Kiểm tra viết học kì II ( đại số và hình học)

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 866 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra viết học kì II ( đại số và hình học), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 
Ngày giảng:
Tiết 69 + 69: kiểm tra viết Học kì iI
( Đại số và hình học)
A. Mục tiêu
I. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh
II. Kỹ năng: Làm bài thi, chính xác, khoa học
III. Thái độ: Làm bài nghiêm túc, tự tin trong thi cử.
B. Chuẩn bị
Đề kiểm tra hình thức 100% tự luận
I.Ma trận ra đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng



Thấp
Cao

Bảng tần số, biểu đồ


Vận dụng cỏch tỡm M0 và vẽ biểu đồ để vẽ biểu đồ đoạn thẳng


Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
2
20%

1
2
20%
Cộng, trừ đa thức


Vận dụng cỏch thực hiện phộp tớnh với cỏc đa thức để tỡm tổng hoặc hiệu hai đa thức, rồi tớnh giỏ trị đa thức vừa tỡm được


Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
2
20%

1
2
20%
Đa thức một biến


Vận dụng cỏch sắp xếp cỏc hạng tử trong đa thức một biến để sắp xếp đa thức và tỡm giỏ trị đa thức


Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
2
20%

1
2
20%
Tớnh giỏ trị của đa thức



Vận dụng cỏch tớnh giỏ trị của đa thức để tỡm cỏc cặp giỏ trị nguyờn thỏa món yờu cầu bài toỏn

Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %



1
1
10%
1
1
10%
Tớnh chất ba đường trung tuyến, ba đường phõn giỏc của một tam giỏc


Vận dụng tớnh chất ba đường trung tuyến, ba đường phõn giỏc của một tam giỏc để chứng minh tam giỏc bằng nhau hoặc tỡm số đo cỏc cạnh cũn lại


Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
3
30%


Tổng
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %



4
9
90%

1
1
10%

5
10
100%
	
II. Đề bài và điểm số
Cõu 1 ( 2 điểm) Sau điều tra thời gian giải toỏn của 20 học sinh, giỏo viờn thống kờ được bảng sau
x
1
2
3
4
5
6

n
3
2
7
2
1
5
N=20
a/ Tỡm M0
b/ Lập biểu đồ thể hiện thời gian giải toỏn của 20 học sinh.
Cõu 2 ( 2 điểm) Cho hai đa thức:
M = 4x3 + x2y + 7 	; 	N =3x3 - x2y + 15
a/ Tớnh P, biết P = M - N
b/ Tớnh giỏ trị của P tại x = 1 ; y = 2
Cõu 3 ( 2 điểm) Cho đa thức:
A(x) = 4x3 + 3x – x2 + 5 – 2x3 + x – 7
a/ Sắp xếp cỏc hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b/ Tớnh A(1)
Cõu 4 (3 điểm) Cho rMNP cõn tại M, với đường trung tuyến ME
a/ CMR: rMEN = rMEP
b/ Chứng minh rằng ME là đường phõn giỏc của rMNP.
c/ Tớnh độ dài đường trung tuyến ME, biết MN = MP = 13cm; NP = 10cm.
Cõu 5 (1 điểm) Tỡm cỏc cặp giỏ trị x , y ( x, y N ) để đa thức x + y – 3 nhận giỏ trị bằng 0.
III. Đáp án và thang điểm chi tiết
Cõu
Hướng dẫn chấm điểm
Điểm
1
a/ M0 = 3
0,5

b/ 7
5
4
3
1
6
5
4
3
2
1
n
x
0




























1,5
2
a/ P = M - N = 4x3 + x2y + 7 - 3x3 + x2y - 15
0,5

P = x3 + 2x2y - 8
0,5

b/ Giỏ trị của P tại x = 1 và y = 2 là: 
0,5

 13 + 2.12.2 – 8 = -3


Vậy giỏ trị của P tại x = 1, y = 2 là -3
0,5
3
a/ A(x) = 2x3 – x2 + 4x – 2
1

b/ A(1) = 2.13 – 12 + 4.1 – 2 = 3
1

Vậy A(1) = 3

4
Viết đỳng GT, KL, vẽ hỡnh đỳng
0,5

M






P
E
N





a/ Xột rMEN và rMEP cú
0,5

 MN = MP (gt)


 EN = EP (gt)


 ME là cạnh chung


 Suy ra: rMEN = rMEP (c.c.c)
0,5

b/ Ta cú: rMEN = rMEP 
0,5

ME là tia phõn giỏc của rMNP


c/ Theo tớnh chất đường trung tuyến ứng với đỏy của tam giỏc cõn, ta cú: ME vuụng gúc với NP tại E.
0,5

rMEN là vuụng tại E 


Áp dụng định lớ Py-ta-go với rMEN ta cú:
0,5

MN2 = ME2 + EN2 


ME2 = MN2 – EN2 = 132 – 52 =144 ME = 12cm

5
Để đa thức x – y – 3 nhận giỏ trị bằng 0 thỡ x – y = 3
0,5

Cỏc cặp giỏ trị x, y thỏa món: (1, 2) ; (2, 1); (3,0); (0,3)
0,5

C. Tiến hành kiểm tra
I. ổn định tổ chức: sĩ số	7A	7B
II. Tiến hành kiểm tra
III. Thu bài
D. Hướng dẫn về nhà
E. Nhận xét giờ dạy

File đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ki 1 so hoc 7.doc
Đề thi liên quan