Kỳ thi học sinh giỏi khối 6 năm học: 2011 - 2012 môn thi : sinh học 6

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 838 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi học sinh giỏi khối 6 năm học: 2011 - 2012 môn thi : sinh học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KỲ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI 6
Năm học: 2011 - 2012
 MƠN THI : SINH HỌC 6
 Thời gian: 120 phút (khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ:
Câu 1: (1.5 điểm) Trình bày diễn biến quá trình phân chia tế bào? Nêu ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào ?
Câu 2: (3 điểm) Nhờ vào đâu mà hàm lượng khí cacbonic và oxi trong khơng khí được ổn định? 
Để góp phần xây dựng trường lớp xanh, sạch đẹp, an tồn trường em đã phát động phong trào thi đua, lớp em đã tổ chức thực hiện như thế nào?
Câu 3: (3 điểm) Những điều kiện bên ngồi, bên trong nào cần cho hạt nảy mầm? Trong trồng trọt muốn cho hạt nảy mầm tốt cần phải làm gì ?
Câu 4: (3 điểm) Trình bày đặc điểm phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm ? Cho ví dụ ?
Câu 5: (2,5 điểm) Viết sơ đồ quang hợp? Lá cây sử dụng những nguyên liệu nào để chế tạo tinh bột, lấy những nguyên liệu đĩ từ đâu?
Câu 6: (1 điểm) Người ta thường chọn phần nào của gỗ để làm nhà, làm trụ cầu ? Tại sao? 
Câu 7: (2,5 điểm) Rễ cây cĩ mấy miền ? Kể tên và nêu chức năng mỗi miền ? Miền nào là quan trọng nhất để giúp cây lấy nước và muối khống ?
Câu 8: (3,5 điểm) 
8.1. Thế nào là hoa tự thụ phấn? Hoa giao phấn khác với hoa tự thụ phấn ở điểm nào ?
8.2. Giữa cây hạt trần và cây hạt kín cĩ những điểm gì phân biệt ?
---HẾT--
ĐÁP ÁN MƠN SINH HỌC 6
Câu
Nội dung
Điểm
1
+ Diễn biến: 
- Nhân phân chia trước thành hai nhân con tách xa nhau ra, sau đĩ chất tế bào phân chia, vách tế bào hình thành ngăn đơi tế bào cũ thành 2 tế bào mới nhỏ hơn. Tế bào mới lớn lên và tiếp tục phân chia. 
+ Ý nghĩa: Tăng số lượng và kích thước tế bào Š Giúp cây sinh trưởng và phát triển. 
1,5
0,5
0,5
0,5
2
- Trong quá trình quang hợp thực vật lấy vào khí cacbonic và nhả ra khí oxi.
- Nên đã gĩp phần giữ cân bằng các khí này trong khơng khí.	
- Học sinh nêu được những việc làm cụ thể của lớp:
 + Xanh: Trồng và chăm sĩc cây xanh trong khuơn viên trường.
 + Sạch đẹp: Vệ sinh lớp, trường bỏ rác đúng nơi quy định.
 + An tồn: Khơng leo trèo trên cây, trên bàn học, tránh chơi những trị chơi khơng lành mạnh an tồn.
3,0
0,5
0,25
0,75
0,75
0,75
3
+ Điều kiện bên ngồi: đủ nước, khơng khí, nhiệt độ thích hợp . 
+ Điều kiện bên trong: chất lượng hạt giống tốt. 
+ Biện pháp :
- Làm cho đất tơi, xốp, thống như cày cuốc, xới…. 
-Tưới đủ nước cho đất hoặc ngâm hạt giống trước khi gieo, nếu bị ngập úng phải tháo hết nước. 
- Gieo hạt đúng thời vụ, khi trời quá rét phải phủ rơm rạ lên hạt mới gieo.
- Chọn hạt giống và bảo quản hạt giống tốt 
3,0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
4
Lớp một lá mầm
Lớp hai lá mầm
- Phơi cĩ một lá mầm.
- Cĩ rễ chùm.
- Lá cĩ gân hình cung hoặc song song.
- Phần lớn là cây thân cỏ.
- 3 hoặc 6 cánh hoa.
- VD: lúa, ngơ, dừa …
- Phơi cĩ hai lá mầm.
- Cĩ rễ cọc.
- Lá cĩ gân hình mạng.
- Gồm cả cây thân gỗ ... và cây thân cỏ.
- 4 hoặc 5 cánh hoa.
- VD: đậu xanh, xồi, dưa hấu, ….
12 x 0,25 = 3đ
5
* Viết sơ đồ quang hợp
Ánh sáng
Rễ hút từ đất
Lá lấy từ không khí
Chất diệp lục
Trong lá
Lá nhả ra ngoài môi trường
Nước + Khí cacbônic 	 Tinh bột + Khí ôxi
- Lá sử dụng những nguyên liệu : nước, khí cacbonic, ánh sáng
- Nước do rễ hút từ đất, khí cacbonic lấy từ trong khơng khí sử dụng ánh sáng mặt trời.	
2,5
1
0,75
0,75
6
- Người ta chọn phần rịng của cây làm nhà, làm trụ cầu.
- Phần rịng gồm những tế bào chết, vách dày, rắn chắc.
1,0
0,5
0,5
7
- Rễ có 4 miền: 
+Miền trưởng thành: dẫn truyền
+Miền hút: hấp thụ nước và muối khoáng.
+Miền sinh trưởng : làm cho rễ dài ra.
+Miền chóp rễ: che chở cho đầu rễ.
- Miền lơng hút là miền quan trọng nhất 
2,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
8
8.1. 
* Hoa tự thụ phấn: là hoa cĩ hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đĩ. (0,5đ)
* So sánh hoa tự thụ phấn và hoa giao phấn: 
Hoa tự thụ phấn 
Hoa giao phấn 
+ Là hoa lưỡng tính (0,25đ)
+ Hoa cĩ nhị và nhụy chín cùng một lúc. (0,25đ)
+ Là hoa lưỡng tính hoặc hoa đơn tính (0,25đ)
+ Hoa cĩ nhị và nhụy khơng chín cùng một lúc. (0,25đ)
8.2. 
Hạt trần
Hạt kín
+Rễ, thân, lá thật (0,25đ)
+Cĩ mạch dẫn (0,25đ)
+Chưa cĩ hoa, quả: Cơ quan sinh sản là nĩn (0,25đ)
+Hạt nằm trên lá nỗn hở (0,25đ)
+Rễ, thân, lá thật rất đa dạng (0,25đ)
+Cĩ mạch dẫn hồn thiện (0,25đ)
+Cĩ hoa: Cơ quan sinh sản là hoa, quả (0,25đ)
+Hạt nằm trong quả (0,25đ)
3,5

File đính kèm:

  • docDE THI CHON HSG SINH 6.doc