Ma trận bài kiểm tra chương III – đại số lớp 7

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận bài kiểm tra chương III – đại số lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7
Tiết PPCT: 50 – Ngày kiểm tra: 15/02/1014
 Cấp độ

Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



Cấp độ thấp
Cấp độ cao


TL
TL
TL
TL

Thu thập số liệu thống kê, bảng “tần số”
Học sinh nhận biết được số các giá trị, số các giá trị khác nhau, tần số tương ứng
Học sinh biết tìm được dấu hiệu điều tra
- Học sinh lập được bảng tần số
- HS nhận xét được số liệu từ bảng ”Tần số”
HS giải quyết được các vấn đề thực tế

Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
9
 2,25đ 
12,5%

1
0,25đ 
2,5%
1
1,0đ 
10%

1
1,75đ 
17,5%

1
1,0đ 
10%
13
6,25 đ 
62,5% 
Biểu đồ


Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng


Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %





1
2,0đ 
20%


1
2,0đ
20%
Số trung bình cộng
Nhận biết được mốt của dấu hiệu

Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu


Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
0,5 
5 %




1
1,25 
12,5%


3
1,75đ
25%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
11
2,75đ 
27,5%
2
1,25đ 
12,5%
3
6,0đ
60%
16
10đ =100%

PHÒNG GD - ĐT NINH SƠN	Tiết 50: KIỂM TRA CHƯƠNG 3
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN	MÔN: TOÁN (ĐẠI SỐ) – LỚP: 7
 Ngày kiểm tra: 15/02/1014 	Năm học: 2013 – 2014 


Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)



I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
 Bài 1: (1,5 điểm) 
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :

Thời gian (x)
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Tần số ( n) 
6
3
4
2
7
5
5
7
1
N= 40
 
 1) Mốt của dấu hiệu là : 
	A. 7	B. 9 ; 10	C. 8 ; 11	D. 12
 2) Số các giá trị của dấu hiệu là : 
A. 12 	B. 40	C. 9	 	D. 8	
 3) Tần số 3 là của giá trị: 
A. 9 	B. 10 	C. 5	D. 3
 4) Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là : 
	A. 6	B. 9	C. 5	D. 7
 	 5) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : 
A. 40	B. 12	 	C. 8	D. 9
 6) Tổng các tần số của dấu hiệu là : 
	A. 40	B. 12	C. 8	D. 10
Bài 2: (1,5 điểm) Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:

Số từ dùng sai trong mỗi bài(x)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Số bài có từ sai (n)
6
12
3
6
5
4
2
2
5
 1) Dấu hiệu là:
 	A. Các bài văn	 	
 	B. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh một lớp 7 
C. Thống kê số từ dùng sai
2) Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là:
 	A. 36	B. 45	C. 38	D. 50
3) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
 	A. 9	B. 45	C. 8	D. 6
4) Mốt của dấu hiệu là :
 	A. 12	B. 8	C. 0 và 3	D. 1
5) Tổng các giá trị của dấu hiệu là:
 	A. 45	B. 148	C. 142	
6) Tần số của giá trị 6 là: 
A. 2	B. 3	C. 0	
BÀI LÀM TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: (1,5 điểm) 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án






Bài 2: (1,5 điểm) 

Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án







PHÒNG GD - ĐT NINH SƠN	Tiết 50: KIỂM TRA CHƯƠNG 3
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN	MÔN: TOÁN (ĐẠI SỐ) – LỚP: 7
 Ngày kiểm tra: 15/02/1014 	Năm học: 2013 – 2014 


Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)




II/ TỰ LUÂN : (7điểm )
 Bài 3: (7đ)Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau: 

7
4
4
6
6
4
6
8
8
7
2
6
4
8
5
6
9
8
4
7
9
5
5
5
7
2
7
6
7
8
6
10

Dấu hiệu ở đây là gì ? 
Lập bảng “ tần số ” và nhận xét.
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
e. Giả sử em có điểm bài kiểm tra môn Toán HKI là 2, em hãy đưa ra hai giải pháp để khắc phục điểm yếu kém của bản thân trong thời gian tới. (có phân tích hợp lý)
BÀI LÀM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………PHÒNG GD&ĐT NINH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 3
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN	MÔN: ĐẠI SỐ 7
 	( Tiết 50 Tuần 24 theo PPCT)
I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

Bài
1
2
Câu
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
C
C
D
A
B
B
A
D
A
A

II/ TỰ LUÂN : (7điểm)

ĐÁP ÁN
Biểu điểm
Bài 3:

a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán của mỗi HS lớp 7A. 
1,0
b) 
* Bảng “tần số” :

Điểm (x)
2
3
4
5
7
8
9
10

Tần số (n)
2
1
1
4
6
7
8
1
N = 30



* Nhận xét:
- Điểm kiểm tra cao nhất: 10 điểm
- Điểm kiểm tra thấp nhất: 2 điểm
- Đa số học sinh được điểm từ 7 đến 9



1,0



0,25
0,25
0,25
c)* Số trung bình cộng: 
X = = =7,03
 * Mốt của dấu hiệu: M0 = 9 

1,0

0,25
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: (2,0 đ)









2,0
e) HS đưa ra được 2 giải pháp đúng
 Phân tích hợp lý
0,5
0,5

File đính kèm:

  • docDE MT D.AN KT CHUONG 3 DAI SO 7CT 2.doc