Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn vật lí - Lớp 9 (đề chính) năm học: 2013 - 2014

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 2369 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn vật lí - Lớp 9 (đề chính) năm học: 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
MÔN VẬT LÍ - LỚP 9 (ĐỀ CHÍNH)
NĂM HỌC: 2013 - 2014

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng

TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao






TNKQ
TL
TNKQ
TL

-Điện học
1.Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì .
2.Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch có điện trở.
3.Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch nối tiếp gồm nhiều nhất ba điện trở.
4.Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn.
5.Nêu được ý nghĩa của số vôn, số oát ghi trên dụng cụ điện.
6.Nêu được các ví dụ về dụng cụ điện chuyển hóa điện năng thành các dạng năng lượng khác. 
7.Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài, tiết diện và với vật liệu làm dây dẫn. Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau.

8.Vận dụng định luật Ôm cho đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần.
9.Vận dụng được công thức = U.I đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng.
10.Vận dụng được công thức A = .t = U.I.t đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng.
11.Vận dụng được định luật Jun – Len-xơ để giải thích các hiện tượng đơn giản có liên quan.


Số câu hỏi
5
C1.1,2
C2.11
C3.3
C4.4

3
C5.5 C6.7
C7.10


2
C8.13
C9.14a
C10.14c
C11.14b


10
Số điểm
2,5


1,5


4,0


8,0
(80 %)
-Điện từ học
12.Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm.
13.Phát biểu được quy tắc nắm tay phải về chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua.
14.Mô tả được thí nghiệm của Ơ-xtét để phát hiện dòng điện có tác dụng từ.
15. Mô tả được cấu tạo của nam châm điện và nêu được lõi sắt có vai trò làm tăng tác dụng từ.






Số câu hỏi
2
C12.12
C13.9

2
C14.8
C15.6





4
Số điểm
1,0

1,0





2,0
(20 %)
TS câu hỏi
7
5
2
14
TS điểm
3,5
2,5
4,0
10,0
(100%)

File đính kèm:

  • docMA TRAN DE CHINH VL9..doc