Kiểm tra số học . năm học: 2013-2014 môn : toán . lớp 6 ( thời gian làm bài : 45 phút – không kể thời gian phát đề )

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 747 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra số học . năm học: 2013-2014 môn : toán . lớp 6 ( thời gian làm bài : 45 phút – không kể thời gian phát đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 KIỂM TRA SỐ HỌC . Năm học: 2013-2014
	MÔN : TOÁN .	LỚP 6
	( Thời gian làm bài : 45 phút – không kể thời gian phát đề )
Họ và tên :
Lớp : 
ĐỀ:
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3điểm)
Câu 1: (2điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
1) Tính: (–52) + 70 kết quả là:
 	A.18	B. (–18)	C. (–122)	D. 122
2) Tính: –36 – 12 kết quả là:
 	A. 24	B. 48	C. (–24)	D. (–48)
3) Tính: (–8).(–25) kết quả là:
 	A. 33	B. (–33)	C. 200	D. (–200)
4) 5 x = ?
 	A. x = x = 5	B. x = 5	C. –5	D. Một kết quả khác.
5) Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:
A. 2009 + 5 – 9 – 2008 	B. 2009 – 5 – 9 + 2008	
C. 2009 – 5 + 9 + 2008 	D. 2009 – 5 + 9 – 2008 
6) Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:
 	A. 1 và -1	B. 5 và -5	C. 1 và 5	D. 1 ; -1 ; 5 ; -5
7) Kết quả của phép tính (-3)(+4) (-5)(-7) 
	 A. Âm	 B. Dương	C. 0	D.420
8) Tính là: 
	 A. 208	 B.-100	C. 100	D. Đáp số khác
Câu 2: (1điểm) Điền dấu “X” vào ô “Đúng” hoặc “Sai” cho thích hợp:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Tổng hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm
2
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn không âm
3
Tích hai số nguyên trái dấu là một số nguyên âm
4
Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên
II- TỰ LUẬN : (7điểm)
Bài 1: (3điểm) Thực hiện phép tính ( Tính nhanh nếu có thể)
a) 5.(–8).2.(–3) 	b) 3.(–5)2 + 2.(–5) – 20 
c) 34.(15 –10) – 15.(34 –10)
Bài 2: (3điểm) Tìm xZ , biết: 
a) 5 – (10 – x) = 7 	b) 
Bài 3: (1điểm) Tính giá trị của biểu thức: ax – ay + bx – by với a + b = 15 , x – y = - 4 
Bài làm:
.....
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
MÔN : SỐ HỌC LỚP 6 Năm học: 2012 – 2013
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Biết được tập hợp số nguyên
Hiểu được tập hợp số nguyên và các khái niệm số đối, giá trị tuyệt đối.
Vận dụng khi thực hiện phép tính có giá trị tuyệt đối
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
1
1
10%
5
3,0
30%
Chủ đề 2:
Thứ tự trong Z, Các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế
Hiểu và thực hiện khi bỏ dấu ngoặc; đổi dấu khi chuyển vế.
Vận dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc; chuyển vế để giải các bài tập tìm x, hoặc y,...
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
1
10%
3
2,0
20%
Chủ đề 3:
Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất.
Nắm được các qui tắc cộng , trừ , nhân các số nguyên
Thực hiện được các phép tính: cộng , trừ , nhân các số nguyên
Phối hợp các phép tính trong Z
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
3
3
30%
7
5,0
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
6
3
30%
5
5
50%
15
10
100%
Đáp án: SỐ HỌC 6.
Đề 2:
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1. B	,	2. A	,	3. B	 ,	4. C	,	5. C	,	6. D	,	7. A	,	8. A
Câu 2: (1điểm)
1. S	;	2. Đ	;	3. Đ	; 	4. Đ
TỰ LUẬN: (5 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Kết quả :
a/ 240	(1 điểm)
b/ 45	(1 điểm)
c/ = 34.15 – 34.10 – 34.15 + 15.10	(0,5 điểm)
 =10.( -34 + 15 ) = 10 . (-19) = - 190	(0,5 điểm)
Bài 2: (3 điểm)
	a/ - Tính được :	5 – 10 + x = 7 	(0,5 điểm)
	 - Tính được :	x = 12	(1 điểm)
	b/ - Tính được :	x – 3 = 7 hoặc x – 3 = – 7	(0,5 điểm)
	 - Tính được :	x = 10 ; x = – 4	(1 điểm)
Bài 3: (1điểm) Biến đổi đựơc:	(x – y)(a + b)	= 15.(-4) = - 60 	(1 điểm)

File đính kèm:

  • docde kiem tra toan.doc