Kiểm tra : ngữ văn 9 ( 45 phút )

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1253 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra : ngữ văn 9 ( 45 phút ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ..................................... Ngày kiểm tra :
Lớp : 9 
 Kiểm tra : Ngữ văn 9 ( 45’)

Điểm



Lời phê của giáo viên

Phần I: Trắc nghiệm (3điểm )
Bài 1: ( 2,5 điểm)
Hãy lựa chọn đáp án đúng
trong các tổ hợp từ sau, tổ hợp từ không phải là thành ngữ:
ếch ngồi đáy giếng B.Như mèo thấy mỡ
C. Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng D.Cổ cày vai bừa
2. Nước mắt cá sấu có nghĩa là :
A. Nước mắt rất nhiều B. Nước mắt rất ít C. Nước mắt thương xót D.Nước mắt giả dối
3. Trong các từ sau, từ không phải là từ Hán Việt :
A. chiến sĩ B. bác sĩ C. cậu bé D. công nhân
4. Trước lúc … ông Sáu còn kịp trao lại cây lược cho người bạn gửi về cho con. Chọn từ Hán Việt phù hợp nhất điền vào chỗ trống trong câu văn.
A. lâm trung B. từ trần C. hi sinh D. tử trận
5. Cách hiểu đúng trong các cách hiểu sau về từ đồng nghĩa:
A. Từ đồng nghĩa có thể thay thế cho nhau trong mọi trường hợp.
B. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.
C. Đồng nghĩa luôn luôn là quan hệ giữa hai từ với nhau.
D. Đồng nghĩa là hiện tượng cá biệt trong một vài thứ tiếng.
6. Từ cày trong câu Cày đồng đang buổi ban trưa và từ cày trong cổ cày vai bừa là hiện tượng đồng âm:
A. Đúng B. Sai.
7. Câu ca dao: 
 Cày đồng đang buổi ban trưa
 Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.
 sử dụng biện pháp tu từ:
A. So sánh, nói quá B. So sánh, nói giảm C. so sánh, hoán dụ D. Nhân hoá, tượng trưng
8. Dòng không gồm những từ trong cùng một trường từ vựng:
A. trâu, ruộng, cày, bừa, giống B. nhà máy, phân xưởng, quản đốc, công nhân.
C. tướng, tá, binh nhất, binh nhì, tiểu đội D. học sinh, thầy giáo, kĩ sư, sổ đăng bộ, phấn
9. Câu văn sử dụng lời dẫn trực tiếp là:
A. Còn nhà hoạ sĩ và cô gái cũng nín bặt, vì cảnh trước mặt bỗng hiện lên đẹp một cách kì lạ.
B. Hoạ sĩ nghĩ thầm: “ Khách tới bất ngờ, chắc cu cậu chưa kịp quét tước don dẹp, chưa kịp gấp chăn chẳng hạn”.
C. Người con trai mừng quýnh cầm cuốn sách còn đang cười cuời nhìn khắp khách đi xe bây giờ đã xuống đất tất cả.
D. Ông rất ngac nhiên khi bước lên bậc thang bằng đất, thấy người con trai đang hái hoa.
10. Câu văn sử dụng lời dẫn gián tiếp là:
A. Bác lái xe bao lần dừng, bóp còi toe toe, mặc, cháu gan lì nhất định không xuống.
B. Người con trai ấy đáng yêu thật, nhưng làm cho ông nhọc quá.
C. Anh hạ giọng, nửa tâm sự, nửa đọc lại một điều rõ ràng đã ngẫm nghĩ nhiều.
D. Sao người ta bảo anh là người cô độc nhất thế gian?

Bài 2: (0,5 điểm) Nối nột dung cột A với nội dung cột B cho thích hợp:
 
A

B
a. Từ ghép đẳng lập

1. bút, sách, bàn, ghế
b. Từ ghép chính phụ

2. nhà trường, nhà máy, nhà ga
c. Từ láy bộ phận

3. lơ lửng, mịn màng, mong manh
d. Từ đơn

4. mong muốn, nhường nhịn, giữ gìn
e. Từ láy toàn bộ

5. màu mỡ, mong manh, mịn màng


6. xanh xanh, sè sè, xa xa
Phần II: Tự luận ( 7 điểm )
Bài 1:(3 điểm) Trăng cứ tròn vành vạnh
 kể chi người vô tình
 ánh trăng im phăng phắc
 đủ cho ta giật mình.
 ( ánh trăng - Nguyễn Duy)
Phát hiện và chỉ rõ tác dụng của phép tu từ được sử dụng trong khổ thơ.
Bài 2: (4 điểm ) 
 Viết một đoạn văn nghị luận có nội dung liên quan đến nhận xét sau của tác giả. Trích dẫn ý kiến đó theo cách dẫn gián tiếp.
 “ Trong cái im lặng của Sa Pa, dưới những dinh thự kũ kĩ của Sa Pa, Sa Pa mà chỉ nghe tên, nguời ta đã nghĩ đến chuyện nghỉ ngơi, có những con người làm việc và lo nghĩ như vậy cho đất nước.”
 ( Trích Lặng lẽ Sa Pa- Nguyễn Thành Long )
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docDe van 9 45 tuan 16.doc
Đề thi liên quan