Kiểm tra học kỳ I – Năm học 2010 - 2011 môn Công nghệ 8

doc4 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 838 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I – Năm học 2010 - 2011 môn Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Buôn Hồ
Trường THCS Hùng Vương
Họ và tên :.
Lớp : 8A.
KIỂM TRA HỌC KỲ I– NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN CÔNG NGHỆ 8
THỜI GIAN: 45’
ĐỀ 1
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ GIÁO
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
1. Chọn đáp án đúng: (1,5 điểm)
Câu 1: Mặt phẳng chiếu bằng là :
A, Mặt chính diện	B, Mặt nằm ngang
C, Mặt cạnh bên trái 	D, Mặt cạnh bên phải
Câu 2: Hình nón được tạo thành khi:
A, Quay hình tròn quanh một cạnh cố định. 
B, Quay hình tam giác quanh một cạnh cố định.
C, Quay hình chữ nhật quanh một cạnh cố định.
D, Quay hình tam giác vuông quanh một cạnh góc vuông cố định.
Câu 3: Hình chiếu trên mặt phẳng vuông góc với trục quay của hình trụ là hình gì?
A, Hình vuông	B, Hình tròn.
C, Hình tam giác	D, Hình chữ nhật.
2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (1,5 điểm)
A, (1). dùng để đo đường kính trong,đường kính ngoàivới những kích thước không lớn lắm.
B, (2)..dùng để kẹp chặt vật khi gia công.
C, (3)dùng để cắt kim loại thành từng phần hoặc tạo rãnh.
II, PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)
Câu 1: (2 điểm) Có mấy phép chiếu? Nêu đặc điểm của mỗi phép chiếu?
Câu 2: (1 điểm) Hình cắt là gì? Công dụng của hình cắt/
Câu 3: (2 điểm) Chi tiết máy là gì? Dấu hiệu nhận biết chi tiết máy? Có mấy loại chi tiết máy?
Câu 4: (2 điểm) Có mấy loại mối ghép? Nêu đặc điểm của mỗi loại mối ghép?
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN ĐỀ 1:
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM;
1,Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
Đáp án đúng
B
D
B
2, Điền mỗi chỗ trống đúng được 0,5 điểm:
A, Thước cặp	B, Êtô	C, Cưa 
II, PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Câu 1: (2 điểm) HS nêu được: tên 3 phép chiếu	0,5 điểm
	Đặc điểm của mỗi phép chiếu : 	
- Phép chiếu xuyên tâm có các tia chiếu cắt nhau tại một điểm.	0,5 điểm
	- Phép chiếu song song có các tia chiếu song song với nhau.	0,5 điểm
	- Phép chiếu vuông góc có các tia chiếu song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu.	0,5 điểm
Câu 2: (1 điểm) HS nêu được
	Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.	0,5 điểm
	Công dụng: Để biểu diển hình dạng bên trong của vật thể	0,5 điểm
Câu 3: (2 điểm) HS nêu được:
	Khái niệm: Chi tiết máy là phần tử có cấu taọ hoàn chỉnh và	0,75 điểm
 có chức năng nhất định trong máy.
	Dấu hiệu: có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được 	0,75 điểm
hơn nữa.
	có 2 loại: nhóm chi tiết có công dụng chung	0,25 điểm 
	 nhóm chi tiết có công dụng riêng.	0,25 điểm
câu 4: (2 điểm) HS nêu được:
có 2 loại mối ghép:
	mối ghép cố định: các chi tiết được ghép không có sự chuyển	1 điểm
 động tương đối với nhau.
	Mối ghép động: các chi tiết được ghép có sự chuyển động tương	1 điểm
 đối với nhau.
Phòng GD&ĐT Buôn Hồ
Trường THCS Hùng Vương
Họ và tên :.
Lớp : 8A.
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN : CÔNG NGHỆ 8
THỜI GIAN: 45’
ĐỀ 2
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ GIÁO
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
1. Chọn đáp án đúng: (1,5 điểm)
Câu 1: Mặt phẳng chiếu đứnglà :
A, Mặt chính diện	B, Mặt nằm ngang
C, Mặt cạnh bên trái 	D, Mặt cạnh bên phải
Câu 2: Hình trụ được tạo thành khi:
A, Quay hình tròn quanh một cạnh cố định. 
B, Quay hình tam giác quanh một cạnh cố định.
C, Quay hình chữ nhật quanh một cạnh cố định.
D, Quay hình tam giác vuông quanh một cạnh góc vuông cố định.
Câu 3: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình gì?
A, Hình vuông	B, Hình tròn.
C, Hình tam giác	D, Hình chữ nhật.
2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (1,5 điểm)
A, (1). dùng để đo độ dài chi tiết hoặc xác định kích thước sản phẩm.
B, (2)..dùng để tạo độ phẳng, nhẵn trên bề mặt của vật.
C, (3)dùng để tạo lỗ trên vật đặc, hoặc làm rộng lỗ đã có sẵn.
II, PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 ĐIỂM)
Câu 1: (2 điểm) Có mấy phép chiếu? Nêu đặc điểm của mỗi phép chiếu?
Câu 2: (1 điểm) Hình cắt là gì? Công dụng của hình cắt/
Câu 3: (2 điểm) Chi tiết máy là gì? Dấu hiệu nhận biết chi tiết máy? Có mấy loại chi tiết máy?
Câu 4: (2 điểm) Thế nào là mối ghép cố định? Mối ghép cố định được chia làm mấy loại? Cho ví dụ?
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN ĐỀ 2:
I, PHẦN TRẮC NGHIỆM;
1,Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
Đáp án đúng
A
C
D
2, Điền mỗi chỗ trống đúng được 0,5 điểm:
A, Thước lá	B, Dũa	C, Khoan 
II, PHẦN TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM)
Câu 1: (2 điểm) HS nêu được: tên 3 phép chiếu	0,5 điểm
	Đặc điểm của mỗi phép chiếu 	
- Phép chiếu xuyên tâm có các tia chiếu cắt nhau tại một điểm.	0,5 điểm
	- Phép chiếu song song có các tia chiếu song song với nhau.	0,5 điểm
	- Phép chiếu vuông góc có các tia chiếu song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu. 
0,5 điểm
Câu 2: (1 điểm) HS nêu được
	Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.	0,5 điểm
	Công dụng: Để biểu diển hình dạng bên trong của vật thể	0,5 điểm
Câu 3: (2 điểm) HS nêu được:
	Khái niệm: Chi tiết máy là phần tử có cấu taọ hoàn chỉnh và	0,75 điểm
 có chức năng nhất định trong máy.
	Dấu hiệu: có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được 	0,75 điểm
hơn nữa.
	có 2 loại: nhóm chi tiết có công dụng chung	0,25 điểm 
	 nhóm chi tiết có công dụng riêng.	0,25 điểm
Câu 4: (2 điểm) HS nêu được:
	mối ghép cố định: các chi tiết được ghép không có sự chuyển	1 điểm
 động tương đối với nhau.
	Có 2 loại: Mối ghép tháo được: ví dụ mối ghép ren	0,5 điểm
	 Mối ghép không tháo được: ví dụ mối ghép giữa 	0,5 điểm
cán dao và lưỡi dao 

File đính kèm:

  • docDE HKI CN 8.doc