Kiểm tra học kỳ II môn: công nghệ 7 thời gian: 45 phút

doc8 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 884 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ II môn: công nghệ 7 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường THCS Hồng thủy kiểm tra học kỳ II
 Họ và tên: ................................... môn: công nghệ 7	 
 Lớp: ............................................. 	 thời gian: 45 phút 
 (không kể thời gian phát đề)	 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề I
Trắc nghiệm. (3 điểm)
Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau.
Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi là.
a, Có từ thực vật, động vật và chất khoáng.
b, Có từ nước, gluxit và lipit.
c, Có từ chất khoáng và vitamin.
d, Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi có từ rơm, rạ khô.
Câu 2: Em hãy nêu mục đích của chăn nuôi, vật nuôi đực giống.
Khoanh tròn vào ý trả lời đúng.
a, Đạt được khả năng phối giống cao.
b, Nuôi dưỡng vật nuôi đực giống tốt đạt hiệu quả cao.
c, Cho đời sau có chất lượng tốt.
d, Hiệu quả kinh tế cao.
Câu 3: Em hãy tìm từ thích hợp để điền vào chổ trống cho đủ nghĩa các câu sau.
a, Nuôi vật nuôi mẹ cho tốt để có nhiều......................................................................
chất lượng tốt cho đàn con. Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ.....................................
..............................................................và kháng thể.
b, Cho vật nuôi non ....................................................................................và tiếp xúc nhiều với ánh sáng.
c, Tập cho vật nuôi non........................................................................................với các loại thức ăn có đủ.........................................................................................để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ.
d, Giữ vệ sinh và ........................................................................................................
cho vật nuôi non.
 II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 1: Nước nuôi thủy sản có những đặc điểm nào? Vì sao phải bón phân hữu cơ và vô cơ làm thức ăn cho cá.	
Câu 2: Thức ăn có vai trò gì đối với cơ thể vật nuôi.
trường THCS Hồng thủy kiểm tra học kỳ II
 Họ và tên: ................................... môn: công nghệ 7	 
 Lớp: ............................................. 	 thời gian: 45 phút 
 (không kể thời gian phát đề)	 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề II
Trắc nghiệm. (3 điểm)
Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất thể hiện vai trò của chuồng nuôi.
a, Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết, đồng thời tạo ra một tiểu khí hậu thích hợp cho vật nuôi.
b, Chuồng nuôi giúp cho vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.
c, Chuồng nuôi giúp quản lí tốt giống vật nuôi, thu được chất thải làm phân bón và tránh ô nhiểm môi trường.
d, Tất cả ba nội dung trên.
Câu 2: Em hãy nêu biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi.
Khoanh tròn vào ý trả lời đúng.
a, Tiêm phòng đầy đủ các loại văcxin.
b, Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm.
c, Vệ sinh môi trường sạch sẽ. (thức ăn, nước uống, chuồng trại)
d, Vật nuôi bị bệnh không báo cáo cho cán bộ thú ý.
Câu 3: Em hãy tìm từ thích hợp để điền vào chổ trống cho đủ nghĩa các câu sau.
a, Các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiểm gọi là...........................
.............................................. văcxin được chế từ chính..............................................
..............................................................gây ra bệnh mà ta muốn phòng ngừa.
b, Khi đưa......................................................................................vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh. Cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra...........................................
...............................................chống lại sự xâm nhập của mầm bệnh tương ứng.
c, Khi mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng .....................................
.....................................................................................................................................
d, Vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi đã có khả năng ..................................
.....................................................................................................................................
 II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 1: Nêu nhiệm vụ chính của nước nuôi thủy sản? Trong những nhiệm vụ đó, nhiệm vụ nào quan trọng nhất.	
Câu 2: Khi nào vật nuôi bị bệnh? Nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi.
trường THCS Hồng thủy kiểm tra học kỳ II
 Họ và tên: ................................... môn: công nghệ 7	 
 Lớp: ............................................. 	 thời gian: 45 phút 
 (không kể thời gian phát đề)	 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề III
Trắc nghiệm. (3 điểm)
Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau.
Cách bố trí chuồng nuôi là.
a, Hướng Nam hoặc hướng Đông Nam.
b, Hướng Bắc hoặc hướng Đông Bắc.
c, Hướng Bắc hoặc hướng Tây Bắc.
d, Hướng Nam hoặc hướng Tây Nam.
Câu 2: Em hãy nêu các biện pháp vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi.
Khoanh tròn vào ý trả lời đúng.
a, Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi.
b, Nuôi vật nuôi ở nơi có mầm bệnh.
c, Vệ sinh thân thể cho vật nuôi.
d, Vật nuôi không được tắm chải thường xuyên.
Câu 3: Em hãy tìm từ thích hợp để điền vào chổ trống cho đủ nghĩa các câu sau.
a, Các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiểm gọi là ..........................
...........................................................văcxin được chế từ chính .................................
..........................................................................gây ra bệnh mà ta muốn phòng ngừa.
b, Khi đưa......................................................................................vào cơ thể vật nuôi khỏe mạnh. Cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra ..........................................
..................................................chống lại sự xâm nhập của mầm bệnh tương ứng.
c, Khi mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng .....................................
.....................................................................................................................................
d, Vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi có khả năng.... ..................................
.....................................................................................................................................
 II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 1: Chuồng nuôi có tầm quan trọng như thế nào trong chăn nuôi? Vì sao nên làm chuồng quay về hướng Nam hay Đông Nam?
Câu 2: Muốn phòng trị bệnh cho vật nuôi phải thực hiện các biện pháp nào?	
trường THCS Hồng thủy kiểm tra học kỳ II
 Họ và tên: ................................... môn: công nghệ 7	 
 Lớp: ............................................. 	 thời gian: 45 phút 
 (không kể thời gian phát đề)	 
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề IV
Trắc nghiệm. (3 điểm)
Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất thể hiện vai trò của thức ăn.
a, Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển.
b, Thức ăn cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi.
c, Thức ăn còn cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra long, sừng, móng.
d, Cả a, b và c.
Câu 2: Em hãy nêu các nguyên nhân gây ra bệnh ở vật nuôi.
Khoanh tròn vào các ý trả lời đúng.
a, Yếu tố bên trong. (yếu tố di truyền).
b, Vật nuôi mắc bệnh thường mệt mỏi.
c, Yếu tố bên ngoài.(môi trường sống của vật nuôi)
d, Giảm khả năng sản xuất và giá trị kinh tế của vật nuôi.
Câu 3: Em hãy tìm từ thích hợp để điền vào chổ trống cho đủ nghĩa các câu sau.
a, Nuôi vật nuôi mẹ cho tốt để có nhiều......................................................................
chất lượng tốt cho đàn con. Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có đủ.....................................
..............................................................và kháng thể.
b, Cho vật nuôi non ....................................................................................và tiếp xúc nhiều với ánh sáng.
c, Tập cho vật nuôi non........................................................................................với các loại thức ăn có đủ.........................................................................................để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ.
d, Giữ vệ sinh và ........................................................................................................
cho vật nuôi non.
 II. Tự luận. (7 điểm)
Câu 1: Vật nuôi non có những đặc điểm nào? Vì sao khi vật nuôi non mới sinh ra chúng ta không cho vật nuôi non ăn ngay. 	
Câu 2: Để đời sau có chất lượng tốt phải chăn nuôi đực giống như thế nào? 	

File đính kèm:

  • docDe kiem tra Cong nghe 7 HK II.doc