Ma trận đề kiểm tra học kì I, năm học 2011- 2012 Môn: ngữ văn – lớp 6 Thời gian làm bài : 90 phút

doc5 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1178 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì I, năm học 2011- 2012 Môn: ngữ văn – lớp 6 Thời gian làm bài : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 6
Thời gian làm bài : 90 phút (Không tính thời gian phát đề)




Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


TN
TL
TN
TL
TN
TL

Chủ đề 1: Văn bản
Truyện dân gian
- Nhớ thể loại các truyện.
- Nhận biết đoạn trích thuộc văn bản nào.

- Hiểu giá trị nội dung của đoạn trích.





Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %: 
Số câu: 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ : 5%

Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ : 2,5%



Số câu: 3
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ : 7,5% 
Chủ đề 2:Tiếng Việt
- Từ láy.
- Cụm danh từ.
- Cụm động từ
- Phát hiện từ láy trong đoạn trích.
-Xác định cụm danh từ và cụm động từ trong đoạn trích.

- Phân biệt sự khác nhau giữa danh từ và động từ.
- Nhớ và hiểu được khái niệm CĐT.
- Chức vụ cú pháp của CĐT

- Đặt câu và xác định từ loại tạo thành CĐT.



Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 3
Số điểm: 0,75
Tỉ lệ: 7,5 %

Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5 %
Số câu: 1
Số điểm:2
Tỉ lệ: 20 %


Số câu:1
Số điểm:1
 Tỉ lệ:10%

Số câu: 6
Số điểm: 4
Tỉ lệ : 40% 
Chủ đề 3: Tập làm văn
 -Ngôi kể
-Viết bài văn tự sự.
Nhận ra ngôi kể trong đoạn trích.




-Viết bài văn kể về một thầy ( cô) giáo đã dạy em hồi cấp I.


Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tỉ lệ: 2,5 %





Số câu: 1
Số điểm: 5
Tỉ lệ: 50 %

Số câu: 2
Số điểm: 5,25
Tỉ lệ : 52,5%
Tổng số câu: 
Tổng số điểm: 
Tỉ lệ%:
6
1.5
15%

2
0,5
5 %
1
2
20 %

2
6
60%
11
10
100%
Tổng số điểm các mức độ nhận thức

1.5


2.5


6


10






PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2011 - 2012 
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 6
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Thời gian làm bài : 10 phút (Không tính thời gian phát đề)
 
 Họ và tên: …………………………………… Lớp 6. Phòng kiểm tra: ……… SBD: ………

Điểm



Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
ĐỀ BÀI: 
I. PHẦNTRẮC NGHIỆM (2Đ)
 Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào đáp án của câu trả lời đúng nhất.
 “Thủy Tinh đến sau, không lấy được vợ, đùng đùng nổi giận, đem quân đuổi theo đòi cướp Mị Nương. Thần hô mưa, gọi gió làm thành dông bão rung chuyển cả đất trời, dâng nước sông lên cuồn cuộn đánh Sơn Tinh. Nước ngập ruộng đồng, nước ngập nhà cửa, nước dâng lên lưng đồi, sườn núi, thành Phong Châu như nổi lềnh bềnh trên một biển nước.”
 Câu 1: Đoạn văn trên thuộc văn bản nào ?
 	a. Sự tích Hồ Gươm b. Thánh Gióng
 	c. Sơn Tinh, Thủy Tinh c. Thạch Sanh
 Câu 2: Nội dung đoạn trích trên phản ánh vấn đề gì ?
 	a. Sơn Tinh, Thủy Tinh b. Sơn Tinh sợ bỏ chạy
 	c. Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh d. Thủy Tinh thua trận rút quân về 
 Câu 3: Người kể trong đoạn trích thuộc ngôi nào ?
 	a. Ngôi thứ nhất b. Ngôi thứ hai
 	c. Ngôi thứ ba d. Ngôi thứ nhất số nhiều
 Câu 4: Đoạn trích trên thuộc thể loại truyện nào ?
 	a. Thần thoại b. Truyền thuyết
 	c. Cổ tích d. Ngụ ngôn
 Câu 5: Phân biệt sự khác nhau giữa danh từ và động từ ?
 	a. Danh từ chỉ tên người, khái niệm và sự vật, còn động từ chỉ hành động, trạng thái.
 	b. Danh từ chỉ tính chất còn động từ chỉ hành động. 
 	c. Danh từ chỉ tên người và sự vật còn động từ chỉ tính chất sự vật.
 	d. Danh từ chỉ hành động còn động từ chỉ tên người và sự vật. 
Câu 6 : “Đồng bào” là từ dùng để gọi những người cùng một giống nòi, một dân tộc, một tổ quốc với mình nói chung với hàm ý thân thiết. Cách giải thích này là giải thích theo kiểu nào dưới đây?
	A. Dùng từ đồng nghĩa, trái nghĩa	B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
	C. Dùng từ đồng âm	D. Dùng từ mượn tiếng Hán
Câu 7: Trong các từ sau đây, từ nào không phải là từ mượn ?
	A. Trường sơn	B. Sơn tinh
	C. Đồi núi	D. Hải sản
Câu 8: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt là gì ?
 A. Tiếng Hán 	B. Tiếng Pháp 	C. Tiếng Anh 	D. Tiếng Nga


………….HẾT………………








PHÒNG GD & ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2011 - 2012 
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 6
PHẦ TỰ LUẬN
Thời gian làm bài : 80 phút (Không kể thời gian phát đề)
 
 Họ và tên: …………………………………… Lớp 6. Phòng kiểm tra: ……… SBD: ………

Điểm



Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
ĐỀ BÀI : 
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 Đ)
Câu 1 (3điểm) : Cụm động từ là gì? Chức vụ ngữ pháp của cụm động từ trong câu. Đặt câu theo chức vụ ngữ pháp có cụm động từ?
Câu 2 (5điểm) : Em hãy kể về một thầy (cô) giáo đã dạy em hồi cấp I.
Bài làm













































































PHÒNG GD & ĐT TP PLEIKU
TRƯỜNG TH & THCS ANH HÙNG WỪU
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP 6

I. TRẮC NGHIỆM (2điểm) Học sinh trả lời đúng một câu cho 0,25 điểm.

Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
c
c
c
b
a
b
c
a

II. TỰ LUẬN (8điểm)

 CÂU
 ĐÁP ÁN
 ĐIỂM


Câu 1 (3 điểm)
* CĐT là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
* Chức vụ ngữ pháp của cụm động từ.
 - Làm vị ngữ.
 - Khi làm chủ ngữ cụm động từ không có phụ ngữ trước.
* Đặt câu:
- Cụm động từ làm vị ngữ.
- Cụm động từ làm chủ ngữ.
1đ

1đ



1đ









Câu 2 (5 điểm)
* Yêu cầu chung: 
 a. Hình thức:
- Bài viết có đầy đầy đủ bố cục 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
- Chữ viết đẹp, đúng ngữ pháp. Trình bày sạch sẽ.
- Diễn đạt mạch lạc, trôi chảy.
 b. Nội dung: Đảm bảo yêu cầu của kiểu bài tự sự.


* Yêu cầu cụ thể.
 a. Mở bài: Nêu khái quát về thầy (cô) giáo mà em muốn kể trong khi học tiểu học (học lớp mấy, tên là gì). 


(0,5 đ)


 b. Thân bài: 
- Ngoại hình (hình dáng, khuôn mặt, mái tóc…)
- Tính tình.
- Công việc giảng dạy.
- Tình cảm đối với HS …

(4 đ)
(1 đ)
(1 đ)
(1 đ)
(1 đ)

c. Kết bài: Tình cảm của em đối với thầy (cô) giáo.

(0,5 đ)


File đính kèm:

  • docDe thi ki I ngu van 6 ma tran dap an theo CKTKN.doc