Kiểm tra học kỳ I năm học: 2011-2012 môn : công nghệ 7 – thời gian : 45 phút

doc4 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I năm học: 2011-2012 môn : công nghệ 7 – thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 1
TRƯỜNG THCS QUỐC THÁI
Họ và tên:
Lớp : SBD:
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2011-2012
Môn : Công Nghệ 7 – Thời gian : 45 phút.
Số tờ :.................
CHỮ KÍ GIÁM THỊ
Điểm
Lời phê của Thầy Cô giáo
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0đ)
Câu I: (3.0 điểm Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và ghi phương án chọn vào Phiếu trả lời phần I.
Câu 1: Khi xây dựng hướng chuồng nuôi cần xây theo hướng:
a .Hướng Bắc.	b. Hướng Tây.
c.Hướng Đông.	d. Hướng Nam hay hướng Đông-Nam.
Câu 2: Bệnh truyền nhiễm là bệnh do:
a. Chấn thương gây ra.	 b. Các vi sinh vật gây ra.
 c.Ngộ độc thức ăn gây ra.	 d. Các vật kí sinh gây ra.
Câu 3: các phương pháp bảo quản thủy sản là:
a.Làm lạnh, ướp muối,luộc.	 b.Hấp, luộc,kho mặn.
c.Làm khơ, làm lạnh, kho mặn.	 d.Làm khơ, làm lạnh, ướp muối.
Câu 4: Ngành chăn nuơi ở nước ta cĩ mấy nhiệm vụ?
	a. Hai nhiệm vụ.	b. Bốn nhiệm vụ. c. Ba nhiệm vụ. d Năm Nhiệm vụ.
 Câu 5: Thế nào là chọn giống vật nuơi.
	a. Giữ những vật nuơi đực tốt để làm giống, phù hợp với mục đích chăn nuơi.
	b. Căn cứ mục đích chăn nuơi, chọn những con cái tốt để làm giống.
c. Chọn những vật nuơi đực và cái tốt giữ lại làm giống.
	d. Căn cứ vào mục đích chăn nuơi, chọn những vật nuơi đực và cái tốt nhất giữ lại làm giống.
Câu 6: Độ PH thích hợp cho nhiều loại tơm cá là từ
	a) 6 à 9; 	b) 6 à 8; 	c) 5 à 8 	d) 5 à 9.
* Phiếu trả lời câu I:
Câu
1
2
3
4
5
6
Phương án đúng
Câu II. (1.0đ) Đánh dấu (x) vào các phương pháp nhân giống theo mẫu bảng sau:
Chọn phối
Phương pháp nhân giống
Con đực
Con cái
Thuần chủng
Lai tạo
Lợn ỉ
Lợn Đại Bạch
Gà Ri
Gà Lơ go
Lợn Đại Bạch
Lợn Mĩng Cái
Gà Hồ
Gà Ri
III. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (2.0đ) Nhân giống thuần chũng là gì? Mục đích của việc nhân giống thuần chủng? 
Câu 2 . (2.0đ) Nguyên nhân nào gây bệnh cho vật nuơi?Cách phịng chống bệnh cho vật nuơi.
Câu 3. (2.0đ) Muốn tăng lượng thức ăn tự trong nước nuơi thủy sản cần phải làm gì?
TRẢ LỜI
.
* Đáp án, hướng dẫn chấm căn cứ đề số 1.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0đ)
 I Phần Trắc Nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
Phương án đúng
d
b
d
c
d
a
 II . Đánh dấu (x) vào các phương pháp nhân giống theo mẫu bảng sau:
Chọn phối
Phương pháp nhân giống
Con đực
Con cái
Thuần chủng
Lai tạo
Lợn ỉ
Lợn Đại Bạch
Gà Ri
Gà Lơ go
Lợn Đại Bạch
Lợn Mĩng Cái
Gà Hồ
Gà Ri
 III. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1 : Chọn phối giữa con đực với con cái cùng một giống để cho sinh sản gọi là nhân giống thuần chủng.
 Nhân giống thuần chủng nhằm tăng nhanh số lượng cá thể, giữ vững và hồn thiện đặc tính tốt của giống đã cĩ.
Câu 2
 Bao gồm các yếu tố bên trong và bên ngồi
 - Bệnh cĩ 2 loại :
+ Bệnh truyền nhiễm .
+ Bệnh khơng truyền nhiễm .
- Phải thực hiện đúng, đủ các biện pháp, kỉ thuật trong nuơi dưỡng và chăm sĩc vật nuơi.
Câu 3 phải bĩn phân vơ cơ hửu cơ hợp lí .
––––––––––––––––––––
 Ma trận đề thi 1 Mơn: CN 7
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Tên Chủ đề
(nội dung, chương)
Các mức độ nhận biết
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đại cương về kĩ thuật chăn nuơi
12 tiết 
Trình bày
5 câu 
35% = 3.5 điểm
1 câu
0.5đ 
14%
1 câu
0.5đ 14%
1 câu
1.5đ 43%
1 câu
1.0đ
 29%
2. Quy trình SX và bảo vệ MT trong chăn nuơi
05 tiết
Nêu được 
Trình bày
3 câu 
25% = 2.5 điểm
1 câu
0.5đ
20%
1 câu
1.5đ 60%
1 câu
0.5đ
20%
3. Đại cương về kĩ thuật nuơi TS
05 tiÕt
Giải thích 
2 câu 
25% = 2.5 điểm
1 câu
0.5đ
20%
1 câu
2.0đ
80%
4. Quy trình SX và bảo vệ MT trong nuơi TS
03 tiÕt
2 câu 
15% = 1.5 điểm
1 câu
1.0đ
67%
1 câu
0.5đ
33%
11 câu 
10 điểm (100%)
2 câu 1.0 điẻm
10%
3 câu 
2.0 điểm
20%
2 câu 3.0 điểm
30%
2 câu 1.0 điểm
10%
1 câu 1.0 điểm
10%
1 câu 2.0 điểm
20%
Người soạn: Trần Thanh Tiền

File đính kèm:

  • docDe thi HKII TN 40 TL 60 nam 2012.doc