Ma trận đề kiểm tra giữa học kì II Môn Toán 8

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 6229 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra giữa học kì II Môn Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN 8 

 
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL

1. Phương trình bậc nhất một ẩn
(16 tiết)
Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn.
Biết ĐKXĐ của phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Hiểu khái niệm về hai phương trình tương đương. Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. 
Giải được phương trình dạng tích đơn giản
Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu.
Thực hiện đúng các bước giải một bài toán bằng cách lập phương trình.


Số câu
2

2
1

2


7
Số điểm
0,5

0,5
1

3,5


5,5 (55%)
2. Diện tích hình đa giác
(4 tiết)

Tính được diện tích các hình đã học. 



Số câu



1




1
Số điểm



1




1 (10%)
3. Tam giác đồng dạng
(13 tiết)
Nắm vững nội dung đinh lí Talet trong tam giác.

Tính được tỉ số của hai đoạn thẳng theo cùng một đơn vị đo.
Hiểu mối quan hệ tỉ số đồng dạng với tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích.
Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng; tỉ số các cạnh tương ứng là tỉ số đồng dạng.



Số câu
1

3
2




6
Số điểm
0,25

0,75
2,5




3,5 (35%)
Tổng số câu
3
8
2

13
Tổng số điểm
0,75
5,75
3,5

10
Tỉ lệ
7,5%
57,5%
35%

100%















TRƯỜNG THCS THANH PHÚ
Họ và tên: ..................................... 
Lớp: .........
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)


I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
Bài 1: Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 	B. 	 C. 	D. 0.x + 1 = 0
Câu 2: Nghiệm của phương trình 7x + 21= 0 là:
A. 3 	B. -3 C. D. 
Câu 3: Biết và CD = 21 cm. Độ dài AB là
A. 6 cm	B. 7cm	 C. 9 cm 	D. 10 cm
Câu 4: Trong hình bên có MN // BC. Đẳng thức nào sau đây sai ?
 	A. B. 
 	C. D. 
Bài 2: Điền dấu “´” vào ô thích hợp. 
Câu
Đúng
Sai
1) Phương trình vô nghiệm và phương trình vô số nghiệm là hai phương trình tương đương.


2) Điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu là điều kiện cho ẩn tất cả các mẫu trong phương trình đều khác 0.


3) Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.


4) Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.


II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 3: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: 
a) (5x + 2)(4x - 6) = 0 	b) 
Bài 4: (2 điểm) Số học sinh của lớp 8A hơn số học sinh của lớp 8B là 5 bạn. Nếu chuyển 10 bạn từ lớp 8A sang lớp 8B thì số học sinh của lớp 8B sẽ gấp đôi số học sinh của lớp 8A. Tính số học sinh lúc đầu của mỗi lớp.
Bài 5: (1 điểm) Tính diện tích hình thanh vuông ABCD, biết , AB = 3cm, AD = 4cm và AD = 7cm.
Bài 6: (2,5 điểm) Từ điểm M thuộc cạnh AB của ABC với , kẻ các tia song song với AC và BC, chúng cắt BC và AC lần lượt tại L và N.
	a) Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng.
b) Đối với mỗi cặp tam giác đồng dạng, hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng dạng tương ướng.
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2013 – 2014

I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Bài 1: 
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
B
C
A
Bài 2: 1.S 	2.Đ 	3.Đ 	4.S	 
II/ TỰ LUẬN (8 điểm):
	 
Bài
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
3
a) (5x + 2)(4x - 6) = 0 
5x+2 = 0 hoặc 4x - 6 = 0	
 x = -2/5 hoặc x = 3/2
b) (1)
ĐKXĐ: x -1 và x 2 
 (1) 
2x – 4 – x – 1 = 3x – 11 
 - 2x = - 6
 x = 3 ( thỏa mãn ĐKXĐ )
 Vậy S = 

0,5
0,5



0,25
0,5



0,5

0,25
4
- Gọi số HS lớp 8B là x. ĐK: x nguyên dương.	
Khi đó: Số HS lớp 8A là x + 5 (HS).
- Khi chuyển 10 bạn từ lớp 8A sang lớp 8B thì:
+ Số học sinh của lớp 8A còn: x + 5 – 10 = x – 5 (HS)
+ Số học sinh của lớp 8B có x + 10 (HS)	
- Vì khi chuyển 10 bạn từ lớp 8A sang lớp 8B thì số học sinh của lớp 8B sẽ gấp đôi số học sinh của lớp 8A nên ta có phương trình: 
x + 10 = 2.(x – 5)	
 x = 20 (TMĐK)	
Vậy số học sinh lúc đầu của lớp 8B là 20 HS, của lớp 8A là 20 + 5 = 25 (HS).
(HS giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa)
0,25
0,25

0,25
0,25


0,5
0,25
0,25

5
Diện tích hình thang vuông ABCD là 
SABCD = (AB + CD).AD = .(3 + 7).4 = 20 (cm2)

1
6

a) Có MN//BC (gt) AMN ABC
 Có ML // AC(gt) ABC MBL 
AMN MBL (t/c bắc cầu)
b)
+ AMN ABC ,, chung
Tỉ số đồng dạng k1= =
+ ABC MBL , chung 
Tỉ số đồng dạng: k2 =
+AMNMBL , 
Tỉ số đồng dạng k3 =
0,25






0,25
0,25
0,25

0,25
0,25

0,25

 0,25
0,25
0,25


File đính kèm:

  • docDe KT giua HK 2 Toan 8.doc