Kỳ thi học sinh giỏi casio cấp huyện năm học : 2003 – 2004 lớp 8

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 859 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi học sinh giỏi casio cấp huyện năm học : 2003 – 2004 lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kỳ thi học sinh giỏi Casio cấp huyện Năm học : 2003 – 2004
lớp 8

Em hãy điền kết quả ( với độ chính xác cao nhất có thể ) của mỗi câu hỏi vào ô trống :
Câu 1 : Thực hiện tính và viết kết quả dưới dạng phân số tối giản:
3x4 – 5 x3 + 6x – 7,13 với 


Câu 2 : Thực hiện tìm số lớn nhất thoả :
Là một luỹ thừa của 9.
Nhỏ hơn 20042004.


Câu 3 : Cho dãy số 1; 3; 4; 7 ;11;18 . . . với quy luật số sau bằng tổng hai số trước :
Số nào sau đây thuộc dãy trên : 710648; 710649; 710647; 710651; 701650; 710658 ;


Câu 4 : Thực hiện tính :



Câu 5 : Lúc 6giiờ 35phút45giây một người đi từ A đến B với vận tốc 35,127Km/h. 
Đoạn đường AB dài 44,201475 km .Tính thời điểm người đó đến B.


Câu 6 : Tìm số dư trong phép chia :



Câu 7 : Tính giá trị của biểu thức sau với x = 2,34567



Câu 8 : Tìm đa thức thương trong phép chia :
8x5 + 9x4 - 6x3 +x – 1 cho 2x + 3


Câu 9 : Thực hiện tính :



Câu 10 : 



Câu 11 : 


Câu 12 : 



Câu 13 : 



Câu 14 : 



Câu 15 : 


















kỳ thi học sinh giỏi Casio cấp huyện Năm học : 2003 – 2004
lớp 9
Em hãy điền kết quả ( với độ chính xác cao nhất có thể ) của mỗi câu hỏi vào ô trống :
Câu 1 : Thực hiện tính :



Câu 2 : Thực hiện tính :



Câu 3 : Tìm số lớn nhất thoả cả hai điều kiện sau :
Luỹ thừa chín của một số nguyên.
Nhỏ hơn 20042004.


Câu 4 : Tính giá trị của biểu thức :
8x10 + 7x7 + 6x4 + 5x + 4 Với 


Câu 5 : Thực hiện tính :

2001Sin 3 + 2002Sin 4 + 2003Sin 5 + 2004Sin 6


Câu 6 : Thực hiện tính :



Câu 7 : Giải hệ phương trình :



Câu 8 : Thực hiện tính :



Câu 9 : Thực hiện tính :



Câu 10 : Thực hiện tính :
Dãy số dương U1 , U2 , . . Un . . có quy luật Un = Un-1 + Un-2 . Hai số 1149851 và 1860498 là hai số liên tiếp của dãy . Số nào sau đây thuộc dãy trên : 103690; 103685; 103682; 103684.




A






D
G
C
H
B



Hình vẽ dùng chung cho các câu từ 11 đến 15 :
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4,2 cm ; AC = 5,6 cm . AH, AD, AG lần lược là đường cao, phân giác trung tuyến .

Câu 11 : Thực hiện tính :
Độ dài đoạn BH.



Câu 12 : Thực hiện tính :
Số đo góc ADC .



Câu 13 : Thực hiện tính :
Độ dài đoạn BD



Câu 14 : Thực hiện tính :
Diện tích tam giác ADG



Câu 15 : Thực hiện tính :
Số đo góc HAG



File đính kèm:

  • docde casio89 nam 2003-2004.doc