Kiểm tra học kỳ II môn: Toán lớp 8 - Trường THCS Phan Đình Phùng

doc5 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 665 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn: Toán lớp 8 - Trường THCS Phan Đình Phùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ SỐ 1 ( Đề Tham Khảo )
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 - 2009
Mơn : Tốn lớp 8
Thời gian : 90 phút khơng kể thời gian giao đề
Bài I : Giải các phương trình sau
	1) 2x – 3 = 4x + 6	 	2) 
	3) x ( x – 1 ) = - x ( x + 3 )	4) 
Bài II : Giải các bất phương trình sau và biểu diện tập nghiệm của mỗi bất phương trình trên một trục số
	1) 2x – 3 > 3( x – 2 )	2) 
Bài III : 	1) Giải phương trình 
 	2) Cho a > b . Hãy so sánh 
a) 3a – 5 và 3b – 5 	b) - 4a + 7 và - 4b + 7 
Bài IV : Giải bài tốn sau bằng cách lập phương trình
 Hai thùng đựng dầu : Thùng thứ nhất cĩ 120 lít dầu, thùng thứ hai cĩ 90 lít dầu. Sau khi lấy ra ở thùng thứ nhất một lượng dầu gấp ba lần lượng dầu lấy ra ở thùng thứ hai thì lượng dầu cịn lại trong thùng thứ hai gấp đơi lượng dầu cịn lại trong thùng thứ nhất. Hỏi đã lấy ra bao nhiêu lít dầu ở mỗi thùng ?
Bài V : Cho ∆ABC vuơng tại A cĩ AB = 6cm; AC = 8cm. Đường cao AH và phân giác BD cắt nhau tại I 
( H Ỵ BC và D Ỵ AC )
	1) Tính độ dài AD ? DC ?	2) C/m ∆ABC ∆HBA suy ra AB2 = BH . BC
	3) C/m ∆ABI ∆CBD	4) C/m 
Bài VI : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ cĩ chiều rộng a = 5cm, chiều dài b = 9cm và chiều cao 
h = 8cm . Tình diện tích xung quanh (Sxq), diện tích tồn phần (Stp) và thể tích (V) của hình hộp này ? 
Bài Làm
ĐỀ SỐ 2 ( Đề Tham Khảo )
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 - 2009
Mơn : Tốn lớp 8
Thời gian : 90 phút khơng kể thời gian giao đề
Bài I : Giải các phương trình sau
	1) 3x – 2( x – 3 ) = 6	 	 	2) 
	3) ( x – 1 )2 = 9 ( x + 1 )2	4) 
Bài II : Giải các bất phương trình sau và biểu diện tập nghiệm của mỗi bất phương trình trên một trục số
	1) 5( x – 1 ) £ 6( x + 2 )	2) 
Bài III : Cho m < n . Hãy so sánh 
1) -5m + 2 và - 5n + 2 	2) - 3m - 1 và - 3n - 1 
	3) Giải phương trình 
Bài IV : Giải bài tốn sau bằng cách lập phương trình
 Một người đi ừ A đến B với vận tốc 24 km/h rồi đi tiếp từ B đến C với vận tốc 32 km/h. Tính quãng đường AB và BC, biết rằng quãng đường AB dài hơn quãng đường BC là 6 km và vận tốc trung bình của người đĩ trên cả quãng đường AC là 27 km/h ? 
Bài V : Cho ∆ABC cân tại A cĩ AB = AC = 6cm; BC = 4cm. Các đường phân giác BD và CE cắt nhau tại I 
( E Ỵ AB và D Ỵ AC )
	1) Tính độ dài AD ? ED ?	2) C/m ∆ADB ∆AEC 
	3) C/m IE . CD = ID . BE	4) Cho SABC = 60 cm2. Tính SAED ? 
Bài VI : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ cĩ chiều rộng AB = 6cm, đường chéo AC = 10cm và chiều cao AA’ = 12cm . Tình diện tích xung quanh (Sxq), diện tích tồn phần (Stp) và thể tích (V) của hình hộp này ? 
Bài Làm
ĐỀ SỐ 3 ( Đề Tham Khảo )
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 - 2009
Mơn : Tốn lớp 8
Thời gian : 90 phút khơng kể thời gian giao đề
Bài I : Giải các phương trình sau
	1) x – 8 = 3 – 2( x + 4 )	 	 	2) 
	3) ( x – 2 )( x + 1 )( x + 3 ) = 0	4) 
Bài II : Cho các bất phương trình sau 	a) ( x – 2 )2 + x2 ³ 2x2 – 3x – 5 
	b) 3( x + 2 ) – 1 > 2( x – 3 ) + 4
	1) Giải mỗi bất phương trình trên và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên cùng một trục số ?
	2) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời cả hai bất phương trình đã cho ?	
Bài III : Giải phương trình 
Bài IV : Giải bài tốn sau bằng cách lập phương trình
 Một số tự nhiên cĩ hai chữ số với tổng các chữ số của nĩ bằng 14. Nếu viết thêm chữ số 1 vào giữa hai chữ số của nĩ thì được số mới lớn hơn số đã cho 550 đơn vị. Tìm số ban đầu ?
Bài V : Cho ∆ABC cĩ AB = 6cm; AC = 10cm và BC = 12cm. Vẽ đường phân giác AD của gĩc BAC, trên tia đối của tia DA lấy điểm I sao cho ACI = BDA :
	1) Tính độ dài DB ? DC ?	2) C/m ∆ACI ∆CDI 3) C/m AD2 = AB . AC - DB . DC 	 
Bài VI : Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác vuơng cĩ hai cạnh gĩc vuơng lần lượt bằng 3 cm và 4 cm, chiều cao của hình lăng trụ đứng bằng 6cm. Tình thể tích (V) của hình lăng trụ đứng này ? 
Bài Làm
ĐỀ SỐ 4 ( Đề Tham Khảo )
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2008 - 2009
Mơn : Tốn lớp 8
Thời gian : 90 phút khơng kể thời gian giao đề
Bài I : Giải các phương trình sau
1) ( x - 1 )2 - 9 = 0 2) 3) 
4) 
Bài II : 
1) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của nĩ trên trục số :
2) Giải và biểu diễn tập nghiệm chung của cả hai bất phương trình sau trên một trục số :
 	 và 
3) Cho các bất phương trình 2( 4 - 2x ) + 5 £ 15 - 5x và bất phương trình 3 - 2x < 8 . Hãy tìm tất cả các giá trị nguyên của x thoả mãn đồng thời cả hai bất phương trình trên ? 
Bài III : Giải bài tốn sau bằng cách lập phương trình 
Thương của hai số bằng 6. Nếu gấp 3 lần số chia và giảm số bị chia đi một nửa thì số thứ nhất thu được bằng số thứ hai thu được. Tìm hai số lúc đầu ?
Bài IV : Cho DABC cân tại A cĩ AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Phân giác gĩc B cắt AC tại M, phân giác gĩc C cắt AB tại N :
1) Chứng minh MN // BC 	2) C/ minh ∆ANC ∆AMB
3) Tính độ dài AM ? MN ? 	4) Tính SAMN ?
Bài V : Cho hình lăng trụ đứng đáy là tam giác đều cĩ cạnh bằng 12cm, chiều cao của hình lăng trụ đứng bằng 16cm. Tình thể tích V của hình lăng trụ đứng này ? 
Bài Làm

File đính kèm:

  • docde thi Toan vua thi hom wa.doc