Kiểm tra môn: Sinh học 8 (Đề chẵn)

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn: Sinh học 8 (Đề chẵn), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hä vµ tªn: .......................................................	 KiÓm tra m«n: Sinh häc (§Ò ch½n)	
Líp : ............	 Thêi gian : 45 phót.
§iÓm
Lêi phª cña thÇy c« gi¸o
I: Tr¾c nghiÖm: (2 ®iÓm)
C©u 1: Hệ bài tiết gồm các cơ quan nào:
A. Thận, cầu thận, bóng đái	 B. Thận, ống thận, bóng đái.	 	
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái. D.Thận, bóng đái, ống đái.	 	 
C©u 2: Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là:
	A. Đón nhận các chất thải từ tế bào đưa ra ngoài.
 	B. Lọc máu và thải bỏ các chất cặn bã, chất độc, chất dư thừa để đưa ra ngoài.
C. Lọc máu lấy lại những chất dinh dưỡng cho cơ thể.
D. Cả A và B.
C©u 3: Chức năng của da là: 
A. Bảo vệ cơ thể, chống vi khuẩn gây bệnh. B. Tiếp nhận các kích thích của môi trường. 	 C. Bài tiết và điều hòa thân nhiệt. D. Tất cả các chức năng trên.
C©u 4: Vùng chức năng của bán cầu não dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật: 
 A. Vùng vận động ngôn ngữ.	 B. Vùng thị giác.
	C. Vùng thính giác.	 D. Vùng khứu giác.	
C©u 5: Chức năng của thể thuỷ tinh là:
	A. Tham gia dẫn truyền các luồng thần kinh từ mắt về não bộ.
B. Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua.
 	C. Điều tiết để ảnh vật rơi đúng trên màng lưới.
	D. Cả A, B và C.
C©u 6: Nguyên nhân dẫn đến cận thị là:
A. Do cầu mắt dài bẩm sinh. B. Do không giữ vệ sinh khi đọc(đọc quá gần)
C. Do nằm đọc sách(khoảng cách không ổn định) D. Cả A và B
II: Tù luËn: (8 ®iÓm)
C©u 1: (3 ®iÓm) 
- Nêu rõ các đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người, chứng tỏ sự tiến hoá của người 
	so với các động vật khác trong lớp Thú.
C©u 2: (3 ®iÓm) 
	- Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. Cho ví dụ về mỗi loại phản xạ.
	- Nêu ý nghĩa của sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện đối với đời sống các động vật và 
	con người.
C©u 3: (2 ®iÓm) 
	- Tiếng nói và chữ viết có vai trò gì trong đời sống con người. Cho ví dụ minh hoạ.
Bµi lµm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Hä vµ tªn: .......................................................	 KiÓm tra m«n: Sinh häc (§Ò lÎ)	
Líp : ............	 Thêi gian	: 45 phót.
§iÓm
Lêi phª cña thÇy c« gi¸o
I: Tr¾c nghiÖm: (2 ®iÓm)
C©u 1: Hệ bài tiết gồm các cơ quan nào:
A. Thận, cầu thận, bóng đái	 B. Thận, ống thận, bóng đái.	 	
C. Thận, ống dẫn nước tiểu, ống đái, bóng đái. D.Thận, bóng đái, ống đái.	 	 
C©u 2: Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là:
	A. Đón nhận các chất thải từ tế bào đưa ra ngoài.
 	B. Lọc máu và thải bỏ các chất cặn bã, chất độc, chất dư thừa để đưa ra ngoài.
C. Lọc máu lấy lại những chất dinh dưỡng cho cơ thể.
D. Cả A và B.
C©u 3: Chức năng của da là: 
A. Bảo vệ cơ thể, chống vi khuẩn gây bệnh. B. Tiếp nhận các kích thích của môi trường. 	 C. Bài tiết và điều hòa thân nhiệt. D. Tất cả các chức năng trên.
C©u 4: Vùng chức năng của bán cầu não dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật: 
 A. Vùng vận động ngôn ngữ.	 B. Vùng thị giác.
	C. Vùng thính giác.	 D. Vùng khứu giác.	
C©u 5: Chức năng của thể thuỷ tinh là:
	A. Tham gia dẫn truyền các luồng thần kinh từ mắt về não bộ.
B. Cho ánh sáng phản chiếu từ vật đi qua.
 	C. Điều tiết để ảnh vật rơi đúng trên màng lưới.
	D. Cả A, B và C.
C©u 6: Nguyên nhân dẫn đến cận thị là:
A. Do cầu mắt dài bẩm sinh. B. Do không giữ vệ sinh khi đọc(đọc quá gần)
C. Do nằm đọc sách(khoảng cách không ổn định) D. Cả A và B
II: Tù luËn: (8 ®iÓm)
C©u 1: (3 ®iÓm) 
- Nêu rõ các đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người, chứng tỏ sự tiến hoá của người 
	so với các động vật khác trong lớp Thú.
C©u 2: (3 ®iÓm) 
	- Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. Cho ví dụ về mỗi loại phản xạ.
	- Nêu ý nghĩa của sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện đối với đời sống các động vật và 
	con người.
C©u 3: (2 ®iÓm) 
	- Tiếng nói và chữ viết có vai trò gì trong đời sống con người. Cho ví dụ minh hoạ.
Bµi lµm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDe KT Sinh 8HK2Lan 2.doc
Đề thi liên quan