Kiểm tra học kỳ I – năm học 2006 – 2007 môn thi: toán - Lớp: 7

doc2 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I – năm học 2006 – 2007 môn thi: toán - Lớp: 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2006 – 2007
 QUẬN HẢI CHÂU
 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn thi: Toán - Lớp: 7 - Thời gian: 90 phút

 Họ và tên học sinh: ………………………………………… Lớp:………………...

 Đề thi: Điểm: 


PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm )
Học sinh khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = -1,25. Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số nào cho dưới đây:
a) b) - 0,8 c) d) -7
Câu 2: Nếu thì x3 bằng:
a) 36 b) 56 c) 64 d) 81 
Câu 3: Làm tròn số 257,4897 đến chữ số thập phân thứ hai, ta được kết quả là:
a) 257,49 b) 257,47 c) 257,52 d) 257,43 
Câu 4: Biết rằng thì x bằng:
a) b) c) d) Cả ba câu trên đều sai.
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = 3x2 -1 . Thế thì f(3) – 1 bằng:
a) 80 b) 27 c) 25 d) 17
Câu 6: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm A(-2 ; 3) nằm trong góc phần tư:
a) thứ I b) thứ II c) thứ III d) thứ IV
Câu 7: Cho . Số thích hợp để điền vào dấu ? là:
a) 7 b) 14 c) -21 d) -28
Câu 8: Sắp xếp các số hữu tỉ theo thú tự tăng dần thì kết quả là:
a) b) 
c) d) 
Câu 9: Kết quả của là:
a) 50 b) 0 c) 35 d) 15
Câu 10: Nếu x : 5 = y : 7 và x + y = 24 thì:
a) x = 5 và y = 19 b) x = 10 và y = 14 c) x = -10 và y = 34 d) x = -9 và y = -15
Câu 11: Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là:
a) -2,5 b) c) d) Cả ba câu trên đều đúng. 
Câu 12: Ba đường thẳng cắt nhau tại điểm O. Số cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) được tạo thành là: 
a) 6 b) 4 c) 3 d) 2
Câu 13: Cho tam giác ABC có góc ACD là góc ngoài tại đỉnh C. Khi đó:
a) b) c) d) Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 14: Cho trong đó PQ = 4cm, QR = 6cm, PR = 5cm. Chu vi tam giác DEF bằng:
a) 14cm b) 15cm c) 16cm d) 17cm
Câu 15: Cho tam giác ABC có AB = AC. Ta có:
a) b) c) d) Cả ba câu trên đều sai.
Câu 16: Một tam giác có thể có:
a) 2 góc tù b) 2 góc vuông c) 3 góc nhọn d) 1 góc bẹt
Câu 17: Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c vuông góc với b khi:
a) b) c cắt a c) c // a d) c trùng a.
Câu 18: Xét ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Hai đường thẳng a và b song song với nhau khi:
a) và b) a // c và b // c c) Cả a và b đều đúng d) Cả a và b đều sai.
Câu 19: Cho tam giác ABC. Nếu đường thẳng m song song với cạnh BC và cắt cạnh AB thì:
a) m cắt cạnh AC b) m // AC c) m AC d) Cả ba câu trên đều sai.
Câu 20: Có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước?
a) 1 b) 2 c) 4 d) Vô số

B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm )

Bài 1: ( 1,0 điểm)
Thực hiện các phép tính sau:
 

Bài 2: ( 1,0 điểm)
Tìm x biết:
a) b) 

Bài 3: ( 1.5 điểm)
Biết độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ nghịch với 2 ; 3 ; 4 và chu vi của nó là 52cm . 
Tính độ dài các cạnh của tam giác đó.

Bài 4: ( 2,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ; BH vuông góc với AC tại H ; CK vuông góc 
với AB tại K , BH cắt CK tại O.
Tính số đo góc ABC.
Chứng minh BH = CK.
Chứng minh 
Chứng minh AO là đường trung trực của đoạn thẳng HK.
 
 - Hết-

File đính kèm:

  • docKH HKITOAN 7.doc