Kỳ thi học kỳ I - Năm học:2011-2012 môn thi : công nghệ 7 thời gian :45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc8 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi học kỳ I - Năm học:2011-2012 môn thi : công nghệ 7 thời gian :45 phút (không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG
HỌ VÀ TÊN :..........................................
LỚP :
KỲ THI HỌC KỲ I -Năm học:2011-2012
MÔN THI : CÔNG NGHỆ 7 
THỜI GIAN :45 phút (không kể thời gian phát đề)
Chữ ký GT1:
Chữ ký GT2:
ĐIỂM
LỜI PHÊ
CHỮ KÝ GKHẢO
Trắc nghiệm
Tự luận
Tổng 
1.
2.
 ĐỀ :
I.Trắc nghiệm (3 đ) ( Thời gian làm bài 10 phút ) 
Câu 1.Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng hoặc đúng nhất trong các câu sau:(2đ )
Câu 1.1 : Trình tự sản xuất hạt giống:
 A. Phục tráng -Nhân giống SNC - Sản xuất đại trà - Nhân giống NC
 B. Phục tráng - Nhân giống NC - Nhân giống SNC- Sản xuất đại trà
 C .Phục tráng - Sản xuất đại trà - Nhân giống SNC- Nhân giống NC
 D.Phục tráng - Nhân giống SNC - Nhân giống NC - Sản xuất đại trà.
Câu 1.2: Trình tự biến thái của côn trùng:
 A. Trứng – Nhộng – Sâu non – Sâu trưởng thành 
 B. Trứng – Sâu trưởng thành – Sâu non – Nhộng
 C. Sâu non – Nhộng – Trứng – Sâu trưởng thành 
 D. Trứng – Sâu non – Nhộng – Sâu trưởng thành
Câu 1.3: Dấu hiệu của cây trồng bị sâu phá hại là:
 A. trái phình to B. lá bị thủng 
 C. củ bị thối D.thân cây sần sùi
Câu 1.4: Phương pháp nào là phương pháp nhân giống vô tính?
 A. Lai tạo B. Gây đột biến C. Chiết cành D. Chọn lọc
Câu 1.5: Nhược điểm của cách bón vãi là:
 A.Phân bón không bị chuyển thành chất khó tan do không tiếp xúc với đất.
 B. Phân bón ít bị chuyển thành chất khó tan do hạn chế tiếp xúc với đất.
 C. Phân bón dễ bị chuyển thành chất khó tan do tiếp xúc nhiều với đất.
 D. Cần có dụng cụ máy móc phức tạp.
Câu 1.6: Yếu tố quyết định thời vụ :
 A. Khí hậu B. Con người 
 C. Giống cây trồng D. Sâu, bệnh
Câu 1.7: Vụ gieo trồng nào chỉ có ở miền Bắc:
 A .Vụ đông xuân B. Vụ hè thu C. Vụ mùa D. Vụ đông
Câu 1.8: Phân vi lượng khi sử dụng để bón cho cây trồng thường được bón bằng cách nào?
 A. Bón vãi B. Phun trên lá 
 C.Bón theo hốc D.Bón theo hàng
Câu 2 :Chọn các từ và các cụm từ : Cày đất, bừa đất, đập đất, thu gom, vùi lấp, hãy điền vào các chỗ trống sau: ( 1đ)
-...... là xáo trộn lớp đất mặt xuống dưới, có tác dụng làm cho đất thoáng và .............cỏ dại
-..để làm nhỏ đất và ..cỏ dại.
II .Tự luận (7đ)
Câu 1: Trồng trọt có vai trò như thế nào đối với đời sống nhân dân và nền kinh tế? (2đ)
Câu 2: Phân bón là gì? Tác dụng của phân bón ? (1đ)
Câu 3: Có mấy cách gieo hạt? Ưu –nhược điểm của mỗi cách? (1đ)
Câu 4: Tác dụng của phòng trừ sâu bệnh bằng biện pháp canh tác ?(2đ)
Câu 5: Nêu ưu và nhược điểm của phòng trừ sâu bệnh bằng biện pháp hóa học.Cần đảm bảo các yêu cầu kĩ thuật nào để phát huy tốt hiệu quả phòng trừ của biện pháp này ? (1đ)
	MA TRẬN
 Mạch KT
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Vai trò –nhiệm vụ
 của trồng trọt
C1-2đ
Đất trồng
Phân bón
C2-1đ
C1.5,1.8-0,5đ
Giống cây trồng
C1.1,1.4 -0,5đ
Sâu, bệnh hại 
C1.2,1.3-0,5đ
C4-2đ
C5-1đ
Làm đất và bón phân lót
C2-1đ
Gieo trồng cây nông nghiệp	
C3-1đ
1.6,1.7-0,5đ
Tổng cộng
4c-1đ
2c-3đ
1c-1đ
2c-3đ
4c-1đ
1c-1đ
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm 
Câu 1:Mỗi câu đúng 0,25đ
 1.1 D 1.2 D 1.3 B 1.4 C 
 1.5 C 1.6 A	 1.7 D 	 1.8 B
Câu 2: Mỗi từ đúng 0,25đ
 - Cày đất,vùi lấp
 - Đập đất, thu gom
II.Tự luận 
Câu 1:Mỗi ý đúng 0,5 đ
- Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
- Cung cấp nông sản để xuất khẩu
Câu 2:
-Khái niệm phân bón ( 0,5 đ)
- Tác dụng: Mỗi ý 0,25 đ
 + Làm tăng độ phì nhiệu của đất
 + Làm tăng năng suất cây trồng và chất lượng nông sản
Câu 3: Có 3 cách gieo hạt
 - Gieo vãi : + Ưu điểm: Nhanh, ít tốn công.	 (	0,25đ )
 + Nhược điểm :Số lương hạt giống nhiều, chăm sóc khó khăn (0,25đ )
- Gieo theo hốc, theo hàng: 
 + Ưu điểm: Tiết kiệm hạt giống, dễ chăm sóc	 (	0,25đ )
 + Nhược điểm: Tốn nhiều công	 (	0,25đ )
Câu 4:Có 4 ý mỗi ý 0,5 đ
-Vệ sinh đồng ruộng và làm đất: Diệt trừ mầm mống và nơi ẩn náo của sâu, bệnh
-Gieo trồng đúng thời vụ: Tránh thời kì sâu, bệnh phát sinh mạnh
-Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí:Để tăng sức chống chịu sâu bệnh cho cây
-Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên đơn vị diện tích:Thay đổi điều kiện sóng và nguồn thức ăn của sâu bệnh 
Câu 5: Mỗi ý 0,25đ
- Ưu điểm: Diệt sâu bệnh nhanh, trên diện rộng, ít tốn công
- Nhược điểm: Gây độc cho người và các sinh vật; Làm ô nhiễm môi trường
- Các yêu cầu kĩ thuật: sử dụng đúng loại thuốc, nồng độ, liều lượng
- Phun đúng kĩ thuật
TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG
HỌ VÀ TÊN :..........................................
LỚP :
KỲ THI HỌC KỲ I -Năm học:2011-2012
MÔN THI : CÔNG NGHỆ 7 
THỜI GIAN :45 phút (không kể thời gian phát đề)
Chữ ký GT1:
Chữ ký GT2:
ĐIỂM
LỜI PHÊ
CHỮ KÝ GKHẢO
Trắc nghiệm
Tự luận
Tổng 
1.
2.
 ĐỀ :
I.Trắc nghiệm (3 đ) ( Thời gian làm bài 10 phút )
Câu 1.Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng hoặc đúng nhất trong các câu sau: (1,5đ )
Câu 1.1: Đất trồng là gì?
 A.Kho dự trữ thức ăn của cây
 B. Do đá núi mũn ra, cây nào cũng sống được.
 C. Lớp bề mặt tơi xốp của trái đất có khả năng sản xuất ra sản phẩm cây trồng
 D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất
Câu1. 2: Phân hữu cơ có đặc điểm gì?
 A. Chứa nhiều chất dinh dưỡng nhưng khó tiêu.
 B. Dễ hòa tan trong đất, cây mau sử dụng.
 C. Chứa nhiều chất dinh dưỡng,dễ tiêu.
 D. Khó tìm.
Câu 1.3: Trình tự biến thái của côn trùng:
 A. Trứng – Nhộng – Sâu non – Sâu trưởng thành 
 B. Trứng – Sâu trưởng thành – Sâu non – Nhộng
 C. Sâu non – Nhộng – Trứng – Sâu trưởng thành 
 D. Trứng – Sâu non – Nhộng – Sâu trưởng thành
Câu 1.4: Dấu hiệu của cây trồng bị sâu phá hại là:
 A. trái phình to B. lá bị thủng 
 C. củ bị thối D.thân cây sần sùi
Câu 1.5: Đất không vê được là:
 A. Đất sét B. Đấtcát 
 C. Đất thịt D.Đất thịt nặng
Câu 1.6: Biện pháp sử dụng đất là :
 A.Cày sâu, bừa kĩ kết hợp bón phân hưu cơ.
 B.Chọn cây trồng phù hợp loại đất.
 C. Đất nghèo dinh dưỡng làm cho giàu dinh dưỡng.
 D.Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh.
Câu 2: Chọn các từ và các cụm từ :Bón lót, bón thúc, phân lân, hòa tan, phân vi lượng, phân đạm, phân kali, phân vi sinh , hãy điền vào các chỗ trống sau trong các câu sau: (1,5đ)
-Phân hữu cơ thường dùng để 
-và.có tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễcây sử dụng được ngay nên dùng trong Đối với ..cần bón một lượng rất nhỏ.
II .Tự luận (7đ)
Câu 1: Làm đất nhằm mục đích gì ? (1,5đ)
Câu 2.Qui trình lên luống (liếp) như thế nào?(1 đ)
Câu 3: Tác dụng của phòng trừ sâu bệnh bằng biện pháp canh tác ?(2đ)
Câu 4: Điều kiện bảo quản tốt hạt giống ?(1đ)
Câu 5: Ảnh hưởng của phân bón, thuốc trừ sâu đến môi trường, con người và sinh vật khác (1đ)
Câu 6: Hiện nay độ phì nhiêu của đất ở nước ta bị giảm một cách nghiêm trọng nguyên nhân do đâu ? (0,5đ)
MA TRẬN
 Mạch KT
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đất trồng
C1.1-0,25đ
C1.5,1.6-0,5đ
C6-0,5đ
Phân bón
C1.2-0,25đ
Giống cây trồng
C4-1đ
Sâu, bệnh hại 
C1.3,1.4-0,5đ
C2-2đ
C5-1đ
Làm đất và bón phân lót	
C1-1,5đ
C2-1đ
Tổng cộng
4c-1đ
2c-2,5đ
1c-1,5đ
2c-3đ
2c-0,5đ
2c-1,5đ
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm 
Câu 1:Mỗi câu đúng 0,25đ
 1.1 C 1.2 C 1.3 D 
 1.4 A 1.5 B 1.6 B	
Câu 2: Mỗi từ đúng 0,25đ
 - Bón lót
 - Đạm, kali, hòa tan, bón thúc, phân vi lượng
II.Tự luận 
Câu 1:Mỗi ý đúng 0,5 đ
- Làm cho đất ttơi xốp, thoáng khí, có đủ ôxi cho cây
- Làm tăng khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng
- Diệt cỏ dại và mầm mống sâu, bệnh
Câu 2: Mỗi ý đúng 0,25đ
- Xác định hướng luống
- Xác định kích thước luống
- Đánh rãnh, kéo đất tạo luống
- Làm phẳng mặt luống
Câu 3:Có 4 ý mỗi ý 0,5 đ
-Vệ sinh đồng ruộng và làm đất: Diệt trừ mầm mống và nơi ẩn náo của sâu, bệnh
-Gieo trồng đúng thời vụ: Tránh thời kì sâu, bệnh phát sinh mạnh
-Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí:Để tăng sức chống chịu sâu bệnh cho cây
-Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên đơn vị diện tích:Thay đổi điều kiện sóng và nguồn thức ăn của sâu bệnh 
Câu 4:
- Hạt giống phải đạt chuẩn: khô, mẩy, tỉ lệ hát lép thấp, không lẫn tạp ( 0,5 đ )
- Nơi bảo quản phải đảm bảo nhiệt độ, độ ẩm thấp ( 0,25đ )
- Thường xuyên kiểm tra để xử lí kịp thời ( 0,25đ )
Câu 5: Mỗi ý 0,5 đ
- Gây độc cho người và các sinh vật
- Làm ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí
Câu 6:Mỗi ý 0,25 đ
- Chăm bón không hợp lí
- Chặt phá rừng bừa bãi gây ra sự xói mòn, rửa trôi

File đính kèm:

  • docde kiem tra HKI.doc
Đề thi liên quan