Ma trận đề kiểm giữa học kỳ II năm học : 2013 – 2014 môn :công nghệ lớp :6

doc5 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 985 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm giữa học kỳ II năm học : 2013 – 2014 môn :công nghệ lớp :6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ II
 TRƯỜNG THCS QUANG HƯNG Năm học : 2013 – 2014 
 MÔN :Công nghệ
 LỚP :6
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng 
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ sở của ăn uống hợp lý
-Nhận biết được trong thực phẩm giầu chất gi?
Biết được các chất dinh dưỡng cần thiết tái tạo tế bào cho cơ thể
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
2 câu
1 điểm
10%
1 câu
0,5 điểm
5%
3 câu
1,5 điểm
15%
Vệ sinh an toàn thực phẩm
Nhận biết được thế nào là an toàn thực phẩm
-Nhận biết được nhiệt độ an toàn trong nấu nướng
Hiểu được về nguyên nhân nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm.
Biết áp dụng kiến thức các PP phòng tránh nhiễm trùng tại nhà vào trả lời
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
2 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
2 điểm
20%
4 câu
4 điểm
40%
Bảo quản chất dinh dưỡng
-Nhận biết được các sinh tố dễ tan trong chất béo
Áp dụng các nguyên nhân để đưa ra các biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
1 câu
0,5 điểm
5%
1 câu
2 điểm
20%
2 câu
2,5 điểm
25%
Các phương pháp chế biến thực phẩm
Nêu được khái niệm, quy trình, yêu cầu sản phảm của phương pháp luộc
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
1 câu
2 điểm
20%
1 câu
2 điểm
20%
 Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ 
5 câu
2,5 điểm
25%
3 câu
3,5 điểm
35%
1 câu
2 điểm
20%
1 câu
2 điểm
20%
10 câu
10 điểm
100%
Họ và tên: ......................................................
Lớp: ............................................
 ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KỲ II 
 MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 
Thời gian :45 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Trắc nghiệm(3đ)
* Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là:
Chất béo.	 c. Chất đạm.
Chất đường bột.	 d. Chất khoáng.
Câu 2: Sinh tố có thể tan trong chất béo là:
a. Sinh tố A, B,C,K. c. Sinh tố A,C,E,K.
b. Sinh tố A,E,D,K . d. Sinh tố A,B,D,C. 
Câu 3: Chất cần thiết cho việc tái tạo các tế bào đã chết:
a. Chất đạm . b.Chất béo.
c. Chất đường bột . d. Chất khoáng và viatmim .
Câu 4: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
a. Tươi ngon không bị héo. b. Khỏi bị biến chất , ôi thiu.
c. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc . d. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
Câu 5:Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là:
 a. 500C đến 800C.	b. 00C đến 370C.
 c. 1000C đến 1150C. 	d. 800C đến 900C.
Câu 6: Nhóm thực phẩm giầu chất đường bột là: 
a. Trứng, sữa,đường, bơ c. Lạc, vừng, dừa, đậu tương
b. Khoai lang, sắn, ngô, gạo d. Mía, mật ong, cá, tôm 
Tự luận( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Nêu các biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến.
Câu 2: ( 2 điểm) Nêu khái niệm, quy trình , yêu cầu sản phẩm của luộc.
Câu 3: ( 3 điểm) Nêu các nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm? Trong gia đình em để tránh bị nhiễm trùng vào thực phẩm , gia đình em thường có những biện pháp nào phòng tránh?
Bài làm
 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
 Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
c
b
a
d
c
b
Câu 1: ( 2 điểm) Nêu được các các biện pháp mỗi biện pháp (0,25 điểm)
-Đun lâu sẽ mất nhiều sinh tố nhất là sinh tố tan trong nước như sinh tố C, sinh tố B và PP.
- Rán lâu sẽ mất nhiều sinh tố nhất là sinh tố tan trong chất béo như sinh tố A,D,E,K
Để không mất nhiều chất dinh dưỡng khi nấu cần chú ý:
- Cho thực phẩm vào khi nước đang sôi
- khi nấu không nên khuấy nhiều
-không vo gạo quá kĩ
- không nên chắt bỏ nước cơm trong khi nấu
- không nên hâm thức ăn lại quá nhiều .
Câu 2: ( 2 điểm) HS nêu được 
Khái niệm (0,5điểm)
Quy trình (1,0 điểm)
Yêu cầu sản phẩm (0,5 điểm)
 Câu 3 (3 điểm )Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn và biện pháp phòng tránh?
* Nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn(1đ): mỗi nguyên nhân đúng 0,25 điểm
- Do thức ăn bị nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật
- Do thức ăn bị biến chất.
- Do bản thân thức ăn có sẵn chất độc.
- Do thức ăn bị nhiễm các chất hóa học, chất bảo vệ thực vật, chất phụ gia..
* Biện pháp phòng tránh(2 điểm):
- Rửa tay sạch sẽ
- Vệ sinh nhà bếp
- Rửa sạch thực phẩm
- Nấu chín thực phẩm
- Đậy thức ăn cẩn thận
- Bảo quản thực phẩm chu đáo

File đính kèm:

  • docDE KT 45 HKII.doc
Đề thi liên quan