Kiểm Tra Học Kỳ I Tin Lớp 8

doc3 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 914 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra Học Kỳ I Tin Lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và Tên:.
Lớp: 8.
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Tin: lớp 8. Thời gian: 60 phút(Không tính thời gian phát đề)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 8
ĐỀ CHẴN
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng trong các câu sau: 
Câu 1: Máy tính có thể hiểu được trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây:
	A. Ngôn ngữ tự nhiên;	B. Ngôn ngữ lập trình;	
	C. Ngôn ngữ máy;	D. Tất cả các ngôn ngữ nói trên.
Câu 2: Hãy sắp xếp các bước sau đây thành một trình tự để giải bài toán trên máy tính:
	Bước 1: Mô tả thuật toán.
	Bước 2: Xác định bài toán.
	Bước 3: Viết chương trình.
	A. Bước 1 à bước 2 à bước 3;	B. Bước 2 à bước 1 à bước 3;
	C. Bước 3 à bước 3 à bước 2;	D. Bước 2 à bước 3à bước 1;
Câu 3: Biến nhớ trong lập trình có chức năng:
	A. Lưu trữ dữ liệu;	B. Thực hiện các phép tính trung gian;	
	C. Có thể nhận nhiều giá trị khác nhau;	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào sẽ cho kết quả là True
	A. (5 3);	 B. (7 < 2) or (9 < 1); 	
	C. (7 1);	 D. 3 > 8.
Câu 5: A được khai báo biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu dữ liệu xâu, phép gán hợp lệ là:
	A. X := ‘2010’;	B. A := 14.5;
	C. X := 2010;	D. A := ‘TruongTHCSAnNhon’.
Câu 6: Để bắt đầu chơi phần mềm Finger Break Out ta kích vào biểu tượng nào?
	A. ;	B. ;	C. 	D. .
Câu 7: Để dịch một chương trình Pascal, ta nhấn tổ hợp phím:
	A. Alt + F9;	B. Ctrl + F9;	 C. Shift + F9;	 D. Shift + Ctrl + F9.
Câu 8: Trong các tên sau, tên hợp lệ là:
	A. 1000_Nam_Thang_Long_Ha_Noi;	B. Day_la_ten_sai;	
	C. Lop.8A;	D. Begin.
B. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 9: (4 điểm): Viết chương trình nhập 3 số dương a, b, c từ bàn phím, kiểm tra và in ra màn hình kết quả kiểm tra ba số đó có thể là độ dài các cạnh của một tam giác hay không.
Câu 10: (2,0 điểm): Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a và b từ bàn phím. Sau đó in ra tích của a và b.
I. MA TRẬN ĐỀ CHẴN
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Máy tính và chương trình máy tính
Số câu
1 (C1)
1
Điểm
0,5
0,5
Chương trình và ngôn ngữ lập trình
Số câu
1 (C7)
1 (C8)
2
Điểm
0,5
0,5
1
Chương trình máy tính và dữ liệu
Số câu
1 (C5)
1C4)
2
Điểm
0,5
0,5
1
Sử dụng biến trong chương trình
Số câu
1 (C3)
1
Điểm
0,5
0,5
Từ bài toán đến chương trình
Số câu
1 (C2)
1(C9)
1(C11)
3
Điểm
0,5
1,5
2,0
4,0
Câu lệnh điều kiện
Số câu
1(C10)
1
Điểm
2,5
2,5
Phần mềm học tập
Số câu
1 (C6)
1
Điểm
0,5
0,5
Tổng
Số câu
3
4
1
1
2
11
Điểm
1,5
2,0
1,5
0,5
4,5
10
II. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
D
A
A
B
A
B
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9: 
	Program Ba_canh_tam_giac;
	Var a, b, c : real;	(1,0 đ)
	Begin
	Write (‘ nhap a = ’); readln(a);
 Write (‘ nhap b = ’); readln(b);	
	Write (‘ nhap c = ’); readln(c);	(1,5 đ)
	If (a+b>c) and (b+c>a) and (c+a>b) then
	Writeln(‘ a, b, c ba canh của mot tam giac’) 	Esle Writeln(‘ a, b, c khong là 3 canh của mot tam giac’) 	
	Readln
 	End. 	(1,5 đ)
Câu 10: 
Program Tich;
 Var a, b, Tich: integer;	(0,5 đ)
 Begin
 Write (‘ nhap a = ’); readln(a);
 Write (‘ nhap b = ’); readln(b);	(0,5 đ)
 Tich:= a*b;
 Writeln (‘ tich cua a và b la:’, Tich:2:2);
 Readln;
 End. 	(1,0 đ)

File đính kèm:

  • docDE thi ti lop 8 cuc hay(1).doc
Đề thi liên quan