Ma trận đề kiểm tra môn Công nghệ lớp 8 (đề chẵn)

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 847 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra môn Công nghệ lớp 8 (đề chẵn), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ Lớp 8 (đề chẵn)
 Cấp 
độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1/ Vẽ Kĩ thuật
(6 tiết)
Biết được các khối tròn xoay
Hiểu được khối tròn xoay được hình thành như thế nào
Số câu: 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,0
1
2,0
2
3,0
30%
2/ Bản vẽ kĩ thuật
(6 tiết)
Biết được các loại ren cơ bản.
Tìm được một số chi tiết có ren
Phân biệt được ren trục và ren lỗ
Số câu: 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
1
1,0
3
3,0
30%
3/ Chi tiết máy và lắp ghép
( 4 tiết )
Nắm khái niệm về chi tiết máy
Trình bày được khái niệm về mối ghép động
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
2
2,0
20
4/ Truyền và biến đổi chuyển động
(3 tiết)
Vận dụng được công thức tính tỉ số truyền vào bài toán thực tế
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
2,0
30
1
2,0
20
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
3,0
30 %
3
4,0
40 %
2
3,0
30 %
8
10
100%
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ Lớp 8 (đề lẻ)
 Cấp 
độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1/ Vẽ Kĩ thuật
(6 tiết)
Nêu tên được các loại hình chiếu của vật thể
Nắm được vị trí của các loại hình chiếu.
Số câu: 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1,5
1
1,5
2
3,0
30%
2/ Bản vẽ kĩ thuật
(6 tiết)
Nêu được nội dung của bản vẽ nhà
Số câu: 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
3,0
1
3,0
30%
3/ Gia công cơ khí
(3 tiết )
Kể tên được các loại dụng cụ cơ khí đã học
Trình bày được tính chất vật lí của vật liệu cơ khí
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
1,0
15
1
1,0
10
2
2,0
20%
4/ Truyền và biến đổi chuyển động
(3 tiết)
Vận dụng được công thức tính tỉ số truyền vào bài toán thực tế
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
2,0
1
2,0
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2,5
25 %
2
4,5
45 %
2
3,0
30 %
6
10
100%
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 8
ĐỀ CHẴN
Câu 1:(3 điểm) Khối tròn xoay gồm những hình nào? Các hình của khối tròn xoay được hình thành như thế nào?
Câu 2: (3 điểm) Có mấy loại ren cơ bản? Hãy nêu quy ước vẽ ren trục và ren lỗ? Cho 3 ví dụ về chi tiết có ren? Cho biết sự khác nhau giữa quy ước vẽ ren trục và ren lỗ?
Câu 3: (2 điểm) Chi tiết máy là gì? Cho một số ví dụ về chi tiết máy? Thế nào là mối ghép động? Lấy một số ví dụ về mối ghép động?
Câu 4: (2 điểm) Cho đĩa líp có 15 răng, đĩa xích có 75 răng. Tính tỉ số truyền i? Cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu lần?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (đề chẵn)
Câu
Nội dung
Điểm
1
* Khối tròn xoay gồm các hình: hình trụ, hình nón, hình cầu. 
* Các khối tròn xoay được hình thành như sau:
- Hình trụ: Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.
- Hình nón: Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón.
- Hình cầu: khi quay nữa hình tròn một vòng quanh đường cố định, ta được hình cầu.
1,0
2,0
2
* Có hai loại ren cơ bản: ren nhìn thấy và ren bị che khuất.
* Quy ước vẽ ren:
- Ren nhìn thấy:
+ Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm.
+ Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng.
- Ren bị che khuất: Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt.
* Ví dụ:
- Ren trục: Bulông, đinh vít, lọ mực, ..
- Ren lỗ: Đai ốc, đuôi đèn, . 
*Sự khác nhau: 
- Đối với ren trục đường đỉnh ren (vẽ bằng nét liền đậm) ở bên ngoài đường chân ren(vẽ bằng nét liền mảnh). Còn đối với ren lỗ thì đường đỉnh ren nằm bên trong đường chân ren.
- Đối với ren trục vòng đỉnh ren(vẽ bằng nét liền đậm) ở bên ngoài đường chân ren. Còn đối với ren lỗ thì vòng đỉnh ren ở bên trong vòng chân ren.
0,5
1,0
0,5
1,0
3
* Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.	
* Ví dụ: Đai ốc, bu lông, khung xe đạp, lò xo....	
* Mối ghép động là mối ghép mà các chi tiết ghép có thể chuyển động tương đối với nhau: xoay, trượt, lăn, ăn khớp với nhau...	
* Ví dụ: Bản lề, cơ cấu tay quay thanh lắc, mối ghép pit-tông - xi lanh...	
0,5
0,5
0,5
0,5
4
* Tóm tắt:
Z1 = 70 răng
Z2 = 15 răng
i = ?
 Chi tiết nào quay nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu lần?
 Giải:
- Tỉ số truyền i là:
 	I = = = 5 	
 Vậy đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích và quay nhanh hơn 5 lần.
0,5
1,0
0,5

File đính kèm:

  • docKiem tra Hoc ky ICong nghe lop 84 Chan.doc