Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh năm học: 2008-2009 môn: hoá học

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh năm học: 2008-2009 môn: hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
 TUYấN QUANG Năm học: 2008-2009
	 Mụn: HOÁ HỌC
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
 Đề thi này cú 1 trang.
Cõu 1: (4 điểm)
1. Khi làm lạnh 300 gam dung dịch NaCl bóo hoà ở 900 C tới 00 C cú thể thu được bao nhiờu gam NaCl? Biết rằng độ tan của NaCl trong 100 gam nước ở 900 C là 50 gam và ở 00C là 35 gam. 
2.Viết phương trỡnh phản ứng thực hiện cỏc sơ đồ biến hoỏ hoỏ học sau (ghi rừ điều kiện phản ứng nếu cú)
a) AlCl3 → NaAlO2 → Al(OH)3→ Al2O3 → Al →NaAlO2 .
b) NaCl→HCl → Cl2 → CaOCl2.
3. Mụ tả thớ nghiệm và viết cỏc phương trỡnh phản ứng cần dựng để hoà tan cỏc kim loại Fe và Cu trong phũng thớ nghiệm. Biết rằng, chỉ được dựng dung dịch HCl, H2O và cỏc thiết bị cần thiết. 
Cõu 2: (5 điểm)
1. Cú hỗn hợp bột CaCO3 và CaSO4. Bằng phương phỏp thực nghiệm làm thế nào để xỏc định thành phần phần trăm (theo khối lượng) mỗi chất trờn trong hỗn hợp. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra.
2. Nờu cỏch làm sạch khớ N2 bị nhiễm CO2 , H2S và hơi nước. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng hoỏ học đó dựng.
3. Cú 6 ống nghiệm mất nhón đựng 6 dung dịch riờng biệt gồm: KOH, MgSO4, FeSO4, FeCl3 , BaCl2 , NH4Cl. Chỉ dựng 1 thuốc thử hóy nhận biết cỏc chất trờn, viết phương trỡnh phản ứng nếu cú. 
Cõu 3: (4 điểm)
1. Một loại thuỷ tinh dựng làm cửa kớnh và sản xuất đồ dựng gia dụng cú thành phần như sau: 13% Na2O , 11,7% CaO , 75,3% SiO2 . Hóy xỏc định cụng thức hoỏ học của thuỷ tinh đú dưới dạng cỏc oxit. 
2. Cho dung dịch HCl, dung dịch KOH lần lượt tỏc dụng với cỏc oxit: SiO2 , CaO , Fe3O4 , SO2 , Al2O3 , CrO3. Viết phương trỡnh phản ứng hoỏ học cú thể xảy ra.
3. Dự đoỏn và viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra khi cho dung dịch chứa 2 muối FeSO4 và Fe2(SO4)3 lần lượt tỏc dụng với cỏc chất sau: 
Dung dịch KMnO4 + H2SO4 
Đồng kim loại.
 c) Dung dịch axit HNO3 đặc
Cõu 4: (4 điểm) Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ lượng khớ sinh ra vào một bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thỡ thấy tạo thành 7gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dung dịch HCl dư thỡ thu được 1,176 lớt khớ H2 ở điều kiện tiờu chuẩn. Hóy xỏc định cụng thức của oxit kim loại đó dựng.
Cõu 5: (3 điểm) Trộn 0,15 lớt dung dịch HCl 10% (khối lượng riờng là 1,047 g/ml) với 0,25 lớt dung dịch HCl 2M thu được dung dịch A. Biết rằng 40 ml dung dịch A tỏc dụng vừa đủ với 2,7 gam hỗn hợp B gồm kim loại Fe và Zn.
Hóy xỏc định nồng độ mol/l của dung dịch A và tớnh thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp B. 
(Cho biết: O=16 , Na =23 , Ca =40 , Si =28 , C= 12 , Fe =56, Zn = 65)
 Hết 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO H ƯỚNG DẪN CHẤM 
 TUYấN QUANG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
 Năm học: 2008-2009
 M ụn: Hoá học
Cõu 
Nội dung
Điểm
1
- 300gam dung dịch bóo hoà ở 900 chứa 100gam NaCl và 200gam nước 
ở 00 200gam nước hoỏ tan 70 gam NaCl để tạo ra d d bóo hoà.
Vậy cú 30 gam NaCl tỏch ra.
Mỗi PT đỳng cho 0,25 điểm., sai PT nào trừ điểm PT đú.
a.) AlCl3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
NaAlO2 + HCl +H2O → Al(OH)3 + NaCl 
Al + NaOH +H2O → NaAlO2 + 3/2H2
b)
16HCl + 2KMnO4→5Cl2 + 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O
3. Mỗi PT đỳng cho 0,25 điểm 
 Fe +2HCl → FeCl2 + H2 
 CuO + HCl → CuCl2 + H2O
4
1
0,5
0,25
0,25
2 
1
2
1. Cỏch tiến hành thực nghiệm:
- Cõn một lượng hỗn hợp 2 muối ( giả sử 5 gam hoặc 10 gam tuỳ theo khối lượng hỗn hợp) đem ngõm trong dung dịch HCl dư , khuấy nhẹ cho đến khi khụng cũn bọt khớ thoỏt ra, cú nghĩa là toàn bộ lượng muối CaCO3 đó tham gia phản ứng hết khối lượng cũn lại chớnh là CaSO4 . 
- Lọc lấy chất rắn rửa sạch bằng nước cất nhiều lần rồi cho vào chộn sứ nung, để nguội đem cõn được khối lượng CaSO4 từ đú tớnh thành phần % cỏc muối trong hỗn hợp ban đầu. 
 CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
- Cho hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2: khớ CO2 và H2S sẽ bị giữ lại 
 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
H2S + Ca(OH)2 → CaS + 2H2O
Tiếp tục cho hỗn hợp khớ đi qua dd H2SO4 đ hơi nước bị giữ lại.
3. Chọn đỳng thuốc thử cho 0,25 điểm. Nhận được mỗi chỏt 0,25 điểm, viết đỳng mỗi ptpu cho 0,25 điểm.
- Chọn thuốc thử là quỳ tớm
- Nhận ra KOH bằng dd làm quỳ tớm chuyển màu xanh.
- Dựng KOH nhận ra dd NH4Cl tạo khớ NH3
KOH + NH4Cl → KCl + NH3 + H2O
- Nhận ra MgSO4 bằng dd tạo kết tủa trắng bền
2KOH + MgSO4 → Mg(OH)2 + K2SO4
- Nhận ra FeCl3 bằng dd tạo kết tủa nõu đỏ
KOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3KCl
- Nhận ra FeSO4 bằng dd tạo kt trắng lục, sau khi khuấy đều để trong khụng khớ chuyển thành màu nõu đỏ.
2KOH +FeSO4 → Fe(OH)2 + K2SO4
4Fe(OH)2 +O2 + 2H2O → 4 Fe(OH)3 nõu đỏ
- Chất cũn lại là BaCl2. 
5
1
0,5
0,25
0,25
1
0,25
0,25
0,25
0,25
3,0
3
1.
Giả sử cụng thức TQ của thuỷ tinh là: xNa2O. yCaO. zSiO2
x, y, z nguyờn dương. tỉ lệ x:y:z là tối giản
Ta cú: x : y: z = 13/62 : 11,7/56 : 75,3/60→0,21 : 0,21 : 1,25 → 1 : 1 :6
Vậy CTHH của thuỷ tinh đú là: Na2O. CaO. 6SiO2
Cỏc pt
K2O + H2SO4 → K2SO4 + H2O
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O 
 SO2 + KOH → KHSO3 
 Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O 
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O 
 Al2O3 + KOH → 2KAlO2 +H2O
 CrO3 + 2KOH → K2CrO4 + H2O
3.
10 FeSO4 + 2KMnO4+8 H2SO4 →5Fe2(SO4)3 + K2SO4+2MnSO4+ 8H2O
Cu + 2Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2 FeSO4
3 FeSO4 + 10 HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 3H2SO4 + NO + 2H2O
4
1
0,25
0,5
0,25
2
0,25
0,25
0,25
0, 5
0,25
0,25
0,25
1
0,5
0,25
0,25
4
Giả sử cụng thức của oxit kim loại là: AxOy ; khối lượng mol của KL A là M, a là số mol oxit cú trong 4,06g ; Số mol CaCO3 = 0,07 mol 	
Ta cú: AxOy + yCO → xA + yCO2 (1)
 a na nxa na
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (2)
→ Số mol CO2 = số mol CO = 0,07 mol → na=0,07
Ta cú: 4,06+ 28.0,07 = mA + 44.0,07
→ mA= 2,94 , Mxa= 2,94
Khi cho A tỏc dụng với HCl :
2A + 2nHCl → 2ACl2 + nH2 (3)
xa n/2.xa
Lập bảng nghiệm xột thấy n= 2 , M= 56 chấp nhận. Kim loại A là Fe
Với n= 2 thỡ xa=0,0525; xa: ya = 0,0525: 0,07 Hay x: y = 3:4
CT oxit là Fe3O4.
4
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
5
1.
Số mol HCl 2M = 2.0,25 = 0,5 mol
mCT = (150.1,047.10%: 100%)= 15,705 (g)
Số mol HCl 10% = 0,43 mol
Nồng độ M c ủa dung d ịch A:
CM = 1000(0,43+0,5) : 400 = 2,325mol/l
2.
Giả s ử x, y l à số mol Fe v à Zn cú trong hỗn hợp B ta c ú pt:
 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Ta cú; Số mol 2 KL = số mol H2 /2 được hệ sau:
x+ y = 0,465
56x + 65y = 2,7
y= 0,01 mol và mZn = 0,65 gam
%Zn = 0,65.100%/2,7 = 24% ; %Fe= 76%.
3
1
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5

File đính kèm:

  • docDE THI-DAP AN HOA HOC HSG 9_2009.doc
Đề thi liên quan