mỗi câu đúng được: 0.25 đ’
II.Tự luận: (7 đ) 
Câu 13: (1,75 đ) 
a. KN hình chiếu của vật thể (0,75đ)
b. (1đ)
 Nêu được có 3 phép chiếu xuyên tâm, phép chiếu song song, phép chiếu vuông góc(0.25đ)
- Nêu được đặc điểm của các phép chiếu 
+Phép chiếu xuyên tâm: có các tia chiếu giao nhau tại một điểm ( Tâm chiếu ) (0.25đ)
+Phép chiếu song song: các tia chiếu song song với nhau (0.25đ)
+phép chiếu vuông góc: các tia chiếu song song và vuông góc với mặt phẳng chiếu ) (0.25đ)
a.Nêu được hai loại bản vẽ thuộc hai lĩnh vực quan trọng nhất: 0,25 đ
. Nêu được hiểu biết về bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng: 0.5 đ 	
b.Lấy được 1 ví dụ về bản vẽ kĩ thuật trong thực tế(0,5đ)
Câu 15:(1,75đ) 
*-Viết được đúng công thức tính tỉ số truyền cho bộ truyền xích: (0,5đ)
-Thay số đúng: (0,25đ)
-Kết quả đúng: (0,25đ)
* Trả lời được : Đĩa líp quay nhanh hơn (0,5đ)
*Giải thich được vì sao đĩa líp quay nhanh hơn. (0,25đ)
Câu 16. (0,75 đ) 
Chọn đúng mỗi trường hợp được: 0,25 điểm( 0,25 x 3 =0,75 đ
Câu 17.(1.5 đ ) Nêu được KN là khớp động (0,75 đ)
 Nêu công dụng của khớp động (0,75 đ)
*Lưu ý:
Nếu HS thiếu, sai lời giải trừ 0,25 đ.
HScó cách khác đúng vẫn có điểm tối đa.
 Đạ Kho, ngày 5 tháng 12 năm 2012
Duyệt của trường Duyệt của tổ người ra đề
 Trương Thị Kiên
Phép chiếu vuông góc làphép chiếu có các tia chiếu
 A. song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu
 B. song song với nhau.	
 C. cùng đđi qua một đđiểm. 	
 D. song song với mặt phẳng cắt.
[]
.Cc hình chiếu vuơng gĩc của hình cầu ðều l
 A. tam gic cn.	
 B. hình vuơng.	
 C. hình trịn.	
 D. hình chữ nhật.
[]
Đối với ren nhìn thấy, đường đỉnh ren được vẽ bằng
 A. nét đứt(- - -)	
B. nét liền mảnh (___ )
C. nét liền đậm ( ) 
 D. nét gạch, chấm. (_ . _ . )
[]
 Mối ghp cố ðịnh l mối ghp cĩ
 A. cc chi tiết ghp chuyển ðộng týng ðối với nhau.
 B. cc chi tiết ghp chuyển ðộng n khớp với nhau.
 C. cc chi tiết ghp khơng cĩ chuyển ðộng týng ðối với nhau.
 D. cc chi tiết ghp cĩ thể xoay, trýợt với nhau. 
[]
Khi trục quay của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh và hình ciếu bằng là
 A.hình tròn, hình vuông 
B. hình tam giác, hình chữ nhật
 C.hình tam giác, hình tròn. 
D. hình chữ nhật,hình tròn.
[]
Hình chiếu cạnh của hình lăng trụ đều là hình
 A.tròn. 
B. vuông. 
C. chữ nhật 
 D. tam giác.
[]
Nếu mặt đáy của hình chóp đều song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng là 
A. hình tam giác cân. 	
B. hình vuông. 	
C. hình tam giác vuông. 	
D. hình chữ nhật.
[] 
Một cạnh của vật thể dài 80 mm, nếu vẽ tỉ lệ 1 : 5 thì kích thước ghi trên bản vẽ là
 A. 16cm 	
B. 400 mm 	 
C. 400cm 	
D. 16 mm.
[]
 Trình tự đọc bản vẽ nhà là
 A. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận. 	
 B. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận. 	
 C. khung tên, kích thước, các bộ phận,tổng hợp.
 D. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận, tổng hợp.
[]
Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là 
 A. Kích thýớc trong bản vẽ lớn hn kích thýớc thật 100 lần 
 B. Bản vẽ phóng to so với vật thật.
 C. Kích thýớc trong bản vẽ nhỏ hn kích thýớc thật 100 lần 
 D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật.
[]
 Trình tự đọc bản vẽ chi tiết 
	A. khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp, hình biểu diễn. 	
	B. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. 	
	C. khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, tổng hợp. 	
	D. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. 
[]
Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng là
 A. đều là các hình tròn.	
B. hình tam giác và hình tròn.
 C. hình chữ nhật và hình tròn.	
D. đều là hình chữ nhật.
[]
Công thức tính tỉ số của bộ truyền động đai là
	 A. i =	
B. i =	
C. i =	
D. i =
[]
Các vật liệu phi kim cĩ ðặc ðiểm l 
 A. cĩ tính mi mịn cao. 
B. khả nng giảm chấn tốt.
C. khơng dẫn ðiện. 
D.nhẹ, dẻo.
[]
Bảng vẽ lắp dùng để 
A. lắp ráp và xây dựng. 	
B. thiết kế và lắp rp v sử dụng sản phẩm. 	
C. chế tạo và kiểm tra. 	
D. chế tạo lắp ráp và kiểm tra.
[] 
Trong cc chi tiết my sau,nhĩm chi tiết my cĩ cơng dụng chung l
A. bulơng, kim my may, khung xe ðạp. 
B.bulơng, bnh xe, trục khuyu.
 C. bulơng, ðai ốc, lị xo. 
D.bulơng, ổ bi, mảnh vỡ my.
[]
trong cc vật liệu sau, nhĩm vật liệu phi kim loại gồm
A. gang v thp. 
B.ðồng, nhơm, sắt. 
C.cao su, chất dẻo nhiệt. 
D.bạc, cao su.
[]
nhýợc ðiểm của mối ghp bằng ren l
 A. chịu lực km. 
B.khĩ tho lắp. 
C.dễ hý ren. 
D.chỉ ghp cc chi tiết dy.
[]
ngýời ta phn biệt cc chi tiết my dựa vo
 A. vật liệu. 
B.cấu tạo. 
C. phạm vi sử dụng. 
 D.chất lýợng.
[]
Vật liệu kim loại ðen ðýợc gọi l thp khi cĩ tỉ lệ cacbon( C ) l
 A C>2,14% 
B. C≤2,14% 
C.C ≥2,14% 
 D.C< 2,14%
[]
Ngàytháng 12 năm 2011
Họ v tn lớp8/
Điểm
 KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mã đề:02 Môn: CÔNG NGHỆ 8 Năm học 2011 - 2012
Cu 1: Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng là
A. đều là hình chữ nhật.	B. hình tam giác và hình tròn.
C. hình chữ nhật và hình tròn.	D. đều là các hình tròn.
Cu 2: Nhýợc ðiểm của mối ghp bằng ren l
A. chịu lực km.	B. khĩ tho lắp.
C. chỉ ghp cc chi tiết dy.	D. dễ hý ren.
Cu 3: Một cạnh của vật thể dài 80 mm, nếu vẽ tỉ lệ 1 : 5 thì kích thước ghi trên bản vẽ là
A. 400cm	B.16cm	C. 400mm	D.16mm.
Cu 4: Bảng vẽ lắp dùng để
A. thiết kế,lắp rp v sử dụng sản phẩm.	B. lắp ráp và xây dựng.
C. chế tạo và kiểm tra.	D. chế tạo, lắp ráp và kiểm tra.
Cu 5: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1:100 nghĩa là
A. Kích thýớc trong bản vẽ lớn hn kích thýớc thật 100 lần.
B. Bản vẽ phóng to so với vật thật.
C. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật.
D. Kích thýớc trong bản vẽ nhỏ hn kích thýớc thật 100 lần.
Cu 6: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết
A. khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, tổng hợp.
B. khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp, hình biểu diễn.
C. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
D. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
Cu 7: Nếu mặt đáy của hình chóp đều song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng là
A. hình chữ nhật.	B. hình tam giác vuông.
C. hình vuông.	D. hình tam giác cân.
Cu 8:Cc hình chiếu vuơng gĩc của hình cầu ðều l
A. hình chữ nhật.	B. hình trịn.	C. hình vuơng.	D. tam gic cn.
Cu 9: Đối với ren nhìn thấy, đường đỉnh ren được vẽ bằng
A. nét đứt(- - -)	B. nét liền mảnh ( ___ )
C. nét liền đậm ( )	D. nét gạch, chấm. (_._.)
Cu 10: Công thức tính tỉ số của bộ truyền động đai là
A. i =	B. i =	C. i =	D. i =
Cu 11: Khi trục quay của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng là
A. hình tam giác, hình tròn.	B. hình chữ nhật,hình tròn.
C. hình tròn, hình vuông	D. hình tam giác, hình chữ nhật
Cu 12: Các vật liệu phi kim cĩ ðặc ðiểm l
A. khả nng giảm chấn tốt.	B. cĩ tính mi mịn cao.
C. nhẹ, dẻo.	D. khơng dẫn ðiện.
Cu 13: Hình chiếu cạnh của hình lăng trụ đều là hình
A. chữ nhật	B. tam giác.	C. vuông.	D. tròn.
Cu 14: Ngýời ta phn biệt cc chi tiết my dựa vo
A. cấu tạo.	B. chất lýợng.	C. vật liệu.	D. phạm vi sử dụng.
Cu 15: Trong cc chi tiết my sau,nhĩm chi tiết my cĩ cơng dụng chung l
A. bulơng, ổ bi, mảnh vỡ my.	B. bulơng, kim my may, khung xe ðạp.
C. bulơng, bnh xe, trục khuỷu.	D. bulơng, ðai ốc, lị xo.
Cu 16: Trong cc vật liệu sau, nhĩm vật liệu phi kim loại gồm
A. ðồng, nhơm, sắt.	B. bạc, cao su.
C. gang v thp.	D. cao su, chất dẻo nhiệt.
Cu 17: Vật liệu kim loại ðen ðýợc gọi l thp khi cĩ tỉ lệ cacbon ( C ) l
A. C2,14%	D. C ≥2,14%
Cu 18: Trình tự đọc bản vẽ nhà là
A. khung tên, kích thước, các bộ phận, tổng hợp.
B. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, các bộ phận.
C. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận, tổng hợp.
D. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, các bộ phận.
Cu 19: Phép chiếu vuông góc làphép chiếu có các tia chiếu
A. song song với mặt phẳng cắt.
B. song song với nhau.
C. song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu
D. cùng đđi qua một đđiểm.
Cu 20: Mối ghép cố đđịnh là mối ghép có
A. các chi tiết ghép chuyển đđộng týng đđối với nhau.
B. các chi tiết ghép có thể xoay, trýợt với nhau.
C. các chi tiết ghép chuyển đđộng n khớp với nhau.
D. Các chi tiết ghép không có chuyển đđộng týng đđối với nhau.
II. PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian lm bi 25pht (5 ðiểm)
Cu 21: (1) Hãy nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí?Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu kim loại và phi kim loại ? 
Câu 22( 1,2 5 điểm ) Thế no l bản vẽ kĩ thuật ? Bản vẽ kĩ thuật dng ðể lm gì ?
Cu 23:(1,25ð) Một hệ thống truyền ðộng bằng xích. Biết ðĩa dẫn cĩ 60 rng, cứ ðĩa dẫn quay ðược 1 vịng thì ðĩa bị dẫn quay ðược 3 vịng. Hy tính số rng của ðĩa bị dẫn?
 A B C D
 1 2 3 4
Câu 24. (1,5điểm) Cho cc vật thể A,B,C,D v cc bản vẽ hình chiếu 1,2,3,4,. Hy ðnh dấu (x) vo bảng sau ðể chỉ r sự týng quan giữa hình chiếu v vật thể .
 Vật thể 
Bản vẽ
A
B
C
D
1
2
3
4
Đáp án
-----------------------------------------------
`1.BẢNG TRỌNG SỐ -Môn CN8
Hình thức : TNKQ+TL
Nội dung
Tổng số tiết
ST Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
Số câu
Số điểm TT
Số điểm dự tính
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
LT
VD
 Bản vẽ cc khối hình học
7
4
2.8
4.2
12.2
18.3
3
5
1.25
1.75
1.2
1.8
Bản vẽ kĩ thuật
6
4
2.8
3.2
12.2
13.9
3
3
1.25
1.25
1.2
1.4
 Cơ khí
10
10
7
3
30.4
13
7
3
3
1.25
3
1.3
Tổng
23
18
12.6
10.4
54.8
45.2
13
11
5.5
4.5
5.5
4.5
BẢNG MA TRẬN TỔNG QUÁT
Tn Chủ ðề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
(nội dung, chýng)
Cấp ðộ thấp
Cấp ðộ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 Bản vẽ cc khối hình học
1
1
0.5
5
0.5
8
Số ðiểm 
0.25
0.25
0.75
1.25
0.5
3
Tỉ lệ %
2.5
2.5
7.5
12.5
5
30
Bản vẽ kĩ thuật
2
1
0.5
2
0.5
6
Số ðiểm 
0.5
0.25
0.5
0.5
0.75
2.5
Tỉ lệ %
5
2.5
5
5
7.5
0
25
 Cơ khí
3
1
3
2
1
10
Số ðiểm 
0.75
1.5
0.75
0.5
1
4.5
Tỉ lệ %
7.5
15
7.5
5
10
45
Tổng số cu
7
6
11
24
Tổng số ðiểm
3.00
2.50
4.50
10
Tỉ lệ %
30.0
2.5
45.0
100.0
3.trận đề thi HKI
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp ðộ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bản vẽ các khối hình học
 1.Biết được sự tương quan giữa hướng chiếu và hình chiếu
2.Hiểu thế nào là phép chiếu vuông góc
3.Ðọc được các bản vẽ vật thể có hình khối tròn xoay.
4. Ðọc được các bản vẽ khối đa diện.
Số câu hỏi
1
C2ch1
0,5C21
1
C1ch2
0.5C21
5
C5ch3;7ch3;12ch3;6ch3;8ch4
1
C24
9
Số điểm
0.25
1
0.25
0.75
1.25
0,75
4.25
Tỉ lệ%
12,5
10
20
42.5
Bản vẽ kĩ thuật
5.Biết đươợc khái niệm và công dụng của hình cắt
6. Biết đươợc nội dung của bản vẽ chi tiết
7.Hiểu đươợc công dụng của bản vẽ lắp
8.Ðọc được bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt và có ren.
9. Ðọc được bản chi tiết 
Số câu hỏi
2
C3ch5;C10ch6
1
C15ch7
0.5C22
2
C9ch8;11ch9
0.5
C22
6
Số ðiểm
0.5
0,25
0.5
0.5
0.75
2.5
Tỉ lệ%
5
7,5
12,5
25
Cơ khí
10.Biết được tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
11.Biết được công dụng của các dụng cụ cơ khí, 12.Biết được khái niệm và phân loại chi tiết máy.
13.Biết được KN và đặc điểm của các kiểu lắp ghép chi tiết máy
14.hiểu được tính chất của vật liệu cơ khí,
15. Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc, đặc điểm và ứng dụng của từng loại cơ cấu truyền chuyển động trong thực tế .
16.Hiểu và phân loại chi tiết máy.
17.Tìm được ví dụ ứng dụng của khớp quay trong thực tế
Số câu hỏi
4
C14ch10;19ch12;18 ch13;4ch13
2
C20ch14;13ch15
2
C16 ch16;17ch17
1
C23
9
Số ðiểm
1
0.5
0.5
1.25
3.25
Tỉ lệ%
10
5
17,5
32.5
TS câu hỏi
7,5
5
11.5
24
TS điểm
2.75
2,25
5
10
Tỉ lệ%
27.5%
22.5%
50%
100%
Họ và tên lớp8/
Điểm
Ngàytháng 12 năm 2011
 KIỂM TRA HỌC KÌ I
Mã đề:01 Môn: CÔNG NGHỆ 8 Năm học 2012 - 2013
I TRẮC NGHIỆM: (5Đ) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu
 	 A. song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu.
 	 B. song song với nhau.	
 	 C. cùng đi qua một điểm. 	
 	 D. song song với mặt phẳng cắt.
Câu 2. Hình chiếu đứng có hướng chiếu:
 	A. từ trước tới. 	B. từ phải sang.	C. từ trái sang . 	D. từ trên xuống 
Câu 3. Hình cắt dùng để biểu diễn:
 	A. rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể . 	B. kết cấu của vật thể.	
 	C. các kích thước của vật thể.	D. phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt . 
Câu 4. Mối ghép cố định là mối ghép có
 	 A. các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau.
 	 B. các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau.
 	 C. các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau.
 	 D. các chi tiết ghép có thể xoay, trựợt với nhau. 
Câu 5. Khi trục quay của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng là
	A. hình tròn, hình vuông. B. hình tam giác, hình chữ nhật.
	C. hình tam giác, hình tròn. D. hình chữ nhật, hình tròn.
Câu 6.Hình chiếu cạnh của hình lăng trụ đều là hình
 	A.tròn. 	 B. vuông. 	C. chữ nhật D. tam giác.
Câu 7. Nếu mặt đáy của hình chóp đều song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu đứng là 
	 A. hình tam giác cân. 	B. hình vuông. 	
 	C. hình tam giác vuông. 	D. hình chữ nhật. 
Câu 8. Khối đa diện được bao bởi các hình:
	A. chữ nhật .	B. tam giác . C. đa giác phẳng .	D.đa diện 
Câu 9. Đối với ren nhìn thấy, đường đỉnh ren được vẽ bằng
 	 A. nét đứt (- - -)	B. nét liền mảnh ( ___ )
 	 C. nét liền đậm ( ) D. nét gạch, chấm. ( _ . _ . )
Câu10. Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm:
 	A. bản kê, kích thước,yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
 	B. hình biểu diễn, kích thước, bản kê, khung tên.
 	C. hình cắt, kích thước, yêu cầu kĩ thuật , khung tên.
 	D. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên
Câu11. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết 
	A. khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp, hình biểu diễn. 	
	B. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. 	
	C. khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, tổng hợp. 	
	D. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp. 
Câu12 Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng là
 A. đều là các hình tròn.	B. hình tam giác và hình tròn.
 C. hình chữ nhật và hình tròn.	D. đều là hình chữ nhật.
Câu.13 Công thức tính tỉ số của bộ truyền động đai là
	 A. i =	 B. i =	 C. i =	 D. i =
Câu 14 Các vật liệu phi kim có đặc điểm là: 
 A. có tính mài mòn cao. B. khả năng giảm chấn tốt.
 C. không dẫn điện. D. nhẹ, dẻo.
Câu 15 Bảng vẽ lắp dùng để 
	A. lắp ráp và xây dựng. 	B. thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm. 	
	C. chế tạo và kiểm tra. 	D. chế tạo, lắp ráp và kiểm tra. 
Câu 16.Trong các chi tiết máy sau, những chi tiết máy có công dụng chung là:
 A. bulong, kim máy may, khung xe đạp. B. bulong, bánh xe, trục khuỷu.
 C. bulong, đai ốc, lò xo. D.bulong, ổ bi, mảnh vỡ máy.
Câu 17. Khớp quay thường được dùng nhiều trong các thiết bị, máy như:
A.Bản lề cửa, xe đạp, xe máy, quạt điện
B.Chốt cửa, xe đạp, pittông xilanh trong động cơ, quạt điện
C.Bánh đai đĩa xích, xe đạp, xe máy, quạt điện
D.Bản lề cửa, khung xe đạp, xe máy, đĩa xích
Câu 18.Nhược điểm của mối ghép bằng ren là
 A. chịu lực kém. B. khó tháo lắp. C. dễ hỏng ren. D. chỉ ghép các chi tiết dày.
Câu 19. Người ta phân biệt các chi tiết máy dựa vào
 A. vật liệu. B. cấu tạo. C. phạm vi sử dụng. D. chất lượng.
Câu 20.Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon( C ) là
 A C>2,14% B. C≤2,14% C.C ≥2,14% D.C< 2,14%
II. PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian làm bài 25 phút (5 điểm)
Câu 21: (1,75) Hãy nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ? Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa vật liệu kim l

File đính kèm:

  • docde thi CN 8 HKI 2012.doc