Kiểm tra tiếng việt lớp 6

doc4 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 2677 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra tiếng việt lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 46: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
MÔN: NGỮ VĂN 6 
A. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
- Đánh giá được mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng về phần Tiếng Việt trong chương trình học kì I cụ thể về : Nghĩa của từ, từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt, danh từ.....
- Đánh giá kỹ năng nhận biết, thông hiểu, vận dụng kiến thức về Tiếng Việt của học sinh thông qua hình thức kiểm tra tự luận.
- Thu thập thông tin để điều chỉnh phương pháp dạy học.
II. HÌNH THỨC 
 - Hình thức : Tự luận
- Cách tổ chức kiểm tra: Cho học sinh làm bài kiểm tra tự luận 45 phút.
III. MA TRẬN.
Mức độ


Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



Mức độ thấp
Mức độ cao

1. Danh từ
- Nhớ được đặc điểm danh từ.

Xác định danh từ chung

 

Số câu:1
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu: 2/3
Số điểm: 3
Số câu: 1/3
Số điểm: 1



2. Nghĩa của từ
Biết được các cách giải thích nghĩa của từ.

Giải thích nghĩa của từ.

Số câu:1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1/3
Số điểm: 1 đ

Số câu:2/3
Số điểm: 2


3. Từ và cấu tạo từ của Tiếng Việt

Chỉ ra từ láy trong đoạn văn

- Viết đoạn văn có sử dụng từ láy

Số câu:1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%


Số câu: 1/3
Số điểm: 1 đ

Số câu:2/3
Số điểm: 2 đ

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2/3+1/3
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40 %
Số câu : 1/3+1/3
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:2/3
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:2/3
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:3
Số điểm:
10
 Tỉ lệ: 100%


 
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
 TRƯỜNG THCS NOONG LUỐNG

 
Tiết 46: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Môn: Ngữ Văn 6
Năm học: 2012 - 2013

ĐỀ BÀI 
Câu 1: (4 điểm) 
 a, Em hãy nêu đặc điểm của danh từ ? 
 b, Hãy xác định danh từ chung trong câu sau :
«  Vua nhớ công ơn tráng sĩ, phong là Phù Đổng Thiên Vương và lập đền thờ ngay ở làng Gióng, nay thuộc xã Phù Đổng, huyện Gia Lâm, Hà Nội ».
Câu 2: (3 điểm) 
a, Nêu các cách giải thích nghĩa của từ ?
b, Giải thích nghĩa của các từ « lẫm liệt, nao núng » và cho biết các từ đó được giải thích theo cách nào ?
 Câu 3 : (3 điểm) 
Viết một đoạn văn ngắn (3 - 7 câu) trong đó có sử dụng từ láy? Gạch chân dưới từ láy trong đoạn văn ?

BÀI LÀM
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

HƯỚNG DẪN CHẤM
Tiết 46: Ngữ Văn 6 
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
4 điểm
 a, 
* Đặc điểm của danh từ:
+ Nghĩa khái quát của danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm….
+ Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó…và 1 số từ khác ở phía sau để tạo cụm danh từ.
+ Chức vụ ngữ pháp của danh từ: Chức vụ điển hình là chủ ngữ, khi làm vị ngữ phải có từ là đứng trước.
b, Xác định danh từ chung:
vua, công ơn, tráng sĩ, đền thờ, làng, xã, huyện



1điểm


1điểm

1điểm



1điểm
Câu 2
3 điểm

a. Các cách giải thích nghĩa của từ :
- Giải thích bằng cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
- Giải thích bằng cách đưa ra các từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ đó.
b, Giải thích nghĩa của từ : 
- Lẫm liệt : hùng dũng, oai nghiêm.
- Nao núng : Lung lay không vững lòng tin ở mình nữa.
= > Các từ trên được giải thích bằng cách đưa ra các từ đồng nghĩa hoặc
 trái nghĩa với từ cần giải thích.


0,5điểm

0,5điểm

0,5điểm

0,5điểm

1điểm

Câu 3
3 điểm
- HS viết được đoạn văn theo yêu cầu: 
+ Có sử dụng từ láy.
+ Gạch chân đúng các từ láy 

2 điểm
 
1 điểm
 























File đính kèm:

  • docVĂN 6 - TIẾT 46.doc